Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.024632
PGS. TS Ngô Đại Nghiệp
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu tác động của dẫn xuất chitooligosaccharide lên con đường truyền tín hiệu MAPK Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 05/09/2019 - 05/07/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
[2] |
Tận dụng bã đậu nành từ công nghiệp sản xuất sữa đậu nành chế biến tương xay và một số sản phẩm phụ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2011 - 01/12/2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 5/2015 - 5/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[5] |
Nghiên cứu tác động của dẫn xuất chitooligosaccharide lên con đường truyền tín hiệu MAPK Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 9/2019 - 9/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
[6] |
Nghiên cứu khả năng ức chế matrix metalloproteinase và thu dọn các gốc tự do của một số dẫn xuất chitooligosaccharides trên hệ thống tế bào. 106-NN.02-2014.87 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[7] |
Nghiên cứu quy trình sản xuất astaxanthin và beta-glucan để bổ sung vào thức ăn cho cá dĩa đỏ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[8] |
Nghiên cứu khả năng chống lại sự oxi hóa trên tế bào, cơ chế và hiệu quả kháng viêm của một số dẫn xuất chitooligosaccharides. 106.05-2011.36 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[9] |
Nghiên cứu thu nhận, tinh sạch lipase từ Trichoderma spp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc Gia Tp. HCMThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Nghiên cứu tạo dẫn xuất của chitooligosaccharide, khảo sát hoạt tính kháng oxi hóa và ức chế matrix metalloproteinase Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Nghiên cứu thu nhận và cải biến nhằm nâng cao hoạt tính oligosaccharide ứng dụng trong chăn nuôi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: B2005-18-01TĐ, Đại học quốc gia TpHCM.Thời gian thực hiện: 2005 - 2008; vai trò: Tham gia |
[12] |
Tận dụng bã đậu nành từ công nghiệp sản xuất sữa đậu nành chế biến tương xay và một số sản phẩm phụ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm phát triển khoa học và công nghệ trẻ, Thành Đoàn, TpHCM, Thành phốThời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm |
[13] |
Tận dụng bã men bia và bã mì làm thức ăn bổ sung cho gia súc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: T2004-41, Trường ĐHKHTN, ĐHQG Tp. HCMThời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm |