Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.045511
TS Nguyễn Phạm Anh Thi
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Cần Thơ
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Khảo sát khả năng kháng vi khuẩn Ralstohia solanacearum gây bệnh héo xanh ở thực vật bằng nano bạc Nguyễn Phạm Anh Thi; Trần Thị Ngọc Châu; Trương Thị Tuyết Ngân; Nguyễn Tấn TàiNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Đỗ Tấn Khang; Phan Thanh Huynh; Trần Gia Huy; Nguyễn Phạm Anh Thi; Trần Thanh Mến; Nguyễn Văn Ây Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[3] |
Đỗ Thị Xuân; Trần Sỹ Nam; Nguyễn Phúc Tuyên; Nguyễn Phạm Anh Thi; Cao Thị Mỹ Tiên; Phan Thị Kim Ba; Mitsunori Tarao; Bùi Thị Minh Diệu Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[4] |
Đánh giá hiệu quả xử lý rác thải hữu cơ của vi khuẩn tồn trữ trong các chất mang Đỗ Thị Xuân; Nguyễn Thiện Mỹ; Cao Thị Mỹ Tiên; Nguyễn Thị Cẩm Hơn; Nguyễn Hoàng Hậu; Nguyễn Phạm Anh Thi; Bùi Thị Minh Diệu; Võ Dương Lan AnhKhoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[5] |
Trần Văn Dũng; Cao Thị Mỹ Tiên; Võ Dương Lan Anh; Nguyễn Thiện Mỹ; Bùi Thị Minh Diệu; Thái Chí Phong; Nguyễn Phạm Anh Thi; Nguyễn Hoàng Hậu; Đỗ Thị Xuân Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[6] |
Đa dạng di truyền của các giống lúa địa phương (Oryza sativa L.) bằng chỉ thị phân tử SSR Nguyễn Phạm Anh Thi; La Hoàng Trúc Ngân; Trương Thị Bích Vân; Nguyễn Thị PhaNông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[7] |
Khảo sát môi trường nuôi cấy nấm vân chi đỏ (Trametes sanguinea (L.) Imazeki) Nguyễn Diễm My, Đỗ Tấn Khang, Nguyễn Phạm Anh Thi và Trần Nhân DũngTập 55, Số chuyên đề: Công nghệ Sinh học (2019)(2): 158-165 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[8] |
Khảo sát khả năng kháng nấm Neoscytalidium sp. gây bệnh đốm nâu trên cây thanh long bằng hạt nano (Ag, Zno) và tinh dầu (cam, sả, bưởi). Phù Gia Linh, Võ Hoàng Việt Quốc, Dương Thế Long , Nguyễn Phạm Anh Thi.Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 250-259. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[9] |
Tuyển chọn vi khuẩn có khả năng phân giải protein và ức chế vi khuẩn Vibrio spp. từ nước mắm truyền thống. Trần Hữu Hậu, Nguyễn Anh Việt, Hoàng Ngọc Khánh, Trương Thị Bích Vân, Nguyễn Phạm Anh Thi.Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 192-199. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[10] |
The complete chloroplast genome of Mimosa pigra l. (Fabaceae), a notorious invasive plant. Nguyễn Phạm Anh Thi, Đỗ Tấn Khang, Nguyen Thị Khoa, Le Van Minh, Do Hoang Dang Khoa.MITOCHONDRIAL DNA PART B. 7. 1063-1065 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[11] |
Probiotic potential of lactic acid bacteria isolated from Vietnamese sour-fermented fish product. Nguyễn Phạm Anh Thi, Đỗ Tấn Khang, Trần Hữu Hậu, Trương Thị Bích Vân, Nguyễn Phạm Thiên Trang, Nguyen Thi Nhu Huynh, Huynh Van Liem, Tran Kieu Dieu Thi, Do Phuong Kieu, Dang Huy Hoa, Trần Thanh Nhã, Lê Nguyễn Khôi Nguyên.Malaysian Journal of Microbiology. 18. 222-226 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1823-8262 |
[12] |
Microbial diversity analysis using 16s rRNA gene amplicon sequencing of rhizosphere soils from double-cropping rice and rice-shrimp farming systems in Soc trang, Vietnam. Đỗ Thị Xuân, Nguyễn Phạm Anh Thi, Nguyễn Văn Thành, Châu Thị Anh Thy, Trần Sỹ Nam, Bùi Thị Minh Diệu, Huỳnh Văn Phục, Thuy-Vy Nguyen, Lan-Anh Le, Thuy-Duong Ho-Huynh.Microbiology Resource Announcements. 10. e00595-21. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2576-098X |
[13] |
Genetic diversity of Catharanthus roseus species based on DNA barcodes. Nguyễn Phạm Anh Thi, Đỗ Tấn Khang, TRẦN GIA HUY.International Journal of Agriculture and Biological Sciences. July & Aug. 53-59. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[14] |
Genetic diversity analysis of Rambutan (Nephelium lappaceum L.) using DNA barcodes and ISSR markers. Đỗ Tấn Khang, Trần Gia Huy, Nguyễn Phạm Hồng Đào, Châu Ngọc Tuyên, Nguyễn Phạm Anh Thi, Trần Thanh Mến, Nguyễn Văn Ây, Trần Nhân Dũng.International Journal of Agriculture and Biological Sciences. 4. 7-13 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[15] |
Identification of dragon fruit (Selenicereus) species in Mekong delta based on DNA barcode sequences. Trần Gia Huy, Đỗ Tấn Khang, Nguyễn Phạm Anh Thi, Trần Thanh Mến.Biodiversitas. 22. 4216-4222 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1412-033X |
[16] |
Đa dạng di truyền các giống sầu riêng (Durio zibethinus) dựa trên trình tự DNA mã vạch và chỉ thị phân tử ISSR. Đỗ Tấn Khang, Phan Thanh Huynh, Trần Gia Huy, Nguyễn Phạm Anh Thi, Trần Thanh Mến, Nguyễn Văn Ây.Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 109-118. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[17] |
Phân lập và tuyển chọn dòng vi khuẩn có khả năng cố định đạm trong đất trồng lúa bị nhiễm mặn tại một số huyện của tỉnh Sóc trăng Phan Lâm Thúy Ái, Đỗ Thị Xuân, Bùi Thị Minh Diệu, Nguyễn Phạm Anh Thi, Cao Thị Mỹ TiênHội nghị công nghệ sinh học toàn quốc - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[18] |
Phytotoxic effects of aqueous extracts from Mimosa pigra L. on barnyardgrass (Echinochloa crus-galli) Đỗ Tấn Khang, Nguyễn Trọng Tuân, Trần Thanh Mến, Nguyễn Văn Ây, Nguyễn Phạm Anh Thi, Huynh Thi NhungInternational Journal of Agriculture and Biological Sciences - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2522-658 |
[19] |
Sử dụng vật liệu hữu cơ cải thiện dinh dưỡng và đặc tính sinh học đất nhiễm mặn trồng lúa tại huyện trần đề, tỉnh Sóc Trăng Đỗ Thị Xuân, Bùi Thị Minh Diệu, Nguyễn Phạm Anh Thi, Phan Thị Thùy Trang, Phan Thị Kim Ba, Nguyễn Phúc Tuyên, Cao Thị Mỹ TiênKhoa học đất - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[20] |
The complete chloroplast genome of colchicine plants (Colchicum autumnale L. and Gloriosa superba L.) and its application for identifying the genus Nguyễn Phạm Anh Thi, Jung-Sung Kim, Joo-Hwan KimPlanta - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[21] |
Molecular phylogenetic relationships and implications for the circumscription of Colchicaceae (Liliales) Nguyễn Phạm Anh Thi, Jung-Sung Kim, Joo-Hwan KimBotanical Journal of the Linnean Society - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[22] |
Khảo sát khả năng chống chịu với rầy nâu của 6 dòng lúa lai tại Long Phú - Sóc Trăng Nguyễn Trí Yến Chi, Trương Trọng Ngôn, Nguyễn Phạm Anh Thitạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[23] |
Tiềm năng mở rộng ứng dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới ở Đồng bằng sông Cửu Long Đỗ Tấn Khang, Trần Thị Thanh Khương, Nguyễn Phạm Anh Thi, Trần Thị Mỹ Duyêntạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[24] |
Morphological characteristics and genetic relations of the star apple varieties (Chrysophyllum cainito L.). Asian Journal of Plant Sciences. 20. 380-388. Đỗ Tấn Khang, Trần Nhân Dũng, Nguyễn Phạm Anh Thi, Trần Thanh Mến, Nguyễn Văn Ây, Huỳnh Ngọc Hơn, Trần Gia Huy.Asian Journal of Plant Sciences. 20. 380-388. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1682-3974 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ Cần Thơ Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/10/2020; vai trò: Thư ký đề tài |
[2] |
Xây dựng DNA mã vạch cây dâu Hạ Châu của thành phố Cần Thơ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/11/2020 - 01/10/2022; vai trò: Thành viên |
[3] |
Khảo sát tính kháng rầy nâu của các dòng lúa thơm có triển vọng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 5/2018 - 05/2019; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
[4] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu DNA mã vạch cho các giống cây ăn trái đặc sản của Việt Nam khu vực Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Thư ký Khoa học |