Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.569135

PGS. TS Hà Viết Cường

Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Xác định loài xâm lấn sâu keo mùa thu Spodoptera frugiperda (J.E. Smith) (Lepidoptera: Noctuidae) trên cây ngô tại Hà Nội vụ xuân năm 2019

Trần Thị Thu Phương; Đỗ Nguyên Hạnh; Hồ Thị Thu Giang; Hà Viết Cường
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-0710
[2]

Nghiên cứu đa dạng di truyền phân đoạn S7 của vi rut lùn sọc đen phương nam ở Việt Nam

Nguyễn Hoàng Quang; Lại Phương Liên; Đỗ Thị Hạnh; Hà Viết Cường; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Nghiên cứu sử dụng nấm đối kháng Trichoderma Asperellum trong phòng trừ nấm Phytophthora SPP. gây bệnh trên cây cao su

Phạm Ngọc Dung; Hà Viết Cường; Lê Đình Thao; Hà Giang; Trần Thị Như Hoa; Nguyễn Hồng Tuyên; Nguyễn Thúy Hạnh
Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-2801
[4]

Thử nghiệm sản xuất kháng huyết thanh Virus khảm lùn ngô Sugarcane Mosaic Virus (SCMV)

Trần Thị Thanh Bình; Trần Thị Như Hoa; Hà Viết Cường; Vũ Triệu Mân
Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-2801
[5]

Nghiên cứu khả năng kháng bệnh virus Y khoai tây (PVY-N) của thuốc lá được chuyển gen CAPSIDE

Lê ánh Hồng; AlBouy J.; Dinant S.
Nông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7020
[6]

Đánh giá khả năng chống chịu bệnh héo xanh vi khuẩn Ralstonia solanacearum Smith tập đoàn giống lạc bằng lây nhiễm nhân tạo kết hợp chỉ thị phân tử SSR

Nguyễn Văn Viết; Nguyễn Thị Vân; Lê Thị Bích Thủy; Hà Viết Cường; Nguyễn Mạnh Hùng; Nguyễn Văn Thắng; Ngọ Văn Ngôn; Nguyễn Xuân Thu; Ngô Thị Thùy Linh
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2304-5710
[7]

Xác định phytoplasma nhóm 16SRII-A gây hại trên cây sắn tại Đông Nam Bộ bằng kỹ thuật PCR, RFLP

Nguyễn Đức Thành; Trịnh Xuân Hoạt; Mai Văn Quân; Hà Viết Cường
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2304-5710
[8]

Xác định nấm Erysiphe quercicola S.Takam & U.Braun gây bệnh phấn trắng trên cây cao su tại Việt Nam

Lê Thị Thanh Tâm; Hà Minh Thanh; Phạm Ngọc Dung; Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Minh Khuê; Mai Văn Trị; Hà Việt Cường; Yukio Sato; Susumu Takamatsu
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2304-5710
[9]

Kết quả xác định loài nấm Phytophthora sp


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[10]

Kết quả xác định loài nấm Phytophthora sp. gây bệnh chảy gôm trên bưởi Thanh Trà tại Thừa Thiên Huế


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[11]

Kết quả xác định loài nấm Phytophthora sp. gây bệnh chảy gôm trên bưởi Thanh Trà tại Thừa Thiên Huế


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[12]

Insights into the genetics of the Zhonghua 11 Resistance to Meloidogyne graminicola and its molecular determinism in rice

Nguyen, Hue Thi, Sophie Mantelin, Cuong Viet Ha, Mathias Lorieux, John T. Jones, Chung Duc Mai, and Stéphane Bellafiore
Frontiers in plant science (doi: 10.3389/fpls.2022.854961 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1664-462X
[13]

First Report of Distinct Bamboo mosaic virus (BaMV) Isolates Infecting Bambusa funghomii in Vietnam and the Identification of a Highly Variable Region in the BaMV Genome

Huang, Y. W., Lee, C. W., Lin, N. S., Cuong, H. V., Hu, C. C., & Hsu, Y. H
Viruses, 14(4), 698. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1999-4915
[14]

Characterization and detection of Passiflora mottle virus and other two potyviruses causing passionfruit woodiness disease in Vietnam

Do Duy-Hung, Yee-Hang Chong, Viet-Cuong Ha, Hao-Wen Cheng, Yuh-Kun Chen, Thi- Ngoc-Lan Bui, Thi-Bich-Ngoc Nguyen, and Shyi-Dong Yeh
Phytopathology.111:1675-1685 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1943-7684
[15]

A new phytoplasma strain associated with the sugarcane white leaf disease in Vietnam

Quan, Mai Van, Nguyen Van Liem, Le Quang Man, Ngo Quang Huy, Xuan Vi Le, Ha Viet Cuong, Duong Thi Nguyen et al
Phytopathogenic Mollicutes. Vol. 10 (1): 60-68. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2249-4677
[16]

Root knot nematode infections promoted by agricultural practice modifications in Vietnam and the impacts on rice production

Nguyen Thi Hue, Anne -Sophie Masson, Lionel Moulin, Trinh Quang Phap, Ha Viet Cuong, Stephane Bellafiore
Academia Journal of Biology. 42 (3): 31–42 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9023
[17]

Production of polyclonal antisera for diagnosis of rice yellow stunt virus (RYSV in Vietnam. Journal of Southern Agriculture

HA Viet-cuong,TRAN Thi-nhu-hoa TRAN Nguyen-ha,DO Tan-dung, NGUYEN Duc-huy1,WEI Shan-fu,QIN Wu and LYU Rong-hua
Journal of Southern Agriculture. Vol 50 (7): 1472-1482. https://doi.org/10.3969/j.issn.2095-1191.2019.07.10 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2095-1191
[18]

First report of powdery mildew caused by Erysiphe quercicola on Hevea brasiliensis in Viet Nam

Le Thi Thanh Tam, Ha Viet Cuong, Mai Van Tri, Ha Minh Thanh, Pham Ngoc Dung, Trinh Xuan Hoat & Nguyen Van Liem
Plant Disease. Vol. 100. (6): 1239 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0191-2917
[19]

Farmers’ perceptions and management of plant viruses in vegetables and legumes in tropical and subtropical Asia

Schreinemachers, P., Balasubramaniam, S., Boopathi, M., Ha, C., Kenyon, L., Praneetvatakul, S., Sirijinda, A., Le, T., Ramasamy, S. & Wu, M
Crop Protection. 75: 115-123 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0261-2194
[20]

Molecular characterization of begomoviruses and DNA satellites from Vietnam: additional evidence that the New World geminiviruses were present in the Old World prior to continental separation

Ha, V.C., Coombs, C., Revill, P.A., Harding, R.M., Vu, M.T. & Dale, J.L
Journal of General Virology. Vol. 89: 312-326 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1465-2099
[21]

Design and application of two novel degenerate primer pairs for the detection and complete genomic characterization of potyviruses

Ha, V.C., Coombs, C., Revill, P.A., Harding, R.M., Vu, M.T.& Dale, J.L
Archives of virology. Vol. 153: 25-36 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1432-8798
[22]

Identification and sequence analysis of potyviruses infecting crops in Vietnam

Ha, V.C., Coombs, C., Revill, P.A., Harding, R.M., Vu, M.T. & Dale, J.L
Archives of virology. Vol.153: 45-60 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1432-8798
[23]

Corchorus yellow vein virus, a New World geminivirus from the Old World

Ha, V.C., Coombs, C., Revill, P.A., Harding, R.M., Vu, M.T., Dale, J.L
Journal of General Virology. Vol. 87: 997-1003 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1465-2099
[24]

The complete nucleotide sequence of two distinct geminiviruses infecting cucurbits in Vietnam

Revill, P.A., Ha, V.C., Porchun, S.C., Vu, M.T. & Dale, J.L
Archives of Virology. Vol.148: 1523-1541 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 1432-8798
[25]

Characterisation of Rep - encoding components associated with banana bunchy top nanovirus in Vietnam

Bell, K.E., Dale, J.L., Ha, V.C., Vu, M.T. & Revill, P.A
Archives of Virology. Vol.147: 695-705 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 1432-8798
[26]

On the evolution and molecular epidemiology of the potyvirus Papaya ringspot virus

Bateson, M.F., Lines, R.E., Revill, P.A., Chaleeprom, W., Ha, V.C., Gibbs, A.J. & Dale, J.L
Journal of General Virology. Vol. 83: 2575-2585 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 1465-2099
[27]

Đánh giá sự đa dạng di truyền của virus đốm hình nhẫn đu đủ Papaya ringspot virus type P (PRSV-P) ở miền Bắc Việt Nam bằng kỹ thuật Heteroduplex Mobility Assay (HMA)

Hà Viết Cường, Đỗ Xuân Đạt, Vũ Triệu Mân, Peter Revill, James Dale, Steven Liew
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 178, Số 3: 15-18. - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[28]

Nghiên cứu điều chế và ứng dụng kháng huyết thanh vi khuẩn Ralstonia solanacearum để chẩn đoán phát hiện bệnh héo xanh vi khuẩn bằng thử nghiệm ELISA

Lê Lương Tề, Hà Viết Cường & Vũ Triệu Mân
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 190, Số 4: 17-20. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[29]

Tình hình bệnh virus hại trên một số giống cà chua vụ xuân hè năm 2007 tại Hà Nội và phụ cận

Nguyễn Viết Hải, Lê Nhật Thành, Ngô Bích Hảo & Hà Viết Cường
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 223. Số 1: 17-23. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[30]

Kết quả chẩn đoán bệnh vi rút lúa lùn sọc đen ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam

Ngô Vĩnh Viễn, Phạm Thị Vượng, Nguyễn Như Cường, Tạ Hoàng Anh, Nguyễn Thị Me, Phan Bích Thu, Phạm Hồng Hiển, Hà Viết Cường
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 228. Số 6: 8-18 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[31]

Xác định nguyên nhân gây bệnh lùn sọc đen (lùn lụi) trên lúa mùa năm 2009 tại miền Bắc

Hà Viết Cường, Nguyễn Viết Hải, Vũ Triệu Mân
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 228. Số 6: 24-31. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[32]

Phân tích vùng Internal transcribed spacer (ITS) của nấm Phytophthora tropicalis gây bệnh chết nhanh hồ tiêu tại Việt Nam

Phạm Ngọc Dung, Hà Viết Cường & Nguyễn Văn Tuất
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. Số 4: 17-22. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[33]

Xác định tác nhân gây bệnh vàng lá lúa tại tỉnh Bắc Giang vụ mùa 2010

Hà Viết Cường, Lê Văn Hải, Nguyễn Viết Hải, Vũ Triệu Mân
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 226. Số 4: 8-12 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[34]

Phát hiện và đặc trưng phân tử Kudzu mosaic virus gây bệnh khảm vàng đậu tương ở miền Bắc

Hà Viết Cường
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 233. Số 5:11-17. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[35]

Xác định nguyên nhân gây bệnh xoăn vàng ngọn cà chua do begomovirus tại một số tỉnh miền Bắc Việt nam

Ngô Bích Hảo, Hà Viết Cường, Nguyễn Viết Hải
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 234, Số 6:18-22. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[36]

Bước đầu chẩn đoán vi rút ấu trùng túi và soăn cánh trên ong mật Apis mellifera ở Việt Nam bằng kỹ thuật sinh học phân tử

Phạm Hồng Thái, Hà Viết Cường, Nguyễn Văn Giang, Trần Đình Chiến, Nguyễn Văn Đĩnh, Hà Quang Hùng
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 6: 32-36 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[37]

Nghiên cứu khả năng kháng bệnh virus và thích ứng của các tổ hợp lai cà chua vụ xuân hè đồng bằng Sông Hồng

Nguyễn Hồng Minh & Hà Viết Cường
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 5: 10-17 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[38]

Tình hình nuôi ong mật tại Hà Nội năm 2011

Phạm Hồng Thái, Hà Viết Cường, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Văn Giang, Trịnh Thị Thu Thủy & Nguyễn Văn Cương
Tạp chí KHKT ngành ong. 1:3-10 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[39]

Chẩn đoán xác định virus khảm lùn ngô

Trần Thị Thanh Bình, Trần Thị Như Hoa, Trần Thị Thanh Thủy, Hà Viết Cường & Vũ Triệu Mân
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 2: 22-26. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[40]

Thử nghiệm sản xuất kháng huyết thanh virus khảm lùn ngô Sugarcane mosaic virus (SCMV)

Trần Thị Thanh Bình, Trần Thị Như Hoa, Hà Viết Cường & Vũ Triệu Mân
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 241, Số 1: 21-24 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[41]

Nghiên cứu sử dụng nấm đối kháng Trichoderma asperellum trong phòng trừ nấm Phytophthora spp. gây bệnh trên cây cao su

Phạm Ngọc Dung, Hà Viết Cường, Lê Đình Thao, Hà Giang, Trần Thị Như Hoa, Nguyễn Hồng Tuyên, Nguyễn Thúy Hạnh
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 243, Số 3: 9-16 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[42]

Khảo sát bệnh bệnh hại ong mật Apis mellifera và Apis cerana tại địa bàn Hà Nội năm 2011

47. Phạm Hồng Thái, Hà Viết Cường, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Văn Giang, Trịnh Thị Thu Thủy, Nguyễn Văn Cương
Tạp chí KHKT ngành ong. Số 1:14-20 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[43]

Xác định vi khuẩn Burkholderia glumae gây bệnh đen lép hạt lúa tại Việt nam

Hà Viết Cường, Lưu Hà Huy Tuấn, Lưu Thị Thảo, Nguyễn Thị Huế, Nguyễn Văn Đĩnh
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 247, Số 1: 25-33 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[44]

Phát hiện, xác định bệnh chổi rồng đậu tương tại Đồng Nai

Nguyễn Đức Thành, Mai Văn Quân, Vũ Duy Hiện, Ngô Gia Bôn, Trần Nguyễn Hà, Hà Viết Cường & Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 249, Số 3: 26-30. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[45]

Kết quả bước đầu nghiên cứu vi sinh vật đối kháng phòng trừ nấm Phytophthora spp. gây bệnh trên cây hồ tiêu, xoài, sầu riêng và cây ăn quả có múi

Hà Minh Thanh, Vũ Thị Phương Bình, Trần Ngọc Khánh, Lê Thu Hiền, Bùi Xuân Thắng, Hà Viết Cường
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 250, Số 5: 24-30. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[46]

Nghiên cứu vi sinh vật đối kháng nấm Fusarium oxysporum Schlecht gây bệnh héo vàng cà chua và dưa chuột

Lê Thu Hiền, Vũ Thị Phương Bình, Trần Ngọc Khánh, Hà Minh Thanh, Phí Thị Cẩm Uyên, Hà Viết Cường
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 250, Số 5: 30-36. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[47]

Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh thối đen quả Cacao ở một số tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên và Đông Nam bộ

Phạm Ngọc Dung, Nguyễn Hồng Tuyên, Nguyễn Thúy Hạnh, Lê Đình Thao, Hà Viết Cường, Hà Giang
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 251, Số 6: 31-36. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[48]

Xác định một số đặc điểm sinh học của vi khuẩn Ralstonia solanacearum Smith gây bệnh héo xanh hại lạc ở miền Bắc Việt Nam

Ngọ Văn Ngôn, Nguyễn Văn Viết, Hà Viết Cường, Nguyễn Mạnh Hùng & Nguyễn Thị Vân
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. Số 6:108-115. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[49]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học các loài nấm Colletotrichum spp. gây bệnh thán thư ớt tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam

Nguyễn Thúy Hạnh, Lê Đình Thao, Đoàn Thị Thanh, Phạm Ngọc Dung, Nguyễn Hồng Tuyên & Hà Viết Cường
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 252, Số 1: 47-52. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[50]

Phát hiện Phytoplasma gây bệnh trên một số cây trồng và cỏ dại bằng PCR và giải trình tự

Nguyễn Đức Thành, Trịnh Xuân Hoạt, Mai Văn Quân & Hà Viết Cường
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 255, Số 4: 28-33. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[51]

Nghiên cứu vi khuẩn đối kháng phòng trừ nấm Phytophthora palmivora Butle gây bệnh thối đen quả ca cao

Nguyễn Hồng Tuyên, Phạm Ngọc Dung, Lê Đình Thao, Nguyễn Thúy Hạnh, Hà Viết Cường, Hoàng Thị Hoài & Phạm Thị Tâm
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 256, Số 5: 38-41. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[52]

Đánh giá tính kháng bệnh khảm lá (MYMD) của tập đoàn đậu xanh địa phương và nhập nội tại Phú Yên

Nguyễn Thị Lan Hoa, Bùi Thị Thu Huyền, Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Thị Thanh Thuy & Hà Viết Cường
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 6: 19-26 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[53]

Nghiên cứu phòng chống bệnh đốm hình nhẫn đu đủ do virus PRSV (papaya ringspot virus) tại Hà Nội năm 2011 – 2012. Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về Bệnh hại thực vật Việt Nam lần thứ 13 tại Trường ĐH Vinh 20-21/7/2013. NXB Nông nghiệp. 9-19

Hà Viết Cường
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về Bệnh hại thực vật Việt Nam lần thứ 13 tại Trường ĐH Vinh 20-21/7/2013. NXB Nông nghiệp. 9-19 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[54]

Đặc trưng phân tử và sinh học của French bean severe leaf curl virus (FbSLCV) gây bệnh cuốn lá đậu cove. Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về Bệnh hại thực vật Việt Nam lần thứ 13 tại Trường ĐH Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh 6-7/2014.NXB Nông nghiệp. 5-20.

Hà Viết Cường
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về Bệnh hại thực vật Việt Nam lần thứ 13 tại Trường ĐH Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh 6-7/2014.NXB Nông nghiệp. 5-20. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[55]

Bước đầu chẩn đoán vi rút ấu trùng túi và soăn cánh trên ong mật Apis mellifera ở Việt Nam bằng kỹ thuật sinh học phân tử. Kỷ yếu Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 7 tại Hà Nội. 892-898.

Phạm Hồng Thái, Hà Viết Cường, Nguyễn Văn Giang, Trần Đình Chiến, Nguyễn Văn Đĩnh, Hà Quang Hùng (2011)
Kỷ yếu Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 7 tại Hà Nội. 892-898. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[56]

Nghiên cứu đa dạng di truyền phân đoạn S7 của virút lùn sọc đen phương Nam ở Việt Nam

Nguyễn Hoàng Quang, Lại Phương Liên, Đỗ Thị Hạnh, Hà Viết Cường & Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 2: 27-32 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[57]

Đặc điểm sinh học của bệnh chổi rồng sắn tại Đồng Nai năm 2011-2013

Nguyễn Đức Thành, Mai Văn Quân, Ngô Gia Bôn, Nguyễn Hữu Hỷ, Hà Viết Cường, Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí Khoa học và Phát triển. Tập 12, Số 3: 325-333. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[58]

Xác định chủng vi rút gây bệnh khảm vàng trên cây đậu xanh ở Việt Nam

Bùi Thu Huyền, Nguyễn Thị Lan Hoa, Nguyễn Đức Anh, Trần Danh Sửu và Hà Viết Cường
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 5: 10-18 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[59]

Kết quả xác định loài nấm Phytophthora sp. gây bệnh chảy gôm trên bưởi Thanh Trà tại Thừa Thiên Huế

Phạm Thị Dung, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Vượng, Hà Viết Cường, Nguyễn Nam Dương, Đỗ Duy Hưng, Ngô Thanh Hường, Đinh Xuân Hoàn
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 258, Số 1: 11-15. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[60]

Xác định Phytoplasma nhóm 16SRII-A gây hại trên cây sắn tại Đông Nam bộ bằng kỹ thuật PCR

Nguyễn Đức Thành, Trịnh Xuân Hoạt, Mai Văn Quân và Hà Viết Cường
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 259, Số 2: 42-49 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[61]

Đánh giá khả năng chống chịu bệnh héo xanh vi khuẩn Ralstonia solanacearum Smith trên tập đoàn giống lạc bằng lây nhiễm nhân tạo kết hợp chỉ thị phân tử SSR

Nguyễn Văn Viết, Nguyễn Thị Vân, Lê Thị Bích Thủy, Hà Viết Cường, Nguyễn Mạnh Hùng, Ngọ Văn Ngôn, Nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Xuân Thu, Ngô Thị Thùy Linh
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 259, số 2: 9-56 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[62]

Xác định nấm Erysiphe quercicola S.Takam & U.Braun gây bệnh phấn trắng trên cây cao su tại Việt Nam

Lê Thị Thanh Tâm, Hà Minh Thanh, Phạm Ngọc Dung, Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Minh Khuê, Mai Văn Trị, Hà Viết Cường, Yukio Sato & Susumu Takamatsu
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 259, số 2: 33-42. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[63]

Đánh giá đa dạng nấm đạo ôn lúa (Pyricularia oryzae) tại đồng bằng Sông Hồng bằng kỹ thuật Rep-PCR

Hà Viết Cường, Nguyễn Văn Viên, Trần Ngọc Tiệp, Hà Giang, Trần Thị Như Hoa, Nguyễn Đức Huy
Tạp chí Khoa học và Phát triển. Tập 13, số 7: 1061-1069 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[64]

Xác định loài nấm mốc và vi khuẩn gây bệnh sau thu hoạch trên vải và phương pháp phòng trừ

Hà Viết Cường and Trần Thị Định
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Vol. 14, No. 4: 635-644 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[65]

Phát hiện các loài Colletotrichum gây bệnh thán thư ớt bằng phản ứng chuỗi polymerase

Nguyễn Duy Hưng1, Hà Viết Cường, Hoàng Chứng Lằm
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Vol. 16, No. 12: 1025-1038 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[66]

Xác định loài xâm lấn sâu keo mùa thu Spodoptera frugiperda (J.E. Smith) (Lepidoptera: Noctuidae) trên cây ngô tại Hà Nội vụ xuân năm 2019

Trần Thi Thu Phương, Dỗ Nguyên Hạnh, Hồ Thi Thu Giang và Hà Viết Cường
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Vol. 283 (2): 56-68 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[67]

Định danh loài Alternaria sesami gây bệnh đốm nâu chanh leo tại Nghệ An.

Võ Thị Dung, Hà Viết Cường, Hà Minh Thanh và Đỗ Duy Hưng
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Vol. 283 (4): 39-49 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[68]

First report of Golovinomyces sordidus causing powdery mildew on plantain in Vietnam

Le Thi Thanh Tam & Ha Viet Cuong
New Disease Reports. Vol.32. pp: 33. http://dx.doi.org/10.5197/j.2044-0588.2015.032.033 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2044-0588
[69]

Control mechanism of Chaetomium spp. and its biological control of Citrus root rot in pot and field experiments in Vietnam

Nguyen The Quyet, Ha Viet Cuong, Le Thi Anh Hong & Kasem Soytong
International Journal of Agricultural Technology. Vol. 12 (3): 593-600. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2630-0192
[70]

Antagonism of Chaetomium spp. and their ability to control citrus root rot caused by Phytophthora parasitica in Vietnam.

Nguyen The Quyet, Ha Viet Cuong, Le Thi Anh Hong & Kasem Soytong
International Journal of Agricultural Technology. Vol. 10 (5): 1307-1316 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2630-0192
[71]

Sensitivity analysis on the daily water temperature model for paddy fields in Red River Delta, Vietnam

Fukuda, S., Trinh, H., Pham, C., Araki, T., Do, H., Ho, T., Mori, Y., Shimasaki, Y., Matsumoto, M., Ha, C., & Kurosawa, K.
Bulletin of the Institute of Tropical Agriculture, Kyushu University. Vol. 30: 67-81 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: 1881-4212
[72]

A preliminary model for estimating daily solar radiation in Gia Lam district, Hanoi, Vietnam

Fukuda, S., Trinh, H., Do, H., Pham, C., Araki, T., Matsumoto, M., Ho, T., Mori, Y., Shimasaki, Y., Ha, C., &Kurosawa, K.
Bulletin of the Institute of Tropical Agriculture, Kyushu University. Vol. 31: 51-60 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1881-4212
[73]

Molecular diagnosis of Sacbrood virus and Deformed wing virus infecting honeybees in Northern Vietnam.

Pham Hong Thai, Ha Viet Cuong, Nguyen Thi Hoa, Nguyen Van Giang, Do Huy Trinh, Tran Dinh Chien & Nguyen Van Dinh
Journal of Science and Technology. Vol. 49 (1A):132-140 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[74]

A Model-Based Evaluation of Dissolved Nitrogen Dynamics in a Paddy Field in Red River Delta, Vietnam

Fukuda, S., Trinh, H., Mori, Y., Pham, C., Ho, T., Shimasaki, Y., Araki, T., Matsumoto M., Ha, C., & Do, H.
Acta Horticulturae. 919: 47–56. https://doi.org/10.17660/ActaHortic.2011.919.6 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[75]

Design and application of two novel degenerate primer pairs for the detection and complete genomic characterization of potyviruses. Archives of virology. Vol. 153: 25-36. DOI: 10.1007/s00705-007-1053-7.

Ha, V.C., Coombs, C., Revill, P.A., Harding, R.M., Vu, M.T.& Dale, J.L.
Archives of virology - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1432-8798
[76]

Ha Viet Cuong, Nguyen Viet Hai, Vu Trieu man & Masaru Matsumoto (2009). Rice dwarf disease in North Vietnam in 2009 is caused by Southern rice black-streaked dwarf virus (SRBSDV)

Ha Viet Cuong, Nguyen Viet Hai, Vu Trieu man & Masaru Matsumoto
Bulletin of the Institute of Tropical Agriculture, Kyushu University. Vol. 32: 85-92. https://doi.org/10.11189/bita.32.85 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1881-4212
[77]

Analysis of internal transcribed spacer (ITS) region of Phytophthora tropicalis causing quick wilt disease of black pepper in Vietnam

Pham Ngoc Dung, Ha Viet Cuong, Nguyen Van Tuat & Masaru Matsumoto
Archives of Phytopathology and Plant Protection. Vol. 47 (7): 842-851. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1477-2906
[78]

Molecular characterization of Tomato leaf curl Hainan virus and Tomato leaf curl Hanoi virus in Vietnam

Ha Viet Cuong, Le Van Hai, Tran Ngoc Tiep & Ngo Bich Hao
International Society of Southeast Asian Agricultural Sciences. Vol. 17 (2): 70-82. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0859-3132
[79]

PCR and ELISA-based virus surveys of banana, papaya and cucurbit crops in Vietnam. Asia Pacific Journal of Molecular Biology and Biotechnology

Revill, P.A., Ha, V.C., Lines, R.E., Bell, K.E., Vu, M.T. & Dale, J.L.
. Asia Pacific Journal of Molecular Biology and Biotechnology. Vol. 12: 27 -32. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0128-7451
[80]

Characterisation of Rep - encoding components associated with banana bunchy top nanovirus in Vietnam. Archives of Virology. Vol.147: 695-705. https://doi.org/10.1007/s007050200019.

Bell, K.E., Dale, J.L., Ha, V.C., Vu, M.T. & Revill, P.A.
Archives of Virology - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 1432-8798
[81]

On the evolution and molecular epidemiology of the potyvirus Papaya ringspot virus. Journal of General Virology. Vol. 83: 2575-2585. DOI: 10.1099/0022-1317-83-10-2575.

Bateson, M.F., Lines, R.E., Revill, P.A., Chaleeprom, W., Ha, V.C., Gibbs, A.J. & Dale, J.L.
Journal of General Virology - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 1465-2099
[82]

The complete nucleotide sequence of two distinct geminiviruses infecting cucurbits in Vietnam. Archives of Virology. Vol.148: 1523-1541. DOI: 10.1007/s00705-003-0109- 6

Revill, P.A., Ha, V.C., Porchun, S.C., Vu, M.T. & Dale, J.L.
Archives of Virology - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 1432-8798
[83]

Corchorus yellow vein virus, a New World geminivirus from the Old World. Journal of General Virology. Vol. 87: 997-1003. https://doi.org/10.1099/vir.0.81631-0.

Ha, V.C., Coombs, C., Revill, P.A., Harding, R.M., Vu, M.T., Dale, J.L.
Journal of General Virology - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1465-2099
[84]

Identification and sequence analysis of potyviruses infecting crops in Vietnam. Archives of virology. Vol.153: 45-60. https://doi.org/10.1007/s00705-007-1067-1.

Ha, V.C., Coombs, C., Revill, P.A., Harding, R.M., Vu, M.T. & Dale, J.L.
Archives of virology - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1432-8798
[85]

Molecular characterization of begomoviruses and DNA satellites from Vietnam: additional evidence that the New World geminiviruses were present in the Old World prior to continental separation. Journal of General Virology. Vol. 89: 312-326. DOI: 10.1099/vir.0.83236-0

Ha, V.C., Coombs, C., Revill, P.A., Harding, R.M., Vu, M.T. & Dale, J.L.
Journal of General Virology - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1465-2099
[86]

Genetic characterization of the rice sheath blight pathogen Rhizoctonia solani AG1-IA in North Vietnam by rep-PCR and sequence analysis. Journal of Plant Pathology. Vol. 96 (2): 377-380. http://dx.doi.org/10.4454/JPP.V96I2.018.

Masaru Matsumoto & Ha Viet Cuong
Journal of Plant Pathology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2239-7264
[87]

Molecular and biological characterization of Potato virus Y isolates from Vietnam. Journal of Phytopathology. Vol. 163(7-8): 620-631. https://doi.org/10.1111/jph.12362.

Schubert, J., Thieme, T., Thieme, R., Ha, C.V. & Hoang, G.T.
Journal of Phytopathology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1439-0434
[88]

Confirmation of Bacterial Leaf Streak of Rice Caused by Xanthomonas oryzae pv. oryzicola in Vietnam. Plant Disease. Vol. 99 (12), p. 1853. https://doi.org/10.1094/PDIS-03-15-0289-PDN.

Tuan Tu Tran, Nga Nguyen, Ngân Phan, Hong Thi Nguyen, Boris Szurek,Ralf Koebnik, Ham Le Huy, Cuong Ha Viet, & Sebastien Cunnac
Plant Disease - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0191-2917
[89]

Farmers’ perceptions and management of plant viruses in vegetables and legumes in tropical and subtropical Asia. Crop Protection. 75: 115-123. https://doi.org/10.1016/j.cropro.2015.05.012.

Schreinemachers, P., Balasubramaniam, S., Boopathi, M., Ha, C., Kenyon, L., Praneetvatakul, S., Sirijinda, A., Le, T., Ramasamy, S. & Wu, M.
Crop Protection - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0261-2194
[90]

First report of powdery mildew caused by Erysiphe quercicola on Hevea brasiliensis in Viet Nam. Plant Disease. Vol. 100. (6): 1239. https://doi.org/10.1094/PDIS-11-15-1294-PDN.

Le Thi Thanh Tam, Ha Viet Cuong, Mai Van Tri, Ha Minh Thanh, Pham Ngoc Dung, Trinh Xuan Hoat & Nguyen Van Liem
Plant Disease - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0191-2917
[1]

Nghiên cứu sản xuất kháng huyết thanh virus RYSV (Rice yellow stunt virus) chẩn đoán bệnh vàng lụi lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu sản xuất KIT chẩn đoán bệnh virus khảm lá chanh leo (Passiflora mottle virus PaMoV)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[3]

Nghiên cứu sản xuất KIT chẩn đoán bệnh virus khảm lá chanh leo (Passiflora mottle virus, PaMoV)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 10/03/2021 - 31/12/2021; vai trò: Thư ký - nghiên cứu viên chính
[4]

Phòng chống virus Chùn ngọn chuối (Banana buchytop virus, BBTV): Quản lý cộng đồng ở Nigeria và sàng lọc tính kháng ở các dòng chuối địa phương. Dự án hợp tác quốc tế với Queensland Alliance for Agriculture and Food Innovation (QAAFI) thuộc University of Queensland (Australia)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bill & Melinda Gates
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[5]

Phòng chống Begomovirus: đem lại cuộc sống tốt hơn cho nông dân vùng nhiệt đới châu Á bằng biện pháp quản lý tổng hợp bệnh và sử dụng giống cà chua, ớt và đậu xanh kháng begomovirus. Dự án quốc tế hợp tác với Trung tâm Nghiên cứu rau Châu Á (AVRDC)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Hợp tác và Phát triển Kinh tế Đức (BMZ-GIZ)
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[6]

Nghiên cứu sản xuất kháng huyết thanh virus RYSV (Rice yellow stunt virus) chẩn đoán bệnh vàng lụi lúa. Đề tài cấp Bộ (Bộ GD & ĐT)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm
[7]

Xác định đặc trưng phân tử các loài thuộc chi Begomovirus (họ Geminiviridae) hại cà chua, ớt, đậu đỗ, sắn và đu đủ tại miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm
[8]

Nghiên cứu xác định bệnh Phytoplasma trên tre luồng miền Bắc Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên Hiệp các hội Khoa học Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Chẩn đoán và phòng chống bệnh cây tại miền Bắc Việt Nam. Dự án hợp tác quốc tế và do Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Úc (ACIAR) tài trợ (CS2 1994/965)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Úc (ACIAR)
Thời gian thực hiện: 1998 - 2001; vai trò: nghiên cứu viên