Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.030132
TS Nguyễn Bình Giang
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Kinh tế Việt Nam.
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Thúc đẩy liên kết giữa các chủ thể của cụm liên kết ngành: Kinh nghiệm Nhật Bản Phạm Thị Thanh Hồng; Nguyễn Bình GiangNhững vấn đề Kinh tế & Chính trị Thế giới - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[2] |
Lê ái Lâm; Nguyễn Bình Giang Những vấn đề Kinh tế & Chính trị Thế giới - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[3] |
Sự tham gia của Việt Nam vào hành lang kinh tế Mekong - ấn Độ Nguyễn Bình Giang; Nguyễn Thanh ThảoNghiên cứu ấn Độ và châu á - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
[4] |
Kinh tế thế giới năm 2012 và triển vọng năm 2013 Nguyễn Bình GiangKinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[5] |
Chính sách phát triển cụm liên kết ngành và cơ cấu lại nền kinh tế ở Việt Nam Phạm Thị Thanh Hồng; Nguyễn Bình GiangNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[6] |
Hai thập kỷ mất mát và cải cách cơ cấu ở Nhật Bản Nguyễn Bình GiangTạp chí - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[7] |
Tác động xã hội vùng của khu công nghiệp, khu chế xuất ở Việt Nam và Đông á: Thực tiễn và kiến nghị Phạm Thị Thanh Hồng; Nguyễn Bình GiangTạp chí - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[8] |
Triển vọng hình thành cộng đồng kinh tế Đông á Lưu Ngọc Trịnh; Nguyễn Bình Giang; Nguyễn Hồng TâmNhững vấn đề Kinh tế và Chính trị Thế giới - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[9] |
Quá trình "Bình thường hoá" của Nhật Bản Hoàng Thị Vĩnh Quyên; Nguyễn Bình GiangNghiên cứu Đông Bắc á - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-3646 |
[10] |
Bẫy thu nhập trung bình thấp của Ai Cập: thực trạng và nguyên nhân Trần Thị Lan Hương; Nguyễn Bình GiangNhững vấn đề kinh tế & chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[11] |
Nguyễn Bình Giang Nghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[12] |
China´s Quest for Global Leadership Through Scientific and Technological Innovation Nguyen Binh GiangJacob, Jabin T. and Hoang, The-Anh (eds). China´s Search for ´National Rejuvenation´: Domestic and Foreign Policies under Xin Jiping, pp. 187-198 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-981-15-2795-1 |
[13] |
Agriculture in Communist China: Progress without Structural Reforms Binh Giang NguyenChina Report, Vol. 58, No. 3, August 2022, pp. 300-316 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0973-063X |
[14] |
Chính sách đặc thù hỗ trợ, phát triển dân tộc thiểu số Võ Thị Minh Lệ, Nguyễn Bình GiangNhà xuất bản Văn hóa dân tộc - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-70-3406-2 |
[15] |
Determining criteria for evaluating quality of Vietnamese hotel through guest s online reviews Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Bình Giang, Trần Minh Tuấn, Hồ Vĩnh NgọcInternational Journal of Business Information Systems - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1746-0972 |
[16] |
Kiến tạo quốc gia biển mới ở Nhật Bản Nguyễn Bình Giang, Võ Thị Minh Lệ, Nguyễn Thị Hồng Nga, Nguyễn Đình NgânNhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-364-119-6 |
[17] |
Measuring Satisfaction and Loyalty of Guests Based on Vietnamese Hotel Online Reviews Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Minh Tuấn, Nguyễn Thị Ngọc Tú, Nguyễn Bình Giang, Nguyễn Ngọc LinhInternational Journal of E-Entrepreneurship and Innovation - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1947-8585 |
[18] |
Analyzing Online Customer Reviews for the Hotel Classification in Vietnam Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Minh Tuấn, Nguyễn Bình GiangJournal of Asian Finance, Economics and Business - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2288-4637 |
[19] |
Một số biến động tài chính – tiền tệ thế giới từ sau khủng hoảng 2007-2008 đến nay Nguyễn Bình Giang - Nguyễn Ngọc MạnhTạp chí Châu Mỹ Ngày nay - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0745 |
[20] |
Thế và lực về kinh tế của Trung Quốc hiện nay Nguyễn Bình GiangTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[21] |
Một số đánh giá về 40 năm cải cách mở cửa ở Trung Quốc Nguyễn Bình GiangTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[22] |
Kinh tế và chính trị thế giới - Báo cáo thường niên 2016 Nguyễn Bình GiangNhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[23] |
Chapter 6: Improvements and Challenges Associated with the Facilitation of Road Transport in Vietnam Nguyen Binh GiangIn: Ishida, Masami (ed.). New Development for Cross-border Transport Facilitation in the Inland ASEAN and Establishment of AEC - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[24] |
Kinh tế và chính trị thế giới - Báo cáo thường niên 2015 Nguyễn Bình Giang chủ biênNhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[25] |
Kinh tế và chính trị thế giới - Báo cáo thường niên 2014 Nguyễn Bình Giang chủ biênNhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[26] |
Kinh tế và chính trị thế giới - Báo cáo thường niên 2012 Nguyễn Bình Giang chủ biênNhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[27] |
Policy for development of industrial clusters and economic structure in Vietnam Nguyễn Bình Giang và Phạm Thị Thanh HồngVietnam´s Socio-Economic Development, No.73, March 2013, pp. 71-80. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[28] |
Chuyển đổi mô hình phát triển kinh tế của Nhật Bản sau khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008 Nguyễn Bình GiangNhững vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, số 1(213), trang 21-27. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[29] |
Điều chỉnh chính sách kinh tế của Malaysia sau khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008 Nguyễn Bình GiangNhững vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, số 2(214), tháng 2, trang 39-47. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[30] |
Cải cách kinh tế ở Đông Á thời kỳ 10 năm sau khủng hoảng 1997 Nguyễn Bình Giang chủ biênNhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[31] |
Di chuyển lao động quốc tế Nguyễn Bình Giang chủ biênNhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[32] |
Tác động xã hội vùng của các khu công nghiệp ở Việt Nam Nguyễn Bình Giang chủ biênNhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[33] |
Xây dựng chính sách hội tụ ngành: Cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế Nguyễn Bình Giang và Phạm Thị Thanh Hồng đồng chủ biênNhà xuất bản Bách khoa Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-938-688-6 |
[34] |
Nâng cấp ngành với vấn đề tham gia mạng sản xuất quốc tế: Kinh nghiệm Đông Á Nguyễn Bình Giang chủ biênNhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[35] |
Mekong-India Economic Corridor as a Land Bridge: Role Played by Vietnam Nguyen Binh GiangIn: Banomyong, R. and A. Sopadang (eds.), The Mekong–India Economic Corridor as a Land Bridge. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[36] |
Cambodia-Laos-Vietnam Development Triangle: A View Point from Vietnam Nguyen Binh GiangIn: Masami Ishida ed. Five Triangle Areas in the Greater Mekong Subregion (ISBN 978-616-90246-7-5) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: ISBN 978-616-90246-7-5 |
[37] |
Potential Economic Corridors between Vietnam and Lao PDR: Roles Played by Vietnam Nguyen Binh GiangIn: Masami Ishida ed. Emerging Economic Corridors in the Mekong Region (ISBN 978-616-90246-4-4) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: ISBN 978-616-90246-4-4 |
[38] |
Development of Industrial Estates, Ports, and Metropolitant and Alternative Roads in the Greater Hanoi Area Nguyen Binh GiangIn Masami Ishida ed. Intra- and Inter-City Connectivity in the Mekong Region (ISBN 978-616-90246-1-3) - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: ISBN 978-616-90246-1-3 |
[39] |
The Challenges of Upgrading and Diversifying Vietnam’s Industrial Structure Nguyen Binh GiangIn: Ruth Banomyong and Masami Ishida eds. A Study on Upgrading Industrial Structure of CLMV Countries (ISBN 978-602-8660-31-0) - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 978-602-8660-31-0 |
[40] |
Lao động qua biên giới ở vùng biên giới Việt - Trung Nguyễn Xuân Trung, Nguyễn Bình GiangTạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 5(540), tháng 5-2023, tr. 3-14. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866 - 7489 |
[1] |
Lao động qua biên giới ở vùng biên giới Việt Nam – Trung Quốc: vấn đề, ảnh hưởng và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2021-12-01 - 2023-11-30; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Triển vọng hình thành cộng đồng kinh tế Đông á và tác động của nó tới sự phát triển của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Xây dựng chính sách hội tụ ngành: Cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 09/2013 - 09/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Kinh tế chính trị thế giới 2016 và triển vọng 2017 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 03/2016 - 03/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Kinh tế chính trị thế giới 2017 và triển vọng 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 12/2014 - 06/2017; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[7] |
Kinh tế chính trị thế giới 2018 và triển vọng 2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Bốn mươi năm cải cách mở cửa kinh tế của Trung Quốc và một số gợi mở đối với Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[9] |
Những biến động của thế giới khu vực tác động đến Việt Nam hiện nay và định hướng chính sách Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Lý luận Trung ươngThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[10] |
Kinh tế chính trị thế giới 2019 và triển vọng 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Biển trong phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ an ninh quốc phòng ở Nhật Bản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/06/2020 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Sự tham gia của các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam vào chuỗi giá trị toàn cầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[14] |
Quan hệ đối tác tòan diện Việt Nam - Hàn Quốc trong bối cảnh quốc tế mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[15] |
Phát triển kinh tế số ở Trung Quốc trong giai đoạn hiện nay và hàm ý chính sách cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[16] |
Hiệu quả kinh tế của việc phát triển cơ sở hạ tầng đường bộ ở Tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu các nền kinh tế đang phát triểnThời gian thực hiện: June 2022 - March 2023; vai trò: Thành viên |
[17] |
Tiến trình và mô hình công nghiệp hoá tại các nước đang phát triển trong khung khổ hội nhập kinh tê quốc tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
[18] |
Kinh tế và chính trị thế giới 2015, triển vọng 2016 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 1/2015 - 11/2015; vai trò: chủ nhiệm |
[19] |
Tác động kinh tế xã hội của biến đổi khí hậu toàn cầu: Thực tiễn, kinh nghiệm phản ứng chính sách của một số nước trên thế giới và bài học cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
[20] |
Kinh tế, chính trị thế giới 2014, triển vọng 2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[21] |
Kinh tế, chính trị thế giới 2012, triển vọng 2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[22] |
Chuyển dịch cơ cấu ngành bằng cách tham gia mạng sản xuất quốc tế: Kinh nghiệm một số nước Đông Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[23] |
Di chuyển lao động quốc tế: những vấn đề nổi bật, xu hướng cơ bản và tác động chủ yếu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
[24] |
Vai trò của kinh tế nhà nước sau khủng hoảng tài chính toàn cầu ở các nước Đông Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: thành viên chính |
[25] |
Khu công nghiệp, khu chế xuất ở Việt Nam: Những tác động xã hội vùng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |