Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.815508
PGS. TS Nguyễn Thị Mỹ Trinh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Thị Mỹ Trinh; Nguyễn Thị Trang Tạp chí giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
[2] |
Nguyễn Thị Mỹ Trinh; Cù Thị Thủy Khoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[3] |
Các biện pháp giáo dục trí tuệ cho trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong gia đình Nguyễn thị Mỹ TrinhTC Giáo dục - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[4] |
Một vài suy nghĩ về định hướng đổi mới công tác đào tạo cử nhân sư phạm ngành giáo dục mầm non Nguyễn Thị Mỹ TrinhKỷ yếu Hội thảo khoa học: Nâng cao chất lượng đào tạo đại học - sau đại học chuyên ngành giáo dục mầm non - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[5] |
Thực trạng sử dụng bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi Nguyễn Thị Mỹ Trinh; Chu Thị Hồng NhungGiáo dục - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354 0753 |
[6] |
Nguyễn Thị Mỹ Trinh Giáo dục - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354 0753 |
[7] |
Báo cáo phân tích ngành giáo dục Việt Nam 2011-2020 Lê Anh Vinh (chủ biên) các thành viên chính: Nguyễn Thị Mỹ Trinh và cộng sựNhà xuất bản Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[8] |
Môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện- lý luận, thực trạng và giải pháp xây dựng ở các cơ sở GDMN, PT đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục Nguyen Thi Mỹ Trinh- Nguyễn Hồng Thuận (đồng chủ biên) và cộng sựNhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[9] |
Tích hợp Giáo dục đa văn hóa trong thực hiện chương trình giáo dục mầm non cho trẻ Dân tộc thiểu số Việt Nam Nguyễn Thị Mỹ Trinh- Lương Minh Phương (đồng chủ biên) và cộng sựNXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[10] |
Digital Application Following Ecosystem In Early Childhood Education In Industrial Parks A Case Study In Ho Chi Minh City, Vietnam Nguyen Thi Nga, Nguyen Thi My Trinh…Journal of Positive School Psychology Vol. 6, No. 5, 5998 - 6006 E-ISSN: 27177564 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[11] |
Developmen of ECCE in Vietnam. Nguyen Thi My TrinhANTRIEP Newsletter Vol.24 No. 1; January – June, 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[12] |
Kiến thức, thái độ và kỹ năng thực hành chăm sóc, giáo dục trẻ mầm non của các Cha, Mẹ tại Việt Nam Nguyễn Thị Mỹ Trinh- Lương Minh Phương- Nguyễn Thị Tuyết MaiHội thảo quốc tế ARNEC của khu vực châu Á- Thái Dương, tổ chức tại Hà Nội, Việt Nam, tháng 11/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[13] |
Đổi mới các mô hình giáo dục Cha, mẹ tại Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 Nguyễn Thị Mỹ Trinh, Lương Minh PhươngHội thảo khoa học quốc tế lần thứ nhất của SEAMEO CECCP, tháng 10 năm 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[14] |
Bồi dưỡng Giáo viên mầm non ở Việt Nam- Thực trạng và thách thức Nguyễn Thị Mỹ TrinhHội thảo Quốc tế “Chính sách phát triển Giáo dục Mầm non ở khu vực châu Á- Thái Bình Dương”, tháng 10/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[15] |
Current Situation and Solutions for Creating a Safe, Healthy, and Welcoming Educational Environment and Preventing School Violence in Early Chilhood Education Institutions Nguyen Thi My Trinh and Nguyen Thi Thu HaInternational Journal of Reasearch in Education Humanities and Conmerce. Vol.02, Issue 06, ISSN 2583-0333. http//www.ijrehc.com/currentissue.php - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[16] |
Nâng cao chất lượng hệ thống đào tạo bồi dưỡng giáo viên mầm non đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục mầm non ở Việt Nam Nguyễn Thị Mỹ TrinhTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, số 147, tháng 2/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[17] |
Xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện cho trẻ ở cơ sở Giáo dục mầm non. Nguyễn Thị Mỹ TrinhTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, số 18.MN số tháng 6/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[18] |
Thực trạng và nhu cầu bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên mầm non cốt cán ở Việt Nam Nguyễn Thị Mỹ Trinh; Nguyễn Lan PhươngTạp chí Khoa học – ĐHSP Hà Nội, số 11/2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[19] |
Integrating digital technologies into the early literacy learning of young children Nguyen Thi My Trinh; Nguyen Thi Thao AnhVietnam Journal of Educational Sciences. Volume 18- Issue 06/2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[20] |
Conceptualizing intercultural adaptation development in students of international training programs in higher education Lương Minh Phương; Nguyen Thi My Trinh; Nguyen Thi Thanh HuyenVietnam Journal of Educational Sciences. Volume 17- Issue 01/2021. http://vjes.edu.vn/volumn-17-issue-1-2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[21] |
Solutions for student intercultural adaptability development in internationalised programs of Vietnamese universities Lương Minh Phương; Nguyen Thi My Trinh…Vietnam Journal of Educational Sciences. volume 18. Issue 3. 9/2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[22] |
Student agency for intercultural adaptability in international programs: Insight into internationallization at home in Vietnam Phuong Minh Luong, Ly Thi Tran, Huyen Thi Thanh Nguyen; Nga Thi Hang Nga; Nguyen Thi My Trinh; Huyen Nguyen ThanhInternational Journal of Intercutural Relations; Volume 96 https/doi.org/10.1016/j.ijintrel.2023.101855 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[23] |
Assessment results of development of childrent 3-5 years old by the East Asia -Pacific early child development scales (EAP-ECDS) Nguyen Ba MInh; Nguyen Thi My Trinh; Nguyen Thi Thanh Huyen; Nguyen Thi TrangSoutheast Asian journal of Early Childhood care Education and parenting - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: E-ISSN 2747-1500 |
[24] |
All It Takes for a Teacher Is to Know the Children? An Empirical Study on Increasing Child Development in Vietnamese Preschools Sofie Cabus; Fillip Lenaerts; Nguyễn Thị My Trinh; Nguyen Thi Trang; Nguyen Le Dieu Phuc&Nguyen Hoang PhuongJournal Of Research in Childhood Education; Pages 387-404 | Received 08 Jul 2022, Accepted 02 May 2023, Published online: 15 Jun 2023 https://doi.org/10.1080/02568543.2023.2211119 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[25] |
Đào tạo giáo viên mầm non đáp ứng yêu cầu chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non Nguyễn Thị Mỹ Trinh (đồng tác giả)Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt 7/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[26] |
Rèn luyện kỹ năng lập kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ cho sinh viên ngành GDMN trình độ cử nhân sư phạm Nguyễn Thị Mỹ TrinhTạp chí Giáo dục, số đặc biệt, tháng 11/2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[27] |
Rèn luyện kỹ năng nghề cho sinh viên ngành quản lý giáo dục ở các trường đại học Việt Nam. Nguyễn Thị Mỹ Trinh (đồng tác giả)- Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt, Tháng 7/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[28] |
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non với việc đào tạo giáo viên mầm non ở Việt Nam Nguyễn Thị Mỹ Trinh- Tạp chí Giáo dục Mầm non, Tháng 3/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[29] |
Thực trạng sử dụng phương pháp dạy học dự án trong môn Khoa học lớp 4. Nguyễn Thị Mỹ Trinh (đồng tác giả)Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt, Tháng 7/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[30] |
Thực trạng rèn luyện kỹ năng thuyết trình cho học sinh lớp 4, 5 thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. Nguyễn Thị Mỹ Trinh (đồng tác giả)Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt, Tháng 7/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[31] |
Nghiên cứu điều chỉnh Bộ Chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi ở Việt Nam. Nguyễn Thị Mỹ TrinhTạp chí Giáo dục, 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[32] |
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non và việc đào tạo giáo viên mầm non ở Việt Nam, Tạp chí GDMN, số tháng 7/2014 Nguyễn Thị Mỹ TrinhTạp chí GDMN, số tháng 7/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[33] |
Chương trình GDMN và vấn đề liên thông với Chương trình Tiểu học Nguyễn Thị Mỹ Trinh, Tạp chi GDMN, số 2 tháng 7/2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[34] |
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non và việc đổi mới hoạt động rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên ngành GDMN trình độ đại học Nguyễn Thị Mỹ TrinhTạp chí Giáo dục. tháng 11. 2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[1] |
Nghiên cứu điều chỉnh Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc: Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia gia đoạn 2016-2020 “Nghiên cứu phát triển khoa học giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam” Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Nghiên cứu xây dựng khung chiến lược phát triển giáo dục và đào tạo Việt Nam giai đoạn 2021-2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc: Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia gia đoạn 2016-2020 “Nghiên cứu phát triển khoa học giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam”Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
[4] |
ĐTNN, KHGD/16-20.ĐT.013 “Xây dựng bộ công cụ đánh giá sự phát triển giáo dục và đào tạo của địa phương”, Chủ nhiệm PGS. TS. Nguyễn Thị Lan Phương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc: Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia gia đoạn 2016-2020 “Nghiên cứu phát triển khoa học giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam”Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên |
[5] |
Đề tài Nhà nước,KHGD/16-20.ĐT.027 “Xây dựng bộ chỉ số phát triển sinh lý, tâm lý của trẻ mầm non và học sinh tiểu học phục vụ yêu cầu đổi mới giáo dục và đào taọ Việt Nam” chủ nhiệm GS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc: Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia gia đoạn 2016-2020 “Nghiên cứu phát triển khoa học giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam”Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên |
[6] |
Đề tài cấp Bộ, MS B2018-VKG-01: Tích hợp nội dung giáo dục đa văn hóa trong thực hiện Chương trình GDMN vùng dân tộc thiểu số Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD và ĐTThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[7] |
Xây dựng môi trường giáo dục đa văn hóa cho trẻ mẫu giáo dân tộc thiểu số H´Mông, Dao. Mã số: V2016-01 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
[8] |
Xây dựng clip hoạt hình và tài liệu hướng dẫn giáo dục bảo vệ môi trường cho giáo viên mầm non. Mã số: B2016 - VK6 - 05MT Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu kỹ năng xã hội của trẻ mẫu giáo. Mã số: B2016-VKG05 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
[10] |
Đánh giá giữa kỳ Dự án Phát triển giáo dục trẻ thơ ở Gia Lai, do Neuzilan tài trợ, tổ chức PLAN Việt Nam quản lý, Tư vấn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NewzilanThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thành viên |
[11] |
Dự án Giáo dục cho trẻ em. Hoạt động 2: Xây dựng thư viện dựa vào cộng đồng trong trường mầm non Tàm Xá và Đông Hội, huyện Đông Anh, Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo hợp tác với UNICEF 2015-2016:Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ trì hoạt động nghiên cứu. |
[12] |
Dự án Giáo dục cho trẻ em: Hoạt động 1: Nghiên cứu và xây dựng cơ chế quản lý nhóm lớp độc lập tư thục theo hướng lồng ghép- chi phí thấp nhằm nâng cao chất lượng GDMN cho trẻ dưới 3 tuổi ở khu đông dân cư, khu công nghiệp và khu vực dân tộc thiểu số”, UNICEF tài trợ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo hợp tác với UNICEF 2015-2016:Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ trì hoạt động nghiên cứu. |
[13] |
Chương trình Giảm nghèo tại các địa phương Việt Nam: nâng cao năng lực đánh giá chính sách và lập kế hoạch dự án (LPRV, 1998-2003) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Giảm nghèo tại các địa phương Việt NamThời gian thực hiện: 1998 - 2003; vai trò: Thành viên |
[14] |
Thực trạng và giải pháp giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ở cấp học mầm non.Mã số: B2015 – 37 – 01NVMT Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thành viên |
[15] |
Xây dựng nội dung, quy trình hình thành kỹ năng sư phạm theo Chuẩn nghề nghiệp cho sinh viên ngành Giáo dục mầm non qua hoạt động rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên và thực tập sư phạm. Mã số: B 2009 – 27-77 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Nghiên cứu sự phát triển tính độc lập ở trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi. Mã số: B2005-42-79 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm |
[17] |
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ; Mã số: B2021-NHF-03: PHÁP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC THÍCH NGHIVỚI MÔI TRƯỜNG ĐA VĂN HÓA CHO SINH VIÊN THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD và ĐTThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |