Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.569197
PGS. TS Nguyễn Thị Thanh Hương
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học tây nguyên
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyên Thanh Tân; Nguyễn Thị Thanh Hương Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Nguyễn Thị Thanh Hương Rừng và môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1248 |
[3] |
Nguyễn Thị Thanh Hương Rừng và môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1248 |
[4] |
Đánh giá hiệu quả của một số phương pháp hiệu chỉnh ảnh hưởng của địa hình đến ảnh vệ tinh SPOT 5 Nguyễn Thị Thanh HươngKhoa học (ĐH Tây Nguyên) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4611 |
[5] |
Đánh giá hiệu quả của một số phương pháp hiệu chỉnh ảnh hưởng của địa hình đến ảnh vệ tinh SPOT 5 Nguyễn Thị Thanh HươngKhoa học (ĐH Tây Nguyên) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4611 |
[6] |
Tree allometric equations in Evergreen Broadleaf Forests in the South Central Coastal region, Viet Nam Bảo Huy, Nguyễn Thị Thanh Hương, Võ Hùng, Cao Thị Lý, Nguyễn Đức ĐịnhUN-REDD Programme, Hanoi, Viet Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[7] |
Phát triển của các phương trình tương quan sinh trưởng để ước tính sinh khối và carbon cho rừng cây lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên của Việt Nam Bảo Huy, Nguyễn Thị Thanh Hương, Võ Hùng, Cao Thị Lý, Nguyễn Đức ĐịnhTạp chí Rừng và Môi trường, No. 51 (2012): 21 - 30. ISSN 1859 – 1248 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[8] |
Sinh khối và carbon của rừng lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên Bao Huy, Vo Hung, Nguyễn Thị Thanh Hương, Cao Thi Ly, Pham Tuan Anh, Huynh Nhan Tri and Nguyen Duc DinhTạp chí Nôn nghiệp và PTNT. No.3-4 (2004): 195 – 202. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[9] |
Phương pháp ứng dụng Viễn thám và GIS trong Lâm nghiệp Nguyễn Thị Thanh HươngNXB Đại học Huế, 300 trg. CK/2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[10] |
Sử dụng phương pháp địa thống kê để ước lượng trữ lượng lâm phần lá rộng thường xanh nhiệt đới bằng ảnh vệ tinh Spot 5 tại huyện Tuy đức, tỉnh Đăk Nông. Nguyễn Thị Thanh Hương, Hoàng Anh ĐứcNXB. Đại Học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[11] |
Ước lượng trữ lượng lâm phần lá rộng thường xanh nhiệt đới bằng ảnh vệ tinh SPOT 5 tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đăk Nông Nguyễn Thị Thanh HươngNo.71/2015. Tạp chí Rừng và Môi trường. Pp. 12-17. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN-1859 – 1248. |
[12] |
Đánh giá hiệu quả của một số phương pháp hiệu chỉnh ảnh hưởng của địa hình đến ảnh vệ tinh SPOT 5 Nguyễn Thị Thanh HươngSố 14/6/2015. Tạp chí Khoa học trường Đại học Tây Nguyên. Trg.27-33. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN 1859-4611. |
[13] |
Đặc điểm cấu trúc, tái sinh và khả năng phục hồi rừng sau canh tác nương rẫy tại VQG Tà Đùng, tỉnh Đắk Nông Nguyễn Thanh Tân, Nguyễn Thị Thanh Hương, Phan Thị HằngNXB Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[14] |
Ứng dụng Viễn thám và GIS trong Lâm nghiệp: Định lượng tài nguyên rừng dựa vào nguồn đa dữ liệu Nguyễn Thị Thanh HươngNhà xuất bản Đại Học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[15] |
Áp dụng thuật toán phân loại Random Forest để xây dựng bản đồ sử dụng đất/thảm phủ tỉnh Đắk Lắk bằng ảnh vệ tinh Landsat 8 OLI Nguyễn Thị Thanh Hương, Đoàn Minh Trung và Châu Thị Như QuỳnhNXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. ISBN: 978-604-652-8. Trg. 387-396. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[16] |
Applying random forest classification to map land use/land cover using Landsat 8 OLI Nguyen, H. T. T., Doan, T. M., and Radeloff, V., Int. Arch. Photogramm. Remote Sens. Spatial Inf. Sci., XLII-3/W4, 363-367, https://doi.org/10.5194/isprs-archives-XLII-3-W4-363-2018, 2018. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[17] |
Lựa chọn tham số phân đoạn phù hợp để phân loại ảnh vệ tinh đa phổ landsat 8 OLI Ngo Thi Thuy Phương, Nguyen Thi Thanh Huong and Vo Quang MinhTạp chí KH Đại học Cần Thơ. 54(4A): 22-30. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[18] |
Land use/land cover change prediction in Daknong Province based on remote sensing and Markov Chain Model and Cellular Automata Nguyễn Thị Thanh Hương and Ngô Thị Thùy PhươngJournal of Vietnamese Environment. Volume 9, number 1-5. Technische Universitat Dresden. http://dx.doi.org/10.1314/jve. ISSN: 2193-6471. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[19] |
Áp dụng thuật toán phân loại Random Forest để xây dựng bản đồ thảm phủ/sử dụng đất tỉnh Đăk Lăk dựa vào ảnh vệ tinhh Landsat OLI Nguyễn Thị Thanh Hương và Đoàn Minh TrungTạp chí NN & PTNT. 3-2018. Pp. 122-129. ISSN 1859-4581. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[20] |
Thử nghiệm định lượng đa dạng loài thực vật thân gỗ tại tỉnh Đắk Nông dựa vào ảnh vệ tinh. Nguyễn Thị Thanh Hương, Châu Thị Như Quỳnh, Nguyễn Đức Định, Phan thị Hằng, Cao Thị Hoài, Nguyễn Thế Hiển, Đặng Ngọc Trí, , Ngô Thế Sơn, Đoàn Minh Trung, Hồ Đình Bảo, Ngô Thị Thùy Phương, Nguyễn Công Tài Anh,Võ Hùng, Hoàng Trọng KhánhTạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 15, Số 11b, trường ĐH sư phạm TP.HCM. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[21] |
Ước tính độ nhiễm mặn của đất từ dữ liệu ảnh viễn thám quang học khu vực tỉnh Bến tre, Việt Nam. Phạm Văn Mạnh, Nguyễn Ngọc Thạch, Đinh Thị Bảo Hoa, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Lê Chiến Thắng, Nguyễn Thị Thanh HươngNhà xuất bản Nông nghiệp, ISSN 978-604-3104-8. Trg. 946-957 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[22] |
Đánh giá tác động biến động lớp phủ rừng đến dòng chảy lưu vực sông Kôn, tỉnh Bình Định Nguyễn Hữu Xuân, Ngô Anh Tú, Trần Văn Chiến, Phan Thái Lê, Nguyễn Thị Thanh HươngNhà xuất bản Nông nghiệp, ISSN 978-604-3104-8. Trg 686-696. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[23] |
Ảnh hưởng của biến đổi lớp phủ/sử dụng đất đến sự phân bố nhiệt độ bề mặt đất của khu vực Tây nguyên, Việt Nam Phạm Văn Mạnh, Đinh Nguyên Anh Tuấn, Đinh Thị Bảo Hoa, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Đỗ Thị Nhung, Phạm Việt Anh, Lê Đức Trung, Nguyễn Thị Thanh HươngNhà xuất bản Nông nghiệp, ISSN 978-604-3104-8. Trg 934-945 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[24] |
Phân cấp xung yếu tiềm năng của các tiểu lưu vực sông Sêrêpook dựa vào ảnh vệ tinh làm cơ sở để tính toán chi trả dịch vụ môi trường rừng Phan Thị Hằng, Bùi Thế Hoàng, Nguyễn Thị Thanh HươngNhà xuất bản Nông nghiệp, ISSN 978-604-3104-8. Trg. 552-563 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[25] |
Phân tích thay đổi thảm phủ dựa vào ảnh vệ tinh đa thời gian và chuỗi Markov tại tỉnh Đắk Nông Nguyễn Thị Thanh Hương, Ngô Thị Thùy PhươngTạp chí Khoa học Lâm nghiệp. Số 2/2019. 1859-0373. Trg. 101-112. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[26] |
Đa dạng loài thực vật thân gỗ của kiểu rừng lá rộng thường xanh tại Vườn Quốc Gia Tà Đùng, Đắk Nông Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Đức Định, Châu Thị Như Quỳnh, Nguyễn Thế Hiển, Phan thị Hằng, Cao Thị Hoài, Hồ Đình BảoTạp chí Khoa học Trường Đại học Tây Nguyên. Số 38/2019. ISSN 1859 -4611. Trg. 58-67 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[27] |
Đánh giá tiềm năng của ảnh SAR Sentinel -1A trong phân loại thảm phủ tại tỉnh Đắk Nông Châu Thị Như Quỳnh, Nguyễn Thị Thanh Hương, Phan Thị Hằng, Trần Thị Xuân Phấn, Phạm Tuấn Anh, Lê Quang Toan, Hồ Đình BảoNhà xuất bản Nông nghiệp, ISSN 978-604-3259-5. Trg. 601-616. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[28] |
Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và khả năng phục hồi rừng sau nương rẫy tài vườn Quốc gia Tà Đùng tỉnh Đắk Nông Nguyễn thanh Tân và Nguyễn Thị Thanh HươngNN & PTNT - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[29] |
Flood hazard mapping at Long Xuyen quadrangle in 2015 using geographic information and remote sensing - Diep, N. T. H., Duy, T. H., Diem, P. K., Nam, N. T. B., and Huong, N. T. T.ISPRS Remote Sensing and Spatial Information. https://doi.org/10.5194/isprs-archives-XLII-3-W8-275-2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[30] |
Land Use/Land Cover Mapping Using Multitemporal Sentinel-2 Imagery and Four Classification Methods—A Case Study from Dak Nong, Vietnam Huong Thi Thanh Nguyen, Trung Minh Doan, Erkki Tomppo, Ronald E. McRobertsRemote Sens. 2020, 12, 1367 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[31] |
Estimating the alluvium content in Giang province using remote sensing technique - Thi Hong Diep Nguyen, Sy Nam Tran, Kieu Diem Phan, Thanh Giam Tran, Ba Linh Tran, Thi Thanh Huong Nguyen, Thien Nhi DoanISPRS Annals of the Photogrammetry, Remote Sensing and Spatial Information Sciences, Volume VI-3/W1-2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[32] |
Land use/land cover changes using multi-temporal satellite - Huong Thi Thanh Nguyen, Quynh Thi Nhu Chau, Anh Tuan Pham, Hang Thi Phan, Phan Thi Xuan Tran, Hoai Thi Cao, Toan Quang Le and Diep Thi Hong NguyenISPRS Annals of the Photogrammetry, Remote Sensing and Spatial Information Sciences, Volume VI-3/W1-2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[33] |
Land use/Land cover prediction of forest cover changes using Remote sensing and GIS - Nguyen Thi Thanh Huong, Pham Tuan Anh, Doan Minh Trung and Tran Thi Xuan PhanISPRS Annals of the Photogrammetry, Remote Sensing and Spatial Information Sciences, Volume VI-3/W1-2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[34] |
Analysis the change of agricultural and forest areas and the impacts of socio-economic activities in the Ba river basin Nhat Kieu Thi Truong, Thi Mai Thy Pham and Thi Thanh Huong NguyenIOP Conf. Ser.: Earth Environ. Sci. 652 012014 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[35] |
Mapping Land use/land cover using a combination of Radar Sentinel -1A and Sentinel-2A optical images Huong Thi Thanh Nguyen, Quynh Thi Nhu Chau, Anh Tuan Pham, Phan Thi Xuan Tran, Hang Thi Phan and Thy Thi Mai PhamIOP Conf. Ser.: Earth Environ. Sci.652 012021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[36] |
Estimating tropical forest stand volume using Sentinel-2A imagery Nguyen Thi Thanh Huong, Chau Thi Nhu Quynh, Nguyen Duc Dinh, Cao Thi Hoai, Phan Thi Hang, Ho Dinh Bao, Ngo The Son, Le Quang Dan, Pham Tuan Anh978-1-6654-2180-©2021 IEEE - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[37] |
Integration of Sentinel optical and radar data for mapping smallholder coffee production systems in Vietnam Maskell G. Chemura, A.; Nguyen, T.T.H.; Gornott, C.; Mondal, PRemote Sensing of Environment 266 (2021) 112709 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[38] |
Adaptation to saline intrusion for agriculture farming transformation in the coastal Ben Tre province, Vietnam Nguyen Thi Hong Diep, Phan Ky Trung, Dinh Thi Cam Nhung, Nguyen Thi Thanh Huong, Pham Thanh Vu and Le Anh TuanIOP Conf. Series: Earth and Environmental Science 964 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[39] |
Assessment the impacts of climate change on drought in the Ba River basin, Central Vietnam using Landsat remote sensing data Han T N Tham, Thy T M Pham, Thi N K Truong, Huong T T Nguyen, Nguyen D Lam and Trung V LeIOP Conf. Series: Earth and Environmental Science 964 (2022) 012006 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[40] |
Remote sensing and GIS application in assessing the adaptability of some key crops in Dak Nong province Nguyen Thi Thanh Huong, Ho Dinh Bao, Cao Thi Hoai, Phan Thi Hang, Ngo The Son, Dang Thi Thuy Kieu, Nguyen Thi Ngoc Quyen, Nguyen Duc Dinh, Tran Thi Xuan Phan, Pham Tuan Anh, Pham Thi Mai Thy, Nguyen Thi Hong DiepIOP Conf. Series: Earth and Environmental Science 964 (2022) 012003 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[41] |
Participatory Carbon Monitoring: Manual for Local Staff; Local People and Field Reference Bảo Huy, Nguyễn Thị Thanh Hương, Benktesh D. Sharma, Nguyen Vinh QuangSNV Netherlands Development Organization, REED+Programme, 2013. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: Publishing permit number: 1813-2013/ CXB/03-96/TĐ |
[42] |
Giám sát các-bon rừng có sự tham gia Hướng dẫn cho cán bộ kỹ thuật Bảo Huy, Nguyễn Thị Thanh Hương, Benktesh D. Sharma,SNV Netherlands Development Organization, REED+Programme, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: Publishing permit number: 1813-2013/ CXB/03-96/TĐ |
[43] |
Ứng dụng Viễn thám và GIS trong quản lý tài nguyên rừng. Nguyễn Thị Thanh HươngNXB Thông Tấn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-945-110-2 |
[44] |
Forestry Remote Sensing: Using multi-data sources for inventory of natural broadleaved evergreen forests in the Central Highlands of Vietnam.. Thi Thanh Huong NguyenLambert Academic Publishing, Germany - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: ISBN: 978-3-8454-3589-3 |
[45] |
Đánh giá về Quản lý rừng cộng đồng ở Tây Nguyên của Việt Nam giai đoạn 2000- 2012 Bảo Huy, Võ Hùng, Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Đức ĐịnhTạp chí Khoa học và Môi trường, No. 47 (2012), pp.: 19 – 29. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: 1859 – 1248 |
[46] |
Sinh khối và carbon của rừng lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên Bảo Huy, Võ Hùng, Nguyễn Thị Thanh Hương, Cao Thị Lý, Nguyễn Đức Định, Phạm Tuấn Anh, Huỳnh Nhân TríTạp chí Nông nghiệp & PTNT. No.3-4 (2014): 195 – 202. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[47] |
Sử dụng ảnh vệ tinh SPOT 5 để ước lượng trữ lượng lâm phần bằng phương pháp Regression-kriging. Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Mỹ Ngọc, Hoàng Anh ĐứcHội thảo Ứng dụngGIS toàn quốc 2012. NXB Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[48] |
Geostatistics approach for stand volume estimates of tropical forests using SPOT 5 data. Nguyen Thi Thanh Huong and Hoang Anh DucThe 9th International Conference on Gi4DM Earth Observation for Disaster Management. Publishing House for Science and Technology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-913-173-8 |
[49] |
Ước lượng trữ lượng lâm phần lá rộng thường xanh nhiệt đới bằng ảnh vệ tinh SPOT 5 tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đăk Nông Nguyễn Thị Thanh HươngTạp chí Rừng và Môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859 – 1248 |
[50] |
Đánh giá hiệu quả của một số phương pháp hiệu chỉnh ảnh hưởng của địa hình đến ảnh vệ tinh SPOT 5. Nguyễn Thị Thanh HươngTạp chí Khoa học trường Đại học Tây nguyên - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4611 |
[51] |
Applying geostatistic to estimate stand forest volume based on SPOT 5 data. Nguyễn Thị Thanh HươngNguyễn Thị Thanh Hương - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[52] |
Sử dụng phương pháp đa dữ liệu để phân khối rừng lá rộng thường xanh tại Tây Nguyên, Việt Nam Nguyễn Thị Thanh HươngKỷ yếu hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc. NXB Xây dựng Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-82-1619-1 |
[53] |
Applying different methods for prediction of stand volume using SPOT 5 data Nguyen Thi Thanh HuongAsean conference remote sensing ACRS - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[54] |
Áp dụng phương pháp k - Nearest Neighbors để ước lượng giá trị lâm phần lá rộng thường xanh dựa vào ảnh vệ tinh đa phổ Spot 5. Nguyễn Thị Thanh HươngTạp chí khoa học Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[55] |
Influence of elevations on woody tree species diversity in Nam Kar Natural Reserve of Daklak province, Vietnam. Nguyen Thi Thanh Huong and Chau Thi Nhu QuynhJournal of Vietnamese Environment. Technishe Universitate Dresden; http://dx.doi.org/10.13141/JVE. 2016, Vol. 8, No. 2, pp. 95-101. 2193-6471 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2193-6471 |
[56] |
Mapping tropical forest for sustainable management using SPOT 5 satellite image Nguyen Thi Thanh HuongInt. Arch. Photogramm. Remote Sens. Spatial Inf. Sci., XLI-B7, 319-323, doi:10.5194/isprs- archives-XLI-B7-319-2016, 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/09/2022 - 01/02/2025; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/02/2023 - 01/08/2025; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Ứng dụng dữ liệu Viễn thám và GIS để phân vùng khô hạn, đánh giá một số loại sử dụng đất làm cơ sở định hướng phát triển nông lâm nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH & CN tỉnh Đắk LắkThời gian thực hiện: 30/09/2022 - 30/03/2025; vai trò: Chủ trì |
[6] |
Đánh giá tác động môi trường và đa dạng sinh học để xây dựng dự án điện gió CWP 100MW tại xã Hiếu, Huyện Kon Plong, Tỉnh Kon Tum Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hero future energies asia PTE Ltd.Thời gian thực hiện: 15/11/2021 - 31/12/2021; vai trò: Chủ trì |
[7] |
Nghiên cứu các loài chè phân bố tại Vườn quốc gia Tà Đùng, xác định giá trị và đề ra các giải pháp bảo tồn, phát triển có hiệu quả Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH & CN tỉnh Đắk NôngThời gian thực hiện: 15/09/2022 - 28/02/2025; vai trò: Chủ trì |
[8] |
Xây dựng đề dán phát triển rừng tự nhiên gắn với phát triển KTXH và ổn định dân cứ, giai đoạn 2021-2025, hướng 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đắk NôngThời gian thực hiện: 30/06/2021 - 28/07/2022; vai trò: Chủ trì |
[9] |
Áp dụng Viễn thám và GIS để đánh giá khả năng thích nghi của một số loại cây trồng chính làm cơ sở để chuyển đổi cơ cấu cây trồng thích ứng với BĐKH của tỉnh Đắk Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đắk NôngThời gian thực hiện: 01/06/2020 - 29/12/2020; vai trò: Chủ trì |
[10] |
Xây dựng đề án sản xuất nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025, định hướng đến 2035 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đắk NôngThời gian thực hiện: 30/06/2021 - 10/07/2022; vai trò: Chủ trì |
[11] |
Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc, tái sinh và xác định khả năng phục hồi rừng tự nhiên tại Vườn Quốc gia Tà Đùng, tỉnh Đắk Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD & ĐTThời gian thực hiện: 13/03/2018 - 30/11/2021; vai trò: Thành viên chính |
[12] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý, đánh giá tổng hợp tài nguyên thiên nhiên và môi trường phục vụ phát triển kinh tế xã hội và du lịch tỉnh Đắk Nông; Mã số: VT-UD.06/18-20; Cấp quốc gia, 2017-2021; Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH & CNThời gian thực hiện: 01/10/2016 - 11/11/2021; vai trò: Thành viên chính |
[13] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình tổ chức lãnh thổ liên vùng Tây nguyên - Nam Trung bộ theo lưu vực sông nhằm phát triển bền vững nông lâm nghiệp; Mã sô: TN18/T11; 2017-2021; Cấp Nhà nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH & CNThời gian thực hiện: 14/09/2022 - 15/11/2021; vai trò: Thành viên chính |
[14] |
Sử dụng đa dữ liệu trong bảo tồn đa dạng sinh học tại tỉnh Đắk Nông, Tây Nguyên, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: PEER, Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ (USAID)Thời gian thực hiện: 30/11/2016 - 14/06/2021; vai trò: Chủ trì |
[15] |
Nghiên cứu, đánh giá và đưa ra phương pháp nâng cao năng lực tiếp cận cộng đồng cho cán bộ dự án các cấp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IFAD, Sở KHĐT tỉnh Đăk NôngThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Phó chủ nhiêm |
[16] |
Xây dựng phương pháp sử dụng đa dữ liệu trong điều tra và giám sát rừng tự nhiên tại Tây nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD & ĐTThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ trì |
[17] |
Thực hiện Dự án Quy hoạch bảo tồn và phát triển các khu rừng đặc dụng thuộc tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và Quy hoạch bảo tồn và phát triển rừng đặc dụng của tỉnh đến năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đăk LăkThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên |
[18] |
Tree allometric equations in Evergreen broadleaf forests in the South Central Coastal region, Viet Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UN-REDD Việt Nam, FAOThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên |
[19] |
Xác định lập địa, trạng thái thích hợp và kỹ thuật làm giàu rừng khộp bằng cây Tếch (Tectona grandis Linn.) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đăk LăkThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên |
[20] |
Xác định lượng CO2 hấp thụ của rừng lá rộng thường xanh vùng Tây nguyên là cơ sở tham gia chương trình giảm phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD & ĐTThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên |
[21] |
Nghiên cứu và phát triển một số mô hình quản lý tài nguyên rừng, đất rừng bền vững để cải thiện sinh kế cộng đồng vùng Tây nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây nguyên – FLITCHThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên |
[22] |
Chương trình khuyến lâm tỉnh Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đăk LăkThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên |
[23] |
Lập bản đồ phân bố và cơ sở dữ liệu động vật rừng ở tỉnh Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đăk LăkThời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Thành viên |
[24] |
Xây dựng dự án bảo tồn voi tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2010 – 2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đăk LăkThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên |
[25] |
Dự án bảo tồn loài – sinh cảnh thủy tùng ở Dăk Lăk giai đoạn 5 năm 2011 – 2015. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đăk LăkThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên |
[26] |
Lâm nghiệp, giảm nghèo và sinh kế cho vùng nông thôn ở Việt Nam: Nghiên cứu điểm ở Vùng Tây Nguyên cho chiến lược phát triển Lâm nghiệp Quốc gia giai đoạn 2006 – 2020. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN & PTNT/FSSPThời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Thành viên |
[27] |
Xây dựng mô hình quản lý rừng và đất rừng dựa vào cộng đồng dân tộc thiểu số Jrai và Bahnar, tỉnh Gia Lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Gia laiThời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Thành viên |
[28] |
Sử dụng ảnh vệ tinh và công nghệ GIS để phân tích thay đổi trong sử dụng đất tại huyện Krông Bông, tỉnh Đăk Lăk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Tây NguyênThời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nghiệm đề tài |