Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.027204

PGS. TS Nguyễn Tiến Đạt

Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Nghiên cứu và chuyển giao công nghệ

Lĩnh vực nghiên cứu: Hoá hữu cơ,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Hoạt tính ức chế tyrosinase của hợp chất Axit O-Coumaric

Lê Hoàng Trâm; Trần Thị Hồng Hạnh; Châu Văn Minh; Nguyễn Tiến Đạt
Hóa học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7144
[2]

Các hợp chất flavon glycosid phân lập từ lá cây vam (Diospyros dictyonema Hiern.)

Nguyễn Văn Bằng; Lục Quang Tấn; Phan Văn Kiệm; Châu Văn Minh; Nguyễn Xuân Nhiệm; Hoàng Lê Tuấn Anh; Đan Thuý Hằng; Phan Tống Sơn; Phạm Hải Yến; Ninh Khắc Bản; Nguyễn Tiến Đạt
Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7225
[3]

Các hợp chất Isoflavon và đihydrophenanthren từ cây sưa Bắc Bộ (Dalbergia Tonkinensis)

Trần Anh Tuấn; Nguyễn Tiến Đạt; Nguyễn Hoài Nam; Nguyễn Quang Hưng; Trần Minh Hợi; Trần Huy Thái; Châu Văn Minh; Phan Văn Kiệm
TC Hóa học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7144
[4]

Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzyme anpha-amylase và anpha-glucosidase của một số flavonoit từ cây cúc hoa vàng

Lê Huyền Trâm; Trần Thu Hương; Nguyễn Thị Minh Thu; Nguyễn Tiến Đạt
Khoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3980
[5]

Chemical constituents from the heterotrophic marine microalgae Aurantiochytrium sp. SC145 and their antimicrobial activities.

Nguyen Thi Thu Thuy, Hoang Thi Minh Hien, Nguyen Cam Ha, Le Thi Thom, Dang Diem Hong, Nguyen Van Thinh, Nguyen Trong Dan, Nguyen Dang Hoi, Vu Thi Loan, Hoang Duc Quang, Dan Thi Thuy Hang, Phan Van Kiem, Bui Huu Tai, Nguyen Thi Minh Hang, Nguyen Tien Dat, Nguyen Xuan Nhiem.
Nat Prod Res - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1478-6419
[6]

Potential antiaggregatory and anticoagulant activity of Kaempferia parviflora extract and its methoxyflavones.

Hong Luyen Le, Viet Hau Nguyen, Tien Dat Nguyen, Thi Van Anh Nguyen, Dang Huy Le.
Industrial Crops and Products, 2023, 192, 116030 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0926-6690
[7]

Atractylodes macrocephala Koidz’s rhizomes contain anti-inflammatory sesquiterpenes.

Cao Thanh Hai, Nguyen Thi Luyen, Do Hoang Giang, Bui Quang Minh, Nguyen Quang Trung, Pham The Chinh, Dang Viet Hau, Nguyen Tien Dat.
Chem Pharm Bull, 2023, 71(6), 451-453 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

Phenolic glycoside constituents from the rhizomes of Atractylodes macrocephala Koidz.

Cao Thanh Hai, Nguyen Thi Luyen, Pham The Chinh, Ngo Thi Thuy Ngan, Nguyen Tuong Vy, Nguyen Tien Dat, Dang Viet Hau.
Tạp chí Dược liệu - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[9]

Đánh giá hoạt tính gây độc tế bào ung thư của các chất chiết từ thân cây xạ đen (Ehretia asperula Zoll. & Mor).

Vũ Thị Nguyệt, Nguyễn Tiến Đạt, Lê Mai Hương, Trần Thị Hồng Hà, Nguyễn Hồng Chuyên, Nguyễn Thị Hằng, Đặng Đình Kim.
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[10]

Ergostane steroids from the fruiting bodies of Amauroderma subresinosum.

Manh Tuan, Nguyen Thi Luyen, Nguyen Hai Dang, Duong Thu Trang, Nguyen Thu Minh, Nguyen Duy Khanh, Nguyen Duy Cong, Ha Thi Van Anh, Nguyen Tien Dat.
Vietnam Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[11]

Một số hợp chất lanostan triterpen phân lập từ quả thể nấm Ganoderma multipileum.

Nguyễn Thị Luyến, Nguyễn Hải Đăng, Nguyễn Phương Đại Nguyên, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Tiến Đạt.
Tạp chí Dược liệu - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[12]

Nghiên cứu chiết xuất, phân lập và tinh chế 9,10-dimethoxycathin-6-on từ rễ cây Bá bệnh (Eurycoma longifolia Jack) để thiết lập chất chuẩn.

Đỗ Thị Ngọc Lan, Nguyễn Minh Châu, Nguyễn Hải Đăng, Nguyễn Thị Thu Minh, Đỗ Hoàng Giang, Nguyễn Tiến Đạt, Trịnh Văn Lẩu.
Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[13]

Một số flavonoid từ trà hoa vàng (Camellia flava).

Đặng Viết Hậu, Nguyễn Thị Hồng Anh, Nguyễn Tiến Đạt.
Vietnam Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[14]

Nitrogen containing compounds from Moringa oleifera leaves.

Tran Van Hien, Nguyen Quang Trung, Nguyen Tien Dat.
Vietnam Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[15]

Anti-osteoclastogenic plants from the Northern part of Vietnam. Tạp chí Dược liệu

Le Thanh Huong, Le Hoang Long, Nguyen Tien Dat, Tran Phuong Thao, Jeong-Hyung Lee, Nguyen Hai Dang.
Tạp chí Dược liệu - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[16]

Một số hợp chất lignan và megastigman phân lập từ thân cây Dứa dại. Tạp chí Dược liệu, 2021, 26(6), 293-297

Trương Thị Liên, Đỗ Hoàng Giang, Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Thị Luyến.
Tạp chí Dược liệu - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[17]

Phương pháp tách chiết hợp chất adenosine từ cây lan kim tuyến Anoectochitlus roxburghii (Wall.) Lindl.

Phạm Hương Sơn, Nguyễn Thị Lài, Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Thị Luyến.
Giải pháp hữu ích - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[18]

Hợp chất 4-hydroxy-3-[4-(2-hydroxyethyl)-phenoxy]-benzaldehyde và phương pháp tách chiết chất này từ lá cây Xạ đen Ehretia asperula Zoll. & Mor

Đặng Đình Kim, Nguyễn Tiến Đạt, Lê Mai Hương, Vũ Thị Nguyệt, Trần Thị Hồng Hà, Nguyễn Quang Dương.
Bằng độc quyền sáng chế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[19]

Phương pháp chiết tách các hợp chất proanthocyanidin A2 và 4-O-sulfo-beta-D-glucopyranosyl absciat từ vỏ quả măng cụt (Garcinia mangostana L., Clusiaceae) bằng việc sử dụng enzyme

Trần Thu Hương, Lê Huyền Trâm, Trần Thị Minh, Nguyễn Văn Thông, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Hoàng Minh, Trần Thượng Quảng, Nguyễn Thị Minh Tú, Nguyễn Tiến Đạt, Trần Thu Hà, Hà Mạnh Tuấn, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Thị Hồng Phượng.
Bằng độc quyền sáng chế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[20]

Plant-derived bioactive compounds produced by Streptomyces variabilis LCP18 associated with Litsea cubeba (Lour.) Pers as potential target to combat human pathogenic bacteria and human cancer cell lines.

Ngoc Tung Quach, Quang Huy Nguyen, Thi Hanh Nguyen Vu, Thi Thu Hang Le, Thi Thu Thuy Ta, Tien Dat Nguyen, Thuoc Van Doan, The Van Nguyen, Tat Thanh Dang, Xuan Canh Nguyen, Hoang Ha Chu, Quyet Tien Phi.
Braz J Microbiol - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[21]

Genome Mining Associated with Analysis of Structure, Antioxidant Activity Reveals the Potential Production of Levan-Rich Exopolysaccharides by Food-Derived Bacillus velezensis VTX20.

Thi Hanh Nguyen Vu, Ngoc Tung Quach, Ngoc Anh Nguyen, Huyen Trang Nguyen, Cao Cuong Ngo, Tien Dat Nguyen, Phu-Ha Ho, Ha Hoang, Hoang Ha Chu and Quyet-Tien Phi.
Applied Sciences - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[22]

Anti-Inflammatory Components from the Fruits of Amomum aromaticum.

Nguyen Hai Dang, Le Nguyen Thanh, Do Hoang Giang and Nguyen Tien Dat.
Rec. Nat. Prod - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Undescribed chalcone and stilbene constituents from Lysimachia baviensis and their anti-inflammatory effect.

Nguyen Quang Hung, Nguyen Thi Hong Anh, Nguyen Sinh Khang, Nguyen Thi Thanh Huong, Nguyen Thi Luyen, Dang Viet Hau, Nguyen Tien Dat.
Natural Product Research - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[24]

Anti-inflammatory and Cytotoxic Chemical Constituents from the Trunks of Berberis wallichiana.

1. Bui Van Thanh, Nguyen Thi Van Anh, Chu Thi Thu Ha, Dinh Thi Thu Thuy, Do Hoang Giang, Nguyen Tien Dat
BioResources - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[25]

A new megastigmane glucoside and other constituents from Desmodium gangeticum.

Dang Viet Hau, Do Hoang Giang, NgoThi Phuong, Nguyen Tien Dat, Le Minh Ha.
Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[26]

A New 2,3-Dioxygenated Flavanone and Other Constituents from Dysosma difformis.

Bui Van Thanh, Nguyen Thi Van Anh, Chu Thi Thu Ha, Do Hoang Giang, Truong Thi Lien, Ninh Khac Thanh Tung, Nguyen Tien Dat.
Rec. Nat. Prod - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[27]

Metabolomics approach for discrimination and quality control of natural and commercial Fallopia multiflora products in Vietnam.

Nguyen Thi Thoa, Nguyen Hai Dang, Do Hoang Giang, Nguyen Thi Thu Minh, Nguyen Tien Dat.
International Journal of Analytical Chemistry - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[28]

Hợp chất gymnomitran-3alpha,5alpha,9beta,15-tetrol và phương pháp tách chiết hợp chất này từ nấm linh chi Ganoderma lucidum (Leyss. ex Fr.) Karst.

Nguyễn Hải Đăng, Châu Văn Minh, Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Phương Đại Nguyên, Phạm Thanh Bình.
Bằng độc quyền sáng chế - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[29]

Quy trình tách chiết hỗn hợp chứa chất vitexin và isovitexin từ vỏ hạt đậu xanh (Vigna radiata).

Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Tuyến, Nguyễn Thanh Trà, Bá Thị Châm, Lê Thị Tú Anh, Đăng Thị Tuyết Anh, Nguyễn Tiến Đat.
Giải pháp hữu ích - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[30]

Chemical Composition and in Vitro Biological Activities of White Mulberry Syrup during Processing and Storage.

Nguyen Quang Trung, Nguyen Thi Luyen, Vu Duc Nam, Nguyen Tien Dat.
Journal of Food and Nutrition Research - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[31]

Antioxidant Activity, Total Phenolics and Metal Contents of Ginger Powders in Hanoi, Vietnam.

Nguyen Quang Trung, Le Van Nhan, Pham Thi Tra, Le Thi Hue, Nguyen Ngoc Tung, Vu Duc Nam, Hoang Minh Tao, Pham Thi Phuong Thao and Nguyen Tien Dat.
Nutrition and Food Toxicology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[32]

Quassinoids and alkaloids from the roots of Eurycoma longifolia.

Nguyen Hai Dang, Do Thi Ngoc Lan, Nguyen Thi Thu Minh, Nguyen Duy Khanh, Duong Thu Trang, Pham Van Cuong, Nguyen Tuan Hiep, Vu Duc Nam, Nguyen Quang Trung, and Nguyen Tien Dat.
Natural Product Communications - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[33]

Ethanol extract of Polyscias fruticosa leaves suppresses RANKL-mediated osteoclastogenesis in vitro and LPS-induced bone loss in vivo.

Phuong Thao Tran, Nguyen Hai Dang, Okhwa Kim, Pham Van Cuong, Nguyen Tien Dat, Cheol Hwangbo, Chau Van Minh, Jeong-Hyung Lee.
Phytomedicine - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[34]

Anti-inflammatory effects of alkaloid enriched extract from roots of Eurycoma longifolia Jack.

Dao Thi Thanh Hien, Tran Phi Long, Tran Phuong Thao, Jeong-Hyung Lee, Duong Thu Trang, Nguyen Thi Thu Minh, Pham Van Cuong, Do Thi Ngoc Lan, Nguyen Hai Dang, Nguyen Tien Dat.
Asian Pacific Journal of Tropical Biomedicine - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[35]

Wedtrilosides A and B, two new diterpenoid glycosides from the leaves of Wedelia trilobata (L.) Hitchc. with α-amylase and α-glucosidase inhibitory activities.

Nguyen Thi Luyen, Pham Thanh Binh, Pham Thi Tham, Ta Manh Hung, Nguyen Hai Dang, Nguyen Tien Dat, Nguyen PhuongThao.
Bioorganic Chemistry - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[36]

Ganomycin I from Ganoderma lucidum attenuates RANKL-mediated osteoclastogenesis by inhibiting MAPKs and NFATc1.

Phuong Thao Tran, Nguyen Tien Dat, Nguyen Hai Dang, Pham Van Cuong, Suhyun Lee, Cheol Hwangbo, ChauVan Minh, Jeong-HyungLee.
Phytomedicine - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[37]

New dammarane-type triterpenoid glycosides from Gynostemma burmanicum.

Than TKM, Pham TK, Pham TB, Nguyen Phuong T, Nguyen Tien Dat.
Nat Prod Res - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[38]

A New Noriridoid and Six Phenolic Compounds from Rhopalocnemis phalloides.

Nguyen Quang Hung, Nguyen Thi Luyen, Nguyen The Cuong, Tran Huy Thai, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Tien Dat.
Natural Product Communications - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[39]

Lanostane-type Triterpenoids from Ganoderma lucidum and G. multipileum Fruiting Bodies.

Pham Thanh Binh, Nguyen Phuong Thao, Nguyen Thi Luyen, Duong Thu Trang, Phung Thi Xuan Binh, Nguyen Phuong Dai Nguyen, Nguyen Tuan Hiep, Nguyen Hai Dang, Tran Manh Tri, and Nguyen Tien Dat.
Natural Product Communications - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[40]

Phenolic constituents from Xyloselinum leonidii.

Nguyen Phuong Hanh, Nguyen Sinh Khang, Chu Thi Thu Ha, Nguyen Quoc Binh and Nguyen Tien Dat.
Natural Product Communications - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[41]

Identification and antialgal properties of o-coumaric acid isolated from Eupatorium fortune Turcz.

Pham Thanh Nga, Pham Huu Dien, Le Thi Phuong Quynh, Nguyen Tien Dat, Duong Thi Thuy, Dang Dinh Kim.
Journal of Vietnamese Environment. (Journal of Dresden University, Germany - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[42]

Hypoglycemic property of triterpenoid saponin PFS isolated from Polyscias fruticosa leaves.

Nguyen Thi Luyen, Nguyen Hai Dang, Phung Thi Xuan Binh, Nguyen Thi Hai, Nguyen Tien Dat.
Annals of the Brazilian Academy of Sciences - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[43]

Chalcone derivatives from the root bark of Morus alba L. act as inhibitors of PTP1B and α-glucosidase.

Ha MT, Seong SH, Nguyen TD, Cho WK, Ah KJ, Ma JY, Woo MH, Choi JS, Min BS.
Phytochemistry - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[44]

Phenolic Constituents from Fallopia multiflora (Thunberg) Haraldson.

Thi Thoa Nguyen, Thanh Binh Pham, Nguyen Phuong Thao, Nguyen Hai Dang, Van Hung Nguyen, Van Cuong Pham, Chau Van Minh, Quang Hai Tran, Nguyen Tien Dat.
Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[45]

Phthalides and Other Metabolites from Roots of Ligusticum wallichii.

Tran Huu Giap, Nguyen Anh Dung, Ha Thi Thoa, Nguyen Hai Dang, Nguyen Tien Dat, Nguyen Thi Minh Hang, Pham Van Cuong, Nguyen Van Hung, Chau Van Minh, N. P. Mishchenko, S. A. Fedoreev, Le Nguyen Thanh.
Chemistry of Natural Compounds - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[46]

Non-alkaloid constituents from Mahonia bealei.

Bui Van Thanh, Nguyen Thi Van Anh, Do Hoang Giang, Nguyen Hai Dang, Luu Dam Ngoc Anh, Bui Van Huong, Ngo Duc Phuong and Nguyen Tien Dat.
Natural Product Communications - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[47]

Isoflavonoids from Desmodium heterophyllum aerial parts.

Le Minh Ha, Nguyen Thi Luyen, Ngo Thi Phuong, Do Thi Thanh Huyen, Le Mai Huong, Pham Minh Quan, Nguyen Tuan Hiep, Nguyen Tien Dat.
Natural Product Communications - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[48]

Antimicrobial and Cytotoxic Properties of Bioactive Metabolites Produced by Streptomyces cavourensis YBQ59 Isolated from Cinnamomum cassia Prels in Yen Bai Province of Vietnam.

Hanh Nguyen Thi Vu, Dat Tien Nguyen, Huy Quang Nguyen, Ha Hoang Chu, Son Ky Chu, Minh Van Chau, Quyet Tien Phi.
Current Microbiology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[49]

α-Amylase and α-Glucosidase Inhibitory Activities of Chemical Constituents from Wedelia chinensis (Osbeck.) Merr. Leaves.

Thao NP, Binh PT, Luyen NT, Hung TM, Dang NH, Dat NT.
J Anal Methods Chem - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[50]

Anticyanobacterial phenolic constituents from the aerial parts of Eupatorium fortunei Turcz.

Pham TN, Pham HD, Dang DK, Duong TT, Le TPQ, Nguyen QD, Nguyen Tien D.
Nat Prod Res - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[51]

New dianthramide and cinnamic ester glucosides from the roots of Aconitum carmichaelii.

Do TQ, Truong BN, Mai HDT, Nguyen TL, Nguyen VH, Nguyen HD, Nguyen TD, Nguyen TC, Luong TV, Giang LT, Chau VM, Pham VC.
J Asian Nat Prod Res - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[52]

Anti-inflammatory constituents from Psychotria prainii H. Lév.

Phi Hung Tran, Viet Dung Le, Thi Ha Do, Thi Luyen Nguyen, Phuong Nguyen, Trong Thong Nguyen, Tien Dat Nguyen.
Nat Prod Res - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[53]

Hợp chất ecdysteron và phương pháp chiết hợp chất này từ cây lược vàng Callisia fragrans (Lindl.)

Đồng tác giả
Bằng độc quyền sáng chế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[54]

Hợp chất (1S,2S,3E,7S,8S,11E,15S)-1,15,7,8- diepoxy- 3,11-cembradien-16,2-olit (laevigatol A) và phương pháp chiết hợp chất này từ loài san hô mềm Lobophytum laevigatum

Đồng tác giả
Bằng độc quyền sáng chế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[55]

Hợp chất 10-hydroxy-1,4-peroxy-2-guaien-12,6-olide và phương pháp phân lập hợp chất này từ cúc hoa trắng Chrysanthemum morifolium

Đồng tác giả
Bằng độc quyền sáng chế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[56]

Composition comprising β-carboline alkaloid for treating or preventing of inflammatory disease

Đồng tác giả
Bằng sáng chế Hàn Quốc - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[57]

HomoisopogonA from Ophiopogon japonicas induces apoptosis in A549 – A small cell lung cancer cellline

Nguyen Dinh Chung, Nguyen Tien Dat, Le Thi Van Anh, JeongHyung Lee, Nguyen Hai Dang.
Tạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[58]

Hai hợp chất ergosterol phân lập được từ nấm linh chi Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Kars.

Nguyễn Hải Đăng, Phạm Thanh Bình, Nguyễn Thị Thắm, Bùi Mai Anh, Nguyễn Phương Đại Nguyên, Nguyễn Tiến Đạt.
Tạp chí Hoá học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[59]

Cytotoxic Effect of Lingzhi Extracts on Gefitinib-resitant Lung Cancer Cells.

Nguyen Hai Dang, Pham Thanh Binh, Nguyen Thi Tham, Bui Thi Mai Anh, Nguyen Phuong Dai Nguyen and Nguyen Tien Dat.
British Journal of Pharmaceutical Research - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[60]

Isolation and simultaneous quantification of adenosine, narcissin and roseoside in Anoectochilus roxburghii (Wall.) Wall ex Lindl.

Pham Huong Son, Nguyen Thi Lai, Phan Xuan Binh Minh, Nguyen Tien Dat.
Journal of Chemical, Biological and Physical Sciences - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[61]

The in vitro and in vivo anti-inflammatory activities of alphitonin-4-O-β-D-glucopyranoside. Nat Prod Res

Nguyen Quoc Vuong, Vu Van Chien, Do Thi Thao, Nguyen Thi Nga, Do Thi Phuong, Pham Van Cuong, Nguyen Tien Dat.
Nat Prod Res - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[62]

Impact of metal stress on the production of secondary metabolites in Pteris vittata L. and associated rhizosphere bacterial communities.

Pham HN, Michalet S, Bodillis J, Nguyen TD, Nguyen TKO, Le TPQ, Haddad M, Nazaret S, Dijoux-Franca MG.
Environ Sci Pollut Res Int. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[63]

Cytotoxic Constituents of Mallotus microcarpus

Tran Huy Thai, Nguyen Thi Hai, Nguyen Thi Hien, Chu Thị Thu Ha, Nguyen The Cuong, Pham Thanh Binh, Nguyen Hai Dang and Nguyen Tien Dat.
Natural Product Communications - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[64]

New Steroidal Glycoside and Flavonoid Constituents from Ophiopogon japonicas.

Nguyen Dinh Chung, Nguyen Phuong Thao, Ha Manh Tuan, Nguyen Van Thanh, Nguyen Hai Dang, Nguyen Thi Mai Huong and Nguyen Tien Dat.
Natural Product Communications - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[65]

nhibition Potential of Cycloartane-Type Glycosides from the Roots of Cimicifuga dahurica against Soluble Epoxide Hydrolase.

Thao NP, Luyen BTT, Lee JS, Kim JH, Dat NT, Kim YH. I
J Nat Prod - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[66]

Cytotoxic Homoisoflavonoids from Ophiopogon japonicus Tubers.

Dang NH, Chung ND, Tuan HM, Hiep NT, Dat NT.
Chem Pharm Bull - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[67]

In silico investigation of cycloartane triterpene derivatives from Cimicifuga dahurica (Turcz.) Maxim. roots for the development of potent soluble epoxide hydrolase inhibitors.

Thao NP, Kim JH, Thuy Luyen BT, Dat NT, Kim YH.
Int J Biol Macromol - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[68]

Identification, characterization, kinetics, and molecular docking of flavonoid constituents from Archidendron clypearia (Jack.) Nielsen leaves and twigs.

Thao NP, Luyen BT, Kim JH, Jo AR, Dat NT, Kiem PV, Minh CV, Kim YH.
Bioorg Med Chem - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[69]

2-Benzyl-benzofurans from the tubers of Ophiopogon japonicus.

Dang NH, Chung ND, Tuan HM, Van Thanh N, Hiep NT, Lee D, Dat NT.
Chem Cent J. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[70]

Flavonoids from Anoectochilus annamensis and their anti-inflammatory activity.

Hoi TM, Thai TV, Ha CT, Anh HT, Minh PX, Dat NT.
Nat Prod Commun - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[71]

A new megastigmane sulphoglycoside and polyphenolic constituents from pericarps of Garcinia mangostana.

Thu Huong Tran, Tram Le Huyen, Thi Minh Tran, Tuan Anh Nguyen, Thanh Binh Pham, Dat Nguyen Tien.
Nat Prod Res. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[72]

Soluble epoxide hydrolase inhibitory activity by rhizomes of Kaempferia parviflora Wall. ex Baker.

Nguyen Phuong Thao, Bui Thi Thuy Luyen, Jang Hoon Kim, Ah Reum Jo, Seo Young Yang, Nguyen Tien Dat, Chau Van Minh, Young Ho Kim.
Medicinal Chemistry Research - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[73]

A new cytotoxic gymnomitrane sesquiterpene from Ganoderma lucidum fruiting bodies.

Pham Thanh Binh, Dimitri Descoutures, Nguyen Hai Dang, Nguyen Phuong Dai Nguyen, and Nguyen Tien Dat.
Natural Product Communications - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[74]

7-Methoxy-(9H-β-Carbolin-1-Il)-(E)-2-Propenoic Acid, a β-Carboline Alkaloid from Eurycoma longifolia, Exhibits Anti-Inflammatory Effects by Activating the Nrf2/Heme Oxygenase-1 Pathway.

Nguyen Hai Dang, Young-Yeon Choo, Nguyen Tien Dat, Nguyen Hoai Nam, Chau Van Minh, Jeong-Hyung Lee
J Cell Biochem - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[75]

New flavonoid and pentacyclic triterpene from Sesamum indicum leaves.

Nguyen Tien Dat, Nguyen Hai Dang, Le Nguyen Thanh.
Nat Prod Res - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[76]

Characterization and evaluation of antimicrobial and cytotoxic effects of Streptomyces sp. HUST012 isolated from medicinal plant Dracaena cochinchinensis Lour.

Thi-Nhan Khieu, Min-Jiao Liu, Salam Nimaichand, Ngoc-Tung Quach, Son Chu-Ky, Quyet-Tien Phi, Thu-Trang Vu, Tien-Dat Nguyen, Zhi Xiong, Deene M. Prabhu, Wen-Jun Li.
Front. Microbiol - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[77]

Flavan-3-ols from the barks of Barringtonia acutangula.

Nguyen Van Du, Nguyen Thi Luyen, Tran Huy Thai, Ha Tuan Anh, Bui Van Huong, Nguyen Hoai Nam, Nguyen Tien Dat.
Biochemical Systematics and Ecology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[78]

Superoxide (O2•-) and hydroxyl (OH•) radical scavenging activities of several flavonoids isolated from Chrysanthemum indicum

Nguyen Thi Tham, Bui Thi Mai Anh, Nguyen Tien Dat, Nguyen Hai Dang
Tạp chí Hoá học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[79]

Quantitative determination of allantoin in Dioscorea persimilis by LC-MS

Nguyen Hai Dang, Tran Van Thai, Nguyen Tien Dat
Tạp chí Hoá học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[80]

Changes in chemical composition and biological activities of fresh old tea leaves during storage

Nguyen Tien Dat, Le Thi Phuong Quynh
Tạp chí Hoá học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[81]

Phenolic glucosides from the leaves of Desmodium gangeticum (L.) DC

Nguyen Tien Dat, Nguyen Thi Luyen, Nguyen Hai Dang
Tạp chí Hoá học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[82]

Synergistic alpha-glucosidase inhibition of betunilic acid isolated from Smilax grabra.

Ha Manh Tuan, Pham Thanh Binh, Nguyen Thi Luyen, Tran Thi Hong Hanh, Nguyen Hai Dang, Nguyen Quoc Vuong, Chau Van Minh, Nguyen Tien Dat.
Proceedings of the 2nd VAST-KAST workshop on biodiversity and bioactive compounds - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-913-143
[83]

Tetrodotoxin Constituents in the Vietnamese Sea Pufferfish Takifugu oblongus

Tran Viet Hung, Phung Minh Dung, Tran Minh Ngoc, Duong Minh Tan, Pham Thanh Binh, Nguyen Hoai Nam, Nguyen Tien Dat
The International Journal Of Science & Technoledge - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[84]

Thành phần hoá học của củ mài thu tại Mê Linh, Vĩnh Phúc.

Nguyễn Thị Hiền, Chu Thị Thu Hà, Hà Thị Vân Anh, Trần Minh Hợi, Nguyễn Phương Hạnh, Đỗ Thị Minh, Trần Thanh An, Nguyễn Đức Thịnh, Trần Huy Thái, Phạm Thanh Bình, Hà Mạnh Tuấn, Nguyễn Tiến Đạt.
Tạp chí Dược liệu - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[85]

Nghiên cứu tác dụng diệt vi khuẩn lam độc Microcystis aeruginosa của một số dịch chiết thực vật.

Nguyễn Tiến Đạt, Dương Thị Thuỷ, Lê Thị Phương Quỳnh, Hồ Tú Cường, Vũ Thị Nguyệt, Phạm Thanh Nga, Đặng Đình Kim.
Tạp chí Hoá học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[86]

Các hợp chất steroid phan lập từ lài sao biển Astropecten polyacanthus.

Trần Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Phương Thảo, Lê Đức Đạt, Ninh Thị Ngọc, Vũ Anh Tú, Châu Ngọc Điệp, Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Xuân Cường, Nguyễn Hoài Nam, Phan Văn Kiệm, YH Kim, Châu Văn Minh.
Tạp chí Hoá học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[87]

Nghiên cứu thành phần hoá học của lá cây lược vàng Callisia frafrans (Lindl.) Wood. Phần 1. Phân lập và xác định cấu trúc một số megastigmane và amide từ lá lược vàng.

Phạm Thanh Bình, Hà Mạnh Tuấn, Trần Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Tiến Đạt, Châu Văn Minh, Nguyễn Văn Hùng.
Tạp chí Hoá học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[88]

Thành phần hoá học và hoạt tính quét gốc tự do DPPH của quả ké đầu ngựa (Xanthium strumarium).

Phạm Thanh Bình, Trần Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Luyến, Hà Mạnh Tuấn, Nguyễn Tiến Đạt.
Tạp chí Hoá học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[89]

Nghiên cứu khả năng ức chế enzyme arginase I của các hợp chất lignan từ cây nhục đậu khấu (Myristica fragrans Houtt.).

Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Hải Đăng, Tô Đạo Cường, Phương Thiện Thương.
Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[90]

Nghiên cứu một số hoạt tính sinh học của dịch chiết vỏ quả măng cụt.

Trần Thu Hương, Trần Thị Minh, Lê Huyền Trâm, Nguyễn Thị Minh Thu, Nguyễn Tiến Đạt, Đỗ Thị Phương, Đỗ Thị Thảo
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[91]

Phân lập, xác định cấu trúc và hoạt tính sinh học hợp chất mulberofuran K và steppogenin từ lá dâu tằm

Phùng Thị Xuân Bình, Hoàng Thanh Hương, Nguyễn Tiến Đạt.
Tạp chí Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[92]

Phân lập và xác định cấu trúc hai hợp chất polyphenol từ củ gấu biển Cyperus stoloniferus Rezt

2. Phạm Thanh Bình, Nguyễn Minh Châu, Trần Thượng Quảng, Nguyễn Hải Đăng, Nguyễn Tiến Đạt.
Tạp chí Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[93]

A new anti-inflammatory β-carboline alkaloid from the hairy-root cultures of Eurycoma longifolia

Pham Bich Ngoc, Pham Thanh Binh, Nguyen Hai Dang, Tran Thu Trang, Chu Hoang Ha, Chau Van Minh, Lee Jeong-Hyung, Nguyen Tien Dat
Natural Product Research - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1478-6419
[94]

1H and 13C NMR assignments of new ecdysteroids from Callisia fragrans

Hang DT, Hang NT, Anh HL, Nhiem NX, Hue CT, Binh PT, Dat NT, Nam NH, Yen PH, Minh CV, Hung NV, Kiem PV
Magnetic Resonance in Chemistry - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1097-458X
[95]

Cytotoxic constituents from the seeds of Vietnamese Caesalpinia sappan

Manh Hung Tran, Mai Thi Thanh Nguyen, Hai Dang Nguyen, Tien Dat Nguyen, and Thien Thuong Phuong
Pharmaceutical Biology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1388-0209
[96]

Methanol extract from Vietnamese Caesalpinia sappan induces apoptosis in HeLa cells.

Tran Manh Hung,corresponding author Nguyen Hai Dang, and Nguyen Tien Dat
Biological Research - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0717-6287
[97]

Anti-amnesic effect of alkaloid fraction from Lycopodiella cernua (L.) Pic. Serm. on scopolamine-induced memory impairment in mice.

Nguyen Ngoc Chuonga, Bui Huu Trungb, Tran Cong Luana, Tran Manh Hungb, c, , , Nguyen Hai Dangd, Nguyen Tien Datd
Neurosci Lett. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0304-3940
[98]

Một số flavonoit glycosit phân lập từ lá kim tiền thảo Desmodium styracifolium và tác dụng quét góc tự do của chúng.

Nguyễn Thị Luyến, Lê Hoàng Trâm, Trần Thị Hồng Hạnh, Phạm Thanh Bình, Hà Mạnh Tuấn, Châu Văn Minh, Nguyễn Tường Vi, Nguyễn Tiến Đạt.
Tạp chí Hoá học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[99]

Cytotoxic activity of new phenolic compounds from Vietnamese Caesalpinia sappan.

Hung TM, Hai NX, Nhan NT, Quang TT, Quan TL, Cuong TD, Dang NH, Dat NT.
Biosci Biotechnol Biochem - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0916-8451
[100]

Gallocatechins from Barringtonia acutangula (L.) Gaertn.

Nguyen Van Du, Nguyen Thi Luyen, Tran Huy Thai, Ha Tuan Anh, Bui Van Huong, Nguyen Hoai Nam, Nguyen Tien Dat.
Biochemical Systematics and Ecology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0305-1978
[101]

Inhibitors of α-glucosidase and α-amylase from Cyperus rotundus.

Tran Thi Hong Hanh, Nguyen Minh Chau, Le Hoang Tram, Nguyen Thi Luyen, Pham Thanh Binh, Chau Van Minh, Nguyen Hoai Nam, Nguyen Tien Dat.
Pharmaceutical Biology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1388-0209
[102]

Flavanones and stilbenes from Cyperus stoloniferus Retz.

Nguyen Minh Chau, Tran Thi Hong Hanh, Nguyen Thi Luyen, Chau Van Minh, Nguyen Tien Dat.
Biochemical Systematics and Ecology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0305-1978
[103]

Inhibitors of α-glucosidase, α-amylase and lipase from Chrysanthemum morifolium.

Nguyen Thi Luyen, Le Hoang Tram, Tran Thi Hong Hanh, Pham Thanh Binh, Nguyen Hai Dang, Chau Van Minh, Nguyen Tien Dat.
Phytochemistry Letters - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1874-3900
[104]

Toxicity, analgesic and anti-inflammatory activities of tectorigenin.

Le Minh Ha, Do Thi Nguyet Que, Do Thi Thanh Huyen, Pham Quoc Long, and Nguyen Tien Dat.
Immunopharmacol Immunotoxicol - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0892-3973
[105]

Chemical Compositions of Essential Oils from Xyloselinum vietnamenseand X. selinum leonidii.

Tran Huy Thai, Nguyen Sinh Khang, Nguyen Thi Hien, Tran Minh Hoi, Nguyen Tien Dat.
Natural Product Communications - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1934-578X
[106]

Antioxidant benzylidene 2-aminoimidazolones from the Mediterranean sponge Phorbas topsenti.

Tien Dat Nguyen, Xuan Cuong Nguyen, Arlette Longeon, Aline Keryhuel, Minh Ha Le, Young Ho Kim, Van Minh Chau, Marie-Lise Bourguet-Kondracki.
Tetrahedron - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0040-4020
[107]

A new prenylated aurone from Artocarpus altilis.

Huong TT, Cuong NX, Tram LH, Quang TT, Duong LV, Nam NH, Dat NT, Huong PT, Diep CN, Kiem PV, Minh CV.
J Asian Nat Prod Res - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1028-6020
[108]

Chalcone-derived Diels-Alder adducts as NF-kB inhibitors from Morus alba.

Binh PTX, Hanh TTH, Hang DTT, Minh CV, Huong HT, Dat NT.
J Asian Nat Prod Res - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1028-6020
[109]

Yangonin Blocks Tumor Necrosis Factor-α-Induced Nuclear Factor-κB-Dependent Transcription by Inhibiting the Transactivation Potential of the RelA/p65 Subunit

Ma J, Liang H, Jin HR, Dat NT, Zhang SY, Jiang YZ, Nan JX, Li D, Wu X, Lee JJ, Jin X.
J Pharmacol Sci - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1347-8613
[110]

Spectrophotometric determination of β-carotene in momordica oil. Tap Chi Phan Tich Hoa, Ly Va Sinh Hoc (2001), 6(3), 36-37.


- Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[111]

Some compounds isolated from the Momordica cochinchinensis seed shell and the Ficus glomerata bark. Tap Chi Phan Tich Hoa, Ly Va Sinh Hoc (2001), 6(3), 66-67.


- Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[112]

Constituents with inhibitory activity against NFAT transcripion from Desmos chinensis. Advances in Natural Sciences (2004), 5(3), 271-277.


- Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[113]

A new 3α-acetoxy-urs-23,28,30-trioic acid from the leaves of Acanthopanax trifoliatus. Tap Chi Hoa Hoc (2004), 42(1), 121-124.


- Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[114]

A new phenylpropanoid glycoside from the stem bark of Acanthopanax trifoliatus. Tap Chi Hoa Hoc (2004), 42(3), 384-387.


- Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[115]

Study on chemical constituents and biological activity of essential oil from myrtaceous plants. Tap chi Khoa hoc va Cong nghe (2005), 43(6A), 6-12.


- Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[116]

Bioactivities of compounds isolated from Acanthopanax trifoliatus. Tap Chi Hoa Hoc (2005), 43(1), 51-55.


- Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[117]

Chemical investigations and biological studies of Mallotus apelta. I. Pentacyclic triterpenoids from Mallotus apelta. Tap Chi Hoa Hoc (2005), 43(2), 235-239.


- Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[118]

Cembranoid constituents from the soft coral Lobophytum sp. and their cytotoxic activity. Tạp chí Khoa học và Công nghệ (2010) 48(4A): 9-14.


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[119]

Carotenoids from the soft coral Sarcophyton elegans. Tạp chí Hoá học (2010), 48(5), 627-631.


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[120]

Xây dựng phương pháp định lượng beta-caroten trong một số củ quả bằng hệ máy LC-MSD ion trap Agilent 1200 series. Tạp chí Dược liệu (2010), số 5, tập 15, 315-318.


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[121]

Glycolipid and phenolic constituents from Aganope balansae. Tap Chi Hoa Hoc (2010), 48(3), 334-340.


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[122]

Phương pháp chiết tách hợp chất 3beta,6alpha,12beta,20S-tetrahydroxydamar-24-en-6-O-[beta-D-glucopyranosit]-20-O-[beta-D-glucopyranosit] (Ginsenosid Rg1) từ cây lược vàng (Callisia fragrans (Lindl.) Wood). Bằng độc quyền sáng chế, số 9593 (2011).

Trần Thu Hương, Lê Huyền Trâm, Trần Thượng Quảng, Trần Thị Minh, Nguyễn Tuấn Anh, Châu Văn Minh, Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Phương Thảo.
Bằng độc quyền sáng chế - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[123]

Các hợp chất clorodane ditecpen từ cây dây thần thông Tinospora cordifolia. Tạp chí Hoá học, 2011, 49(1), 65-69.


- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[124]

Cấu trúc và hoạt tính ức chế NF-kB của hai hợp chất ent-Kaurane tách từ cây Isodon lophanthoides. Tạp chí Hoá học 2011, 49(2ABC), 122-125


- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[125]

Hai hợp chất eudesmen sesquiterpene phân lập từ củ gấu Cyperus rotundus. Tạp chí Dược liệu, (2012), 17(1), 39-41


- Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[126]

Anti-inflammatory effects of fatty acids isolated from Chromolaena odorata. Asian Pacific Journal of Tropical Medicine. 2011, 4 (10), 760-763


- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1995-7645
[127]

Đồng tác giả, Hypoxia-inducible factor-1 and nuclear factor-κB inhibitory meroterpene analogues of bakuchiol, a constituent of the seeds of Psoralea corylifolia, Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters (Anh Quốc), Năm 2008, tập 18, trang 2619-2623


- Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[128]

Đồng tác giả, Cholinesterase inhibitory and anti-amnesic activity of alkaloids from Corydalis turtschaninovii, J. of Ethnopharmacol (Hà Lan), Năm 2008, tập 119, trang 74-80


- Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[129]

Tác giả chính, Phenolic constituents of Amorpha fruticosa that inhibit NF-kappaB activation and related gene expression, J. of Natural Products (Mỹ), Năm 2008, tập 71, trang 1696-1700


- Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[130]

Tác giả chính, Hypoxia-Inducible Factor-1 Inhibitory Benzofurans and Chalcone-Derived Diels-Alder Adducts from Morus Species, J. of Natural Products (Mỹ), Năm 2009, tập 72, trang 39-43


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[131]

Đồng tác giả, Antioxidative flavonoids from Cleistocalyx operculatus buds, Chem. Pharm. Bull. (Nhật Bản), Năm 2008, tập 56, trang 1725-1728


- Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[132]

Đồng tác giả, A rearranged abietane diterpene and other constituents from Clerodendrum philipinum, Natural Product Communication (Mỹ), Năm 2009, tập 4, trang 323-325


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[133]

Tác giả chính, Peroxisome proliferator-activated receptor-gamma agonist and other constituents from Chromolaena odorata, Planta Medica (CH Đức), Đã đăng in press ngày 25/2/2009


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[134]

Đồng tác giả, Các hợp chất glycolipit và phenolic từ cây Mạ mân (Aganope balansae), Tạp chí hóa học, 2009


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[135]

Đồng tác giả, Unusual 22S-Spirostane Steroids from Dracaena cambodiana. Natural Product Communications (2009), 4(9), 1197-1200.


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[136]

Pharmaceutical composition containing extract of Mori Cortex Radicis, its fractions or 2-arylbenzofuran separated from fractions as active components for preventing and treating cancers (Repub. Korean Kongkae Taeho Kongbo)

Lee, Jeong Jun; Lee, Gyeong; Hong, Yeong Su; Nguyen, Tien Dat; Kim, Hak Gun; Lee, Jeong Hyeong
Sở hữu trí tuệ Hàn Quốc - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[137]

Đồng tác giả, A new C29-sterol with a cyclopropane ring at C-25 and 26 from the Vietnamese marine sponge lanthella sp. Arch Pharm Res. 2009 ,32(12):1695-8


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[138]

Đồng tác giả, The first total synthesis of moracin O and moracin P, and establishment of the absolute configuration of moracin O. Chemical Communications (Cambridge, United Kingdom) (2009), (14), 1879-1881.


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[139]

Đồng tác giả, C29-Sterols with a cyclopropane ring at C-25 and 26 from the Vietnamese marine sponge Ianthella sp. and their anticancer properties. Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters (2009), 19, 4584-4588.


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[140]

Đồng tác giả, Tephrosin induces internalization and degradation of EGFR and ErbB2 in HT-29 human colon cancer cells. Cancer Lett. 2010, 293(1):23-30.


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[141]

Đồng tác giả, Protein tyrosine phosphatase 1B inhibitors isolated from Morus bombycis. Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters (2009), 19(23), 6759-6761.


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[142]

Đồng tác giả, Aporphine alkaloids, clerodane diterpenes, and other constituents from Tinospora cordifolia. Fitoterapia, 2010, 81, 485-489.


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[143]

Đồng tác giả, Homoisoflavonoid Derivatives from the Roots of Ophiopogon japonicus and Their In vitro Anti-inflammation Activity. Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters, 2010, 20(8):2412-6.


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[144]

Đồng tác giả, Nghiên cứu thành phần hoá học cây chó đẻ than xanh (Phyllanthus amarus). Tạp chí Khoa học và Công nghệ (2009), 47(3), 101-105.


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[145]

Đồng tác giả, Isoorientin phân lập từ cây lược vàng và những hoạt tính sinh học đáng chú ý của nó. Tạp chí Hoá học (2009), 47(4A), 400-404.


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[146]

Đồng tác giả, Hai dẫn xuất oxazole mới phân lập từ cây Mạ mân Aganope balansae. Tạp chí Dược học (2009), 396(4), 38-40.


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[147]

Đồng tác giả, Isolation of lawsone from Lawsonia inermis leaves and synthesis of its dimmer derivative by cycloc voltammetry. Vietnamese Journal of Chemistry (2009), 47 (6B), P. 228 - 232,


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[148]

Tác giả chính, Cơ chế kháng NF-κB của malloapelta B phân lập từ cây bùm bụp (Mallotus apelta). Tạp chí Hoá học (2009), 47(4A), 657-660.


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[149]

Đồng tác giả, Verbenalosid và hastatosid, hai iridoit glycoside từ cây cỏ roi ngựa (Verbena officinalis). Tạp chí Dược học (2010), 408(4), 33-37.


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[150]

Tác giả chính, An Isoaurone and Other Constituents from Trichosanthes kirilowii Seeds Inhibit Hypoxia-Inducible Factor-1 and Nuclear Factor-κB. Journal of Natural Products (2010), 73 (6), 1167–1169.


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[151]

Tác giả chính, Hợp chất gây độc tế bào sanggenon C và O phân lập từ cây dâu tằm. Tạp chí Dược liệu (2010), 15(3), 178-182.


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[152]

Đồng tác giả, Inhibitors of osteoclastogenesis from Lawsonia inermis leaves. Bioorg Med Chem Lett. 2010, 20(16):4782-4.


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[153]

Đồng tác giả, Hàm lượng polyphenol và khả năng chống oxi hoá của lá chè già Việt Nam. Tạp chí Công nghiệp, 2010, số 37, 47-48.


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[154]

Cytotoxic prenylated flavonoids from Morus alba. Fitoterapia 2010, 81(8), 1224-1227.


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0367-326X
[155]

Inhibitory effects on nuclear factor kB of the Vietnamese freshwater cyanobacteria. Medicinal Chemistry Research 2011, 20(6), 790-793.


- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1054-2523
[156]

Thymol constituents from Eupatorium fortunei. Tạp chí Dược liệu 2011, 16(3), 193-196.


- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[157]

Cấu trúc và hoạt tính ức chế NF-kB của hai hợp chất ent-Kaurane tách từ cây Isodon lophanthoides. Tạp chí Hoá học 2011, 49(2ABC), 122-125.


- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[158]

Cucurbitacin B suppresses the transactivation activity of RelA/p65. J Cell Biochem. 2011, 112(6):1643-50.


- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0730-2312
[159]

Sanggenon C and O inhibit NO production, iNOS expression and NF-κB activation in LPS-induced RAW264.7 cells. Immunopharmacol Immunotoxicol. 2012, 34(1), 84-88


- Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0892-3973
[160]

Cytotoxic Activity of Parthenin, a Sesquiterpene Isolated from a Crinum ensifolium. Natural Product Sciences 17(2) : 94-97 (2011).


- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1226-3907
[161]

An amorphane sesquiterpene and a benzofuran glucoside from Eupatorium coelestinum. Phytochemistry Letters, 2011 (accepted)


- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1874-3900
[162]

Antimicrobial constituents from the Bacillus megaterium LC isolated from marine sponge Haliclona oculata

Pham Viet Cuong, Nguyen Thi Kim Cuc, Vu Thi Quyen, Pham Thanh Binh, Phan Van Kiem, Nguyen Hoai Nam, Nguyen Tien Dat
Natural Product Sciences - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1226-3907
[163]

Toxicity and anticancer effects of an extract from Selaginella tamariscina on a mice model.

Le Minh Ha, Do Thi Thao, Hoang Thanh Huong, Chau Van Minh, Nguyen Tien Dat
Nat. Prod. Res - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1478-6419
[164]

Synthesis of (aryloxyacetylamino)-isonicotinic/nicotinic acid analogues as potent hypoxia-inducible factor (HIF)-1 inhibitors. Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters (2007), 17(22), 6305-6310.


- Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[165]

Bisbakuchiols A and B, novel dimeric meroterpenoids from Psoralea corylifolia. Tetrahedron Letters (2007), 48(50), 8861–8864.


- Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[166]

Abietane Diterpenes from Salvia miltiorrhiza Inhibit the Activation of Hypoxia-Inducible Factor-1. Journal of Natural Products (2007), 70(7), 1093-1097.


- Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[167]

Biosynthesis of the heat-shock protein 90 inhibitor geldanamycin: new insight into the formation of the benzoquinone moiety. ChemBioChem (2006), 7(2), 246-248


- Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[168]

A Dimeric Lactone from Ardisia japonica with Inhibitory Activity for HIV-1 and HIV-2 Ribonuclease H. Journal of Natural Products (2007), 70(5), 839-841.


- Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[169]

Gymnasterkoreayne G, a new inhibitory polyacetylene against NFAT transcription factor from Gymnaster koraiensis. Chemical & Pharmaceutical Bulletin (2005), 53(9), 1194-1196.


- Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[170]

Solanoflavone, A new biflavonol glycoside from Solanum melongena: Seeking for anti-inflammatory components. Archives of Pharmacal Research (2005), 28(6), 657-659.


- Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[171]

New inhibitor against nuclear factor of activated T cells transcription from Ribes fasciculatum var. Chinense. Chemical & Pharmaceutical Bulletin (2005), 53(1), 114-117.


- Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[172]

The inhibition of diacylglycerol acyltransferase by terpenoids from Youngia koidzumiana. Archives of Pharmacal Research (2005), 28(2), 164-168.


- Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[173]

Gymnastone, a new benzofuran derivative from Gymnaster koraiensis. Archives of Pharmacal Research (2004), 27(11), 1106-1108.


- Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[174]

Diterpenoids with inhibitory activity against NFAT transcription factor from Acanthopanax koreanum. Phytotherapy Research (2004), 18(8), 677-680.


- Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[175]

Inhibitory lignans against NFAT transcription factor from Acanthopanax koreanum. Archives of Pharmacal Research (2004), 27(7), 738-741.


- Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[176]

Triterpenoids from Acanthopanax koreanum root and their inhibitory activities on NFAT transcription. Archives of Pharmacal Research (2004), 27(8), 825-828.


- Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[177]

Phenolic components from the leaves and twigs of Rhamnus taquetti. Korean Journal of Pharmacognosy (2004), 35(2), 139-142.


- Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[178]

Oleanane triterpenoids with inhibitory activity against NFAT transcription factor from Liquidambar formosana. Biological & Pharmaceutical Bulletin (2004), 27(3), 426-428.


- Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[179]

Two new phenylpropanoid glycosides from the stem bark of Acanthopanax trifoliatus. Archives of Pharmacal Research (2003), 26(12), 1014-1017.


- Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[180]

Lupane-triterpenes from the leaves of Brassaiopsis glomerulata. Archives of Pharmacal Research (2003), 26(8), 594-596.


- Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[181]

Inhibitory effect of kaurane type diterpenoids from Acanthopanax koreanum on TNF-α secretion from trypsin-stimulated HMC-1 cells. Archives of Pharmacal Research (2003), 26(9), 731-734.


- Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[182]

Inhibitory effect of TNF-α and IL-8 secretion by pimarane-type diterpenoids from Acanthopanax koreanum. Chemical & Pharmaceutical Bulletin (2003), 51(5), 605-607.


- Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[183]

Effects of Natural Products against NFAT (nuclear factor of activated-T cell) transcription factor. Korean Journal of Pharmacognosy (2003), 34(2), 150-155.


- Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[184]

Lignans with inhibitory activity against NFAT transcription from Schisandra chinensis. Planta Medica (2003), 69(1), 63-64.


- Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[185]

Inhibitory effects of Vietnamese Medicinal Plants on Monoamine Activity. J. Pharm. Sci. 17, 28-32 (2002).


- Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[186]

Monoamine oxidase inhibitors from Aquilaria agallocha.

81. Huong Dang Thi Lan; Dat Nguyen Tien; Minh Chau Van; Kang Jong Seong; Kim Young Ho
Natural Product Sciences - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[187]

Terpenoid constituents from Youngia koidzumiana.

80. Dat Nguyen Tien; Cai Xing Fu; Bae KiHwan; Kim Young Ho
Natural Product Sciences - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[188]

Flavonoids and lignans from the aerial part of Phyllanthus amarus. Tap Chi Hoa Hoc (2010), 48(2), 216-221.


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[189]

Lignan-type phytochemical components from Tinospra cordifolia (Wild.) Miers). Tap Chi Duoc Hoc (2010), 50(9), 42-46.


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu phát triển chế phẩm nguồn gốc thực vật có tác dụng diệt vi khuẩn lam độc Mirocystis aeruginos

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
Thời gian thực hiện: 23/04/2020 - 31/03/2024; vai trò: Chủ nhiệm
[2]

Đánh giá tác dụng ức chế hoạt tính α-glucosidase và α-amylase của một số hoạt chất và nấm Ganodermataceae Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/10/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[3]

Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài thuộc họ Thông đất (Lycopodiaceae) tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[4]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và khả năng sử dụng một số loài trong chi Trân Châu (Lysimachia L.) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[5]

Nghiên cứu hoá học theo định hướng hoạt tính sinh học các cây thuốc dân tộc Việt nam nhằm tạo các sản phẩm có giá trị cao phục vụ cuộc sống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Hợp tác quốc tế theo nghị định thư về khoa học và công nghệ giữa Việt nam và Hàn quốc
Thời gian thực hiện: 2003 - ; vai trò: Tham gia
[6]

Research on the NF-kB and HIF-1 inhibitors from traditional medicinal plants

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài của Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2004 - ; vai trò: Tham gia
[7]

Nghiên cứu sàng lọc các chất có hoạt tính sinh học theo định hướng kháng sinh, gây độc tế bào và chống oxy hoá từ sinh vật biển nhằm tạo các sản phẩm có giá trị dược dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước (KC09.09/06-10)
Thời gian thực hiện: 2006 - ; vai trò: Tham gia
[8]

Study on the Korean Acanthopanax species and their applications.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài của Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2005 - ; vai trò: Tham gia
[9]

Nghiên cứu thành phần hoá học cây chó đẻ thân xanh Phyllantus amarus

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cơ sở, Viện Hoá học các HCTN
Thời gian thực hiện: 2009 - ; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Nghiên cứu thành phần hoá học theo định hướng hoạt tính kháng NF-kB từ một số cây dược liệu Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Xây dựng dữ liệu hoá học và dấu vân tay sắc ký góp phần đánh giá chất lượng một số loại dược liệu phổ biến nhằm tăng cường hiệu quả sử dụng y học cổ truyền Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KHCN
Thời gian thực hiện: 04/2011 - 03/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Nghiên cứu xây dựng quy trình phân lập axit (9S,12R)-12-oxo-phytodienoic từ cây cỏ lào và tác dụng của nó trong việc điều trị béo phì trên động vật thực nghiệm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm
[13]

Nghiên cứu phân lập các hợp chất có tác dụng ức chế hoạt tính alpha-glucosidase và alpha-amylase từ nguồn dược liệu Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 06/2012 - 05/2015; vai trò: Chủ nhiệm
[14]

Nghiên cứu xây dựng quy trình phân lập piceatannol từ củ gấu biển Cyperus stoloniferus (Cyperaceae) và đánh giá tác dụng hạ gluco huyết của nó trên động vật thực nghiệm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[15]

Đánh giá nguồn tài nguyên cây thuốc làm nguyên liệu và chế biến sản phẩm dược liệu (OCOP) tại chỗ; đề xuất giải pháp bảo tồn, phát triển bền vững một số loài có giá trị trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tuyên Quang
Thời gian thực hiện: 06/2021 - 06/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[16]

Xác định thành phần hoá học của một số cây dược liệu tại tỉnh Hà Giang làm cơ sở khoa học cho việc xây dựng vùng dược liệu tỉnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[17]

Nghiên cứu xây dựng và ứng dụng quy trình đánh giá chất lượng một số nông sản từ thực vật Việt Nam trong chuỗi liên kết an toàn thực phẩm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm