Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.032089
PGS. TS Đặng Thị Phương Thảo
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Vai trò của UCH-L1 trong một số hoạt động của hệ thần kinh Trương Huỳnh Kim Thoa; Mai Thị Thu Trinh; Huỳnh Mẫn Anh; Đặng Thị Phương ThảoPhát triển Khoa học & Công nghệ: Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-106X |
[2] |
Đặng Thị Phương Thảo; Đào Mỹ Linh; Phan Văn Tươi; Huỳnh Anh Mẫn Phát triển Khoa học & Công nghệ: Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-106X |
[3] |
Cao Thị Thuỳ Trang , Đặng Thị Phương Thảo Tạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ: Chuyên san Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[4] |
Nguyễn Hiếu Nghĩa; Thái Ngọc Anh; Nguyễn Quỳnh Hương; Ngô Thị Cẩm Nhung; Nguyễn Trí Nhân; Trần Linh Thước; Đặng Thị Phương Thảo Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[5] |
Đặng Thị Phương Thảo; Trần Linh Thước Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển III: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[6] |
Nguyễn Thị Tường Vy; Đặng Thị Phương Thảo; Trần Linh Thước Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[7] |
Phan Nguyễn Thụy An; Đặng Thị Phương Thảo; Masamistu Yamaguchi; Trần Linh Thước Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[8] |
Phan Nguyễn Thụy An; Đặng Thị Phương Thảo; Masamistu Yamaguchi; Trần Linh Thước Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[9] |
Nguyễn Thị Phương Hiếu; Đặng Thị Phương Thảo; Trần Linh Thước Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[10] |
Mixture of cell extract and method for site-directed cloning Dang Thi Phuong Thao, Nguyen Thi My Trinh, Nguyen Hieu Nghia, Tran Linh Thuocwww.uspto.govUnited States Patent and Trademark Office - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[11] |
Chapter 4: Parkinson´s Disease Model Drosophila Models for Human Diseases, Advanced in Experimental medicine and biology Vưu Mỹ Dung, Đặng Thị Phương ThảoSpringer Nature - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0065-2598; 2214-8019 |
[12] |
Book chapter: Chapter 9: Drosophila model in the study role of UCH-L1 Đặng Thị Phương ThảoIntech - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 978-953-51-3854-9; 978-953-51-3853-2 |
[13] |
Recombinant Pichia Pastoris strain and method for producing active Pediocin PA-1 Dang Thi Phuong Thao; Nguyen Thi Mỹ Trinh, Nguyen Pham Thu, Nguyen Hieu Nghia, Tran ThuocUS patent - Đang trong quá trình thẩm định - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[14] |
Cấu trúc và sàng lọc dòng nấm men Pichia pastoris tái tổ hợp đa bản sao biểu hiện nhân tố tăng trưởng từ tiểu cầu (Platelet derived growth factor BB- PDGF-BB) mức độ cao Vương Cát Khánh, Ngô Thị Huyền Trang, Nguyễn Phạm Phương Thanh, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcHội nghị CNSH toàn quốc-Khu vực phía Nam lần thứ III năm 2013, tháng 11/2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[15] |
Knock-down gen Ubiquitin Carboxy-terminal Hydrolase (duch) gây giảm biểu hiện Tyrosine hydroxylase trong tế bào thần kinh sản sinh dopamine và cảm ứng apoptosis trên mô hình ruồi giấm Drosophila melanogaster Đặng Ngọc Ánh Sương, Trần Hoàng Hiệp, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcHội nghị CNSH toàn quốc-Khu vực phía Nam lần thứ III, 11/2013, Viện Pasteur TP.HCM - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[16] |
Tái gấp cuộn protein leptin người tái tổ hợp từ thể vùi của Escherichia coli Lê Mai Hương Xuân, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, khu vực phía Nam, Lần III – năm 2013. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[17] |
Biểu hiện định hướng hα-synuclein (human α-synuclein) tại mô não trong mô hình ruồi giấm chuyển gene Drosophila melanogaster Nguyễn Thị Tường Vy, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcHội nghị Khoa học Công nghệ Sinh học toàn quốc 2013, Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[18] |
Knockdown Drosophila ubiquitin carboxyl-terminal hydrolase và nghiên cứu vai trò chức năng của dUCH trong mô hình ruồi giấm chuyển gene Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcHội nghị Khoa học Công nghệ Sinh học toàn quốc 2013, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[19] |
Tạo mô hình ruồi giấm chuyển gen SNCA biểu hiện protein α-synuclein nhằm ứng dụng trong nghiên cứu cơ chế phát sinh bệnh Parkinson Nguyễn Thị Tường Vy, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcHội nghị Khoa học trẻ Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh lần I/2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[20] |
Biểu hiện vượt mức protein dUCH (Drosophila Ubiquitin Carboxyl Hydrolase) trong não ruồi và khảo sát ảnh hưởng của sự biểu hiện vượt mức protein dUCH lên khả năng vận động của ruồi giấm Nguyễn Thị Quỳnh Trâm, Đặng Ngọc Ánh Sương, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcHội nghị CNSH toàn quốc-Khu vực phía Nam lần II, 11/2011, Viện Khoa học Kỹ Thuật Nông nghiệp Miền Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[21] |
Xây dựng quy trình thử nghiệm hoạt tính hG-CSF (Human Granulocyte Colony Stimulating Factor) tái tổ hợp trong điều kiện in vivo V.C. Khánh, Đ.V. Khanh, Đ.T.P. Thảo, T.L. ThướcTuyển tập báo cáo Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc khu vực phía Nam, Tp. Hồ Chí Minh (11-2011) - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[22] |
Nghiên cứu sản xuất protein hG-CSF (human granulocyte-colony stimulating factor) dạng tan trong chu chất E. coli Nguyễn Thị Phương Hiếu, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcTuyển tập Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc khu vực phía nam 10/2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[23] |
Nghiên cứu lên men biểu hiện hG-CSF dạng thể vùi ở tế bào E. coli bằng hệ thống lên men tự động Tran Thanh Hòa, Đặng Thị Phương ThảoTuyển tập Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc khu vực phía nam 10/2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[24] |
Tạo dòng ruồi giấm chuyển gen drome-uch-l1 cho việc nghiên cứu bệnh Parkinson Nguyễn Văn Dung, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcKỷ yếu Hội nghị CNSH toàn quốc: CNSH phục vụ nông - lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, y dược và bảo vệ môi trường, ĐH Thái Nguyên (11/2009) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[25] |
Tạo dòng và biểu hiện granulocyte colony stimulating factor người ở nấm men Pichia pastoris Trần Thanh Hòa, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcKỷ yếu Hội nghị CNSH toàn quốc: CNSH phục vụ nông - lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, y dược và bảo vệ môi trường, ĐH Thái Nguyên (11/2009) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[26] |
Thu nhận protein hG-CSF (human granu-locyte colony stimulating factor) có hoạt tính từ thể vùi non-classical ở E. coli Nguyễn Thị Phương Hiếu, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcKỷ yếu Hội nghị CNSH toàn quốc: CNSH phục vụ nông - lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, y dược và bảo vệ môi trường, ĐH Thái Nguyên (11/2009) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[27] |
Đánh giá sự biểu hiện protein G-CSF ở các chủng Escherichia coli tái tổ hợp bằng phương pháp lên men mẻ qui mô 1 lít Nguyen Quang Huy, Le Minh Nhat, Vuong cat Khanh, Dang Thi Phuong Thao, Tran Linh ThuocKỷ yếu Hội nghị CNSH toàn quốc: CNSH phục vụ nông - lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, y dược và bảo vệ môi trường, ĐH Thái Nguyên (11/2009) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[28] |
Tạo chủng nấm men Sacchomyces cerevisiae biểu hiện protein phát sáng Aequorin trên bề mặt tế bào. Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcHội nghị Sinh học phân tử và Hoá Sinh, Hội Hóa Sinh Y dược học Việt Nam, Trường ĐH Y dược TP. HCM, 150, 6/2001 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
[29] |
Tạo dòng và biểu hiện hG-CSF (Human Granulocyte Colony Stimulating Factor) tái tổ hợp bằng hệ thống vector biểu hiện được cảm ứng bằng NaCl trong E. coli Nguyễn Thị Phương Hiếu, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcHội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 695-698, 2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[30] |
Tạo dòng nấm men S. cerevisiae tái tổ hợp biểu hiện gen mã hóa glucoamylase Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcTạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ ĐH Quốc gia TP.HCM, 5, 7&8, 36-43, 2002 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[31] |
Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa đoạn peptide PreS226 của virus gây bệnh viêm gan B trong E. coli Huynh Ngoc Vi Ca, Dang Thi Phuong Thao, Tran Linh ThuocTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: ISSN (Print): 2815-5955; ISSN (Online): 2815-5912 |
[32] |
Nghiên cứu biểu hiện Glucoamylase trên bề mặt tế bào nấm men Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcTạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ ĐH Quốc gia TP.HCM - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[33] |
Tạo dòng biểu hiện gen iap mã hóa protein p60 chủng L. monocytogens trong E. coli Trần Văn Hiếu, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: ISSN (Print): 2815-5955; ISSN (Online): 2815-5912 |
[34] |
Expression of the iap gene encoding p60 protein of Listeria monocytogenes on the Saccharomyces cerevisiae cell surface Tran Van Hieu, Dang Thi Phuong Thao, Tran Linh ThuocJournal of Biotechnology, 4(1): 41-46, 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: ISSN (Print): 2815-5955; ISSN (Online): 2815-5912 |
[35] |
Nghiên cứu biểu hiện protein G-CSF (granulocyte colony stimulating factor) in Pichia Pastoris Tran Thanh Hòa, Đặng Thị Phương ThảoTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: ISSN (Print): 2815-5955; ISSN (Online): 2815-5912 |
[36] |
Khảo sát và xây dựng qui trình tinh chế hG-CSF (human Granulocyte colony stimulating factor) tái tổ hợp Tran Thanh Hòa, Đặng Thị Phương ThảoTạp chí Công nghệ Sinh họ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: ISSN (Print): 2815-5955; ISSN (Online): 2815-5912 |
[37] |
Tạo kháng huyết thanh kháng Drome UCH-L1 trong nghiên cứu bệnh Parkinson Nguyễn Văn Dung, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcTạp chí Y học Tp. HCM - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[38] |
Bước đầu khảo sát quy trình bảo quản hG-CSF tái tổ hợp bằng phương pháp đông khô Lê Mai Hương Xuân, Trần Thanh Hòa, , Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcTạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ ĐH Quốc gia TP.HCM - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[39] |
Biểu hiện và thu nhận enzyme T4 DNA ligase tái tổ hợp trong E. coli Dương Long Duy, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcTạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ ĐH Quốc gia TP.HCM - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[40] |
Tái gấp cuộn và tinh sạch hG-SCF biểu hiện trong E. coli (Refolding, purification and characterization of the recombinant hG-CSF expressed in E. coli) Tran Thanh Hòa, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcTạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ ĐH Quốc gia TP.HCM - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[41] |
Initial investigattion and fermentative extraction of non-classical inclusion body gcsf in escherichia coli in 1l–scale, Journal of Biotechnology 9 (3), 1-8 guyen Quang Huy, Le Minh Nhat, Vuong cat Khanh, Dang Thi Phuong Thao, Tran Linh ThuocJournal of Biotechnology 9 (3), 1-8, 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: ISSN (Print): 2815-5955; ISSN (Online): 2815-5912 |
[42] |
Tạo dòng và biểu hiện hIGF-1 (human insulin-like growth factor 1) trong E. coli Dương Long Duy, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[43] |
Tạo dòng và biểu hiện protein Leptin người tái tổ hợp trong Escheria coli Lê Mai Hương Xuân, Lê Đình Tố, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcTạp chí Khoa học và Phát triển Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[44] |
Thiết lập qui trình xác định hoạt tính sinh học của hG-CSF tái tổ hợp trên dòng tế bào M-NFS60 Vương Cát Khánh, Trần Thanh Hoà, Huỳnh Lâm Châu Duyên, Nguyễn Thị Phương Hiếu, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướcTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: ISSN (Print): 2815-5955; ISSN (Online): 2815-5912 |
[45] |
Nghiên cứu cấu trúc và sang lọc dòng nấm men Pichia pastoris tái rổ hợp đa bản sao biểu hiện nhân tố tăng trưởng từ tiểu cầu BB (PDGF-BB) mức độ cao Vương Cát Khánh, Ngô Thị Huyền Trang, Nguyễn Phạm Phương Thanh, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh ThướTạp chí Sinh học, 36(1se):77-83 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[46] |
Drosophila melanogaster model in study human diseases Dang Thi Phuong Thao, Tran Linh ThuocTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: ISSN (Print): 2815-5955; ISSN (Online): 2815-5912 |
[47] |
Khả năng kháng vi khuẩn và kích thích tăng sinh nguyên bào sợi NIH3T3 của một số cây thuốc dân gian ở Vườn Quốc gia Bidoup-Núi Bà Lê Đình Tố, Nguyễn Minh Cần, Nguyễn Thị Ngọc Kiều, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương ThảoTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN (Print): 2815-5955; ISSN (Online): 2815-5912 |
[48] |
Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số cây thuốc dân gian tại vườn quốc gia Bidoup-Núi Bà được đồng bào dân tộc K’Ho sử dụng trong điều trị tiêu chảy Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương ThảoTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[49] |
Ruồi giấm knockdown DUCH là một mô hình tiềm năng trong nghiên cứu cơ chế bệnh Parkinson và sàng lọc các hợp chất kháng oxy hóa sử dụng trong điều trị bệnh Nguyễn Thị Thanh, Trần Hoàng Hiệp, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương ThảoTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN (Print): 2815-5955; ISSN (Online): 2815-5912 |
[50] |
Knock-down gen ubiquitin carboxy-terminal hydrolase (duch) gây giảm biểu hiện tyrosine hydroxylase trong tế bào thần kinh sản sinh dopamine và cảm ứng apoptosis trên mô hình ruồi giấm Drosophila melanogaster Đặng Ngọc Ánh Sương, Trần Hoàng Hiệp, Nguyễn Thị Thanh, Đặng Thị Phương ThảoTạp chí Sinh học, 37(1se): 267-273 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[51] |
Đánh giá và ứng dụng mô hình ruồi giấm Drosophila melanogaster trong nghiên cứu sang lọc cây thuốc có hoạt tính kháng ung thư Vũ Hoàng Giang, Cao Thị Thùy Trang, Nguyễn Minh Cần, Đặng Ngọc Ánh Sương, Đặng Thị Phương ThảoTạp chí Sinh học, 37(1se):245-248 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[52] |
Tạo dòng nấm men Saccharomyces cerevisiae mang dung hợp gen nhằm biểu hiện reutericin trên bề mặt tế bào Nguyễn Hiếu Nghĩa, Nguyễn Trí Nhân, Đặng Thị Phương ThảoTạp chí Sinh học, 37(1se): 196-201 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[53] |
Khảo sát điều kiện lên men sinh tổng hợp hPDGF-BB (human platelet-derived growth factor BB) tái tổ hợp từ chủng Pichia pastoris Dương Long Duy, Phạm Minh Vũ, Nguyễn Trí Nhân, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương ThảoTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[54] |
Khảo sát chọn lọc và tối ưu qui trình thử nghiệm hoạt tính PDGF (platelet-derived growth factor) người tái tổ hợp in vitro Nguyễn Phạm Phương Thanh, Nguyễn Trí Nhân, Đặng Thị Phương ThảoTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[55] |
Xây dựng mô hình chuột đái tháo đường mang vết thương ngoài da nhằm ứng dụng trong nghiên cứu thử nghiệm thuốc Vũ Kha Thanh Thanh, Dương Thị Minh Phụng, Nguyễn Thanh Huy, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Trí Nhân, Trần Linh Thước, ặng Thị Phương ThảoTạp chí phát triển khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[56] |
Khả năng làm lành vết thương ngoài da của cây cỏ tai hùm (Conyza canadensis (L.) Cronquist) Lê Đình Tố, Hoàng Thị Nga. Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương ThảoTạp chí phát triển khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[57] |
Tối ưu hoá mô hình sàng lọc hợp chất kháng viêm trên tế bào macrophage RAW 264.7 Lê Đình Tố, Võ Trung Kiên, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương ThảoTạp chí phát triển khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[58] |
Mô hình ruồi giấm chuyển gene mang kiểu hình hội chứng rối loạn chuyển hoá Đặng Thị Phương Thảo, Đào Mỹ Linh, Huỳnh Mẫn Anh, Võ Thị Hạnh ĐanTạp chí phát triển khoa học và công nghệ - Khoa học tự nhiên, 4(4):811-817 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[59] |
Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận nhân tố tăng trưởng tế bào sừng KGF (Keratinocyte Growth Factor) tái tổ hợp dạng tiết ở nấm men Pichia pastoris Nguyễn Phạm Anh Thư, Nguyễn Thị Thùy Trang, Nguyễn Hiếu Nghĩa, Đặng Thị Phương ThảoTạp chí phát triển khoa học và công nghệ - Khoa học tự nhiên, 4(3):573-583 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[60] |
Developing an in vivo bioassay for evaluation of G-CSF biological potency Nguyen Thi My Trinh, Tran Linh Thuoc, Dang Thi Phuong ThaoJournal of Applied Biological Sciences - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1307-1130, 2146-0108 |
[61] |
Identification of the Drosophila skpA gene as a novel target of the transcription factor DREF Dang Thi Phuong Thao, Hiroyuki Ida, Masamitsu YamaguchiExperimental Cell Research 312; 3641-3650 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0014-4827 |
[62] |
Drosophila Myc is required for normal DREF gene expression Dang Thi Phuong Thao, Hirokazu Seto, Masamitsu YamaguchiExperimental Cell Research 314; 184-192 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0014-4827 |
[63] |
Transcriptional regulation of Drosophila p53 by DREF Nguyen Trong Tue, Dang Thi Phuong Thao, Yamaguchi MasamitsuOncogen, 2010, 29(14): 2060-9 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0950-9232 |
[64] |
DREF is involved in the steroidogenesis via regulation of shadow gene Joung-Sun Park, Yoon-Jeong Choi, Dang Thi Phuong Thao, Young-Shin Kim, Masamitsu Yamaguchi and Mi-Ae YooAm J Cancer Res 2012;2(6):714-725 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 2156-6976 (SCIE) |
[65] |
Overexpression of ubiquitin carboxyl terminal hydrolase impairs multiple pathways during eye development in Drosophila melanogaster Dang Thi Phuong Thao, Phan Nguyen Thuy An, Yamaguchi Masamitsu, Tran Linh ThuocCell and Tissue Research, 2012, 348, 3, pp 453-463 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1432-0878 |
[66] |
Production of Polyclonal Anti-dUCH (Drosophila Ubiquitin Carboxyl-Terminal Hydrolase) Antibodies Nguyen Thi Quynh Tram, Nguyen Thi Thu Trang, Dang Thi Phuong Thao, TranLinh ThuocMonoclon Antib Immunodiagn Immunother. 2013 Apr;32(2):105-12. doi: 10.1089/mab.2012.0109 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: ISSN: 2167-9436 (SCIE) |
[67] |
Ubiquitin Carboxyl Hydrolase L1 significance for human diseases Dang Ngoc Anh Suong, Dang Thi Phuong Thao, Yamaguchi Masamitsu, Tran Linh ThuocProtein and Peptide Letter - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0929-8665 (SCIE) |
[68] |
An Overview on Keratinocyte Growth Factor from the Molecular Properties to Clinical Applications Tran Thi Hai Yen, Dang Thi Phuong Thao and Tran Linh ThuocProtein & Peptide Letters, 2014, 21 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0929-8665 (SCIE) |
[69] |
Genomic characterization of Ralstonia solanacearum phage ϕRS138 of the family Siphoviridae Van Truong Thi B, Pham Khanh NH, Namikawa R, Miki K, Kondo A, Dang Thi PT, Kamei K.Arch Virol. 2016 Feb;161(2):483-6. -1. Epub 2015 Nov 3. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1432-8798 |
[70] |
Wound healing activity of Streptocaulon juventas root ethanolic extract Nguyen MC1,2, Le DT1, Kamei K3, Dang TPTWound Repair Regen. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1524-475X |
[71] |
Neuron-specific knockdown of Drosophila PDHB induces reduction of lifespan, deficient locomotive ability, abnormal morphology of motor neuron terminals and photoreceptor axon targeting. Dung VM, Suong DNA, Okamaoto Y, Hiramatsu Y, Thao DTP, Yoshida H, Takashima H, Yamaguchi MExp Cell Res. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0014-4827 (Print), 1090-2422 (Electronic |
[72] |
Evaluating dose- and time-dependent effects of vitamin C treatment on a Parkinson´s disease fly model Huynh Man Anh, Dao My Linh, Vuu My Dung, Dang Thi Phuong ThaoParkinson´s Disease - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1877-7171 |
[73] |
Curcumin Effectively Rescued Parkinson´s Disease-Like Phenotypes in a Novel Drosophila melanogaster Model with dUCH Knockdow Thi Thanh Nguyen, My Dung Vuu, Man Anh Huynh, Masamitsu Yamaguchi, Linh Thuoc Tran, and Thi Phuong Thao DangOxidative Medicine and Cellular Longevity - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1942-0900 |
[74] |
Drosophila Ubiquitin C-Terminal Hydrolase Knockdown Model of Parkinson´s Disease Hiep H. Tran, Suong N. A. Dang, Thanh T. Nguyen, Anh M. Huynh, Linh M. Dao, Kaeko Kamei, Masamitsu Yamaguchi, Thao T.P. DangScientific Reports - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
[75] |
Evaluating the Potential of Portulaca oleracea L. for Parkinson’s Disease Treatment Using a Drosophila Model with dUCH-Knockdown Huynh Kim Thoa Truong, Man Anh Huynh, My Dung Vuu , Thi Phuong Thao DangParkinson´s Disease - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1877-7171 |
[76] |
LSD-2 dysfunction induces dFoxO-dependent cell death in the wing of Drosophila melanogaster Tran.Duy Binh, Tuan.L.A. Pham, Tran.Thanh Men, Thao.T.P. Dang, Kaeko KameiBiochemical and Biophysical Research Communications - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0006-291X |
[77] |
Targeting UCH in Drosophila melanogaster as a model for Parkinson´s disease Dang Thi Phuong ThaoFrontiers in Bioscience, Landmark - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1093-4715, 1093-9946 |
[78] |
Optimization and application of MTT assay in determining density of suspension cells Nguyen Thi Hoai Nga, Truong Thi Bich Ngoc, Nguyen Thi My Trinh, Tran Linh Thuoc, Dang Thi Phuong ThaoAnalytical Biochemistry - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0003-2697, 1096-0309 |
[79] |
Elephantopus mollis Kunth extracts induce antiproliferation and apoptosis in human lung cancer and myeloid leukemia cells Truong Thi Bich Ngoc, Nguyen Thi Hoai Nga, Nguyen Thi My Trinh, Tran Linh Thuoc, Dang Thi Phuong ThaoJournal of Ethnopharmacology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0378-8741, 1872-7573 |
[80] |
Wound healing activity of Crassocephalum crepidioides (Benth.) S. Moore. leaves hydroethanolic extract Nguyen Minh Can, Dang Thi Phuong ThaoOxidative Medicine and Cellular Longevity - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1942-0900, 1942-0994 |
[81] |
Application of yeast surface display system in expression of recombinant pediocin PA-1 in Saccharomyces cerevisiae Thu Pham Anh Nguyen, Thu Thi Minh Nguyen, Nghia Hieu Nguyen, Tri Nhan Nguyen, Thao Thi Phuong DangFolia Microbiologica - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0015-5632, 1874-9356 |
[82] |
Ethnobotanical study of medicinal plants used by K’Ho-Cil people for treatment of diarrhea in Lam Dong Province, Vietnam Xuan Minh Ai Nguyen, Sok-Siya Bunb, Evelyne Ollivier, Thi Phuong Thao DangJournal of Herbal Medicine - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: Journal of Herbal Medicine |
[83] |
Three quinolinone alkaloid − phenylpropanoid adducts from Melicope pteleifolia Thanh Hoa Nguyen, Thi Hoai Thu Nguyen, Thi Phuong Thao Dang, Pham Anh Thu Nguyen, Thi Bich Ngoc Truong, Nguyen Kim Phi Phung, Thi Anh Tuyet NguyenNatural Product Research - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6419, 1478-6427 |
[84] |
Ethyl acetate extract of Elephantopus mollis Kunth induces apoptosis in human gastric cancer cells Tran Dang Thanh Tam, Truong Thi Bich Ngoc, Nguyen Thi Hoai Nga, Nguyen Thi My Trinh, Tran Linh Thuoc, Dang Thi Phuong ThaoBMC Complementary Medicine and Therapies - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2662-7671 |
[85] |
Yeast cell surface displaying VP28 antigene and its poential application for shrimp farming Hong Le Linh, Nguyen Pham Anh Thu, Tran Thi Xuan Dung, Nguyen Van Hau, Nguyen Hieu Nghia, Dang Thi Phuong ThaoApplied Microbiology and Biotechnology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0175-7598, 1432-0614 |
[86] |
Production of PEGylated GCSF from Non-Classical Inclusion Bodies Expressed in Escherichia coli Nguyen Thi My Trinh, Tran Linh Thuoc, Dang Thi Phuong ThaoAvicenna Journal of Medical Biotechnology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2008-2835, 2008-4625 |
[87] |
Production of recombinant human G-CSF from non-classical inclusion bodies in Escherichia coli Nguyen Thi My Trinh, Tran Linh Thuoc, Dang Thi Phuong ThaoBrazilian Journal of Microbiology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1517-8382 |
[88] |
PRODUCTION OF POLYCLONAL ANTIBODY AGAINST THE OUTER MEMBRANE PROTEIN Omp48 OF Aeromonas hydrophila Thi Hoa Rol , Nguyen Van Hau, Do Nguyen Trong Tri , Dang Thi Phuong Thao, Nguyen Thi My TrinhJournal of Microbiology, Biotechnology and Food Sciences - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1338-5178 |
[89] |
Crucial roles of UCH-L1 (Ubiquitin carboxy-terminal hydrolase L1) in motor neuronal health by Drosophila model Thoa Kim Truong Huynh, Trinh Thi Thu Mai, Man Anh Huynh, Hideki Yoshida, Masamitsu Yamaguchi, Thao Thi Phuong DangAntioxidants and Redox Signalling - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1557-7716 |
[90] |
Therapeutic potential of Polyscias fruticosa (L.) Harm leaf extract for Parkinson´ Disease treament by Drosophila melanogaster model Hai Trieu Ly, Thi Thu Huong Nguyen, Van Minh Le, Bich Thao Lam, Thi Thu Trinh Mai, Thi Phuong Thao DangOxidative Medicine and Cellular Longevity - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1942-0900 |
[91] |
Rumdul (Sphaerocoryne affinis) antioxidant activity and its potential for Parkinson´s Diease treatment Ngo Binh Thao Nghi, Tran Thuc Uyen, Huynh Man Anh, Dao My Linh, Dang Thi Phuong ThaoOxidative Medicine and Cellular Longervity - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1942-0900 |
[92] |
Knock-down gene dUCH-L1 trong tế bào S2 của ruồi giấm Drosophila melanogaster để nghiên cứu vai trò của dUCH-L1 trong bệnh Parkinson P.N.T. An, Đ.T.P. Thảo, M. Yamaguchi, T.L. Thước,Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[1] |
Sử dụng công nghệ GEN để biểu hiện glucoamylase trên bề mặt tế bào nấm men Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tp. HCMThời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Xây dựng thử nghiệm AMES và thử ứng dụng để phát hiện các tác chất gây đột biến ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tp. HCMThời gian thực hiện: 1999 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tp. HCM Thời gian thực hiện: 04/11/2013 - 04/05/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/03/2015 - 01/09/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/03/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Phát triển mỹ phẩm trẻ hoá da từ protein tái tổ hợp FGF-2 EGF Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/10/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Nghiên cứu phát triển dạng bào chế cho thuốc điều trị vết thương mạn tính dựa trên protein PDGF-BB tái tổ hợp (Đề tài Sở KH&CN Tp. Hồ Chí Minh) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tp. HCMThời gian thực hiện: 11/2017 - 04/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Tạo dòng ruồi giấm chuyển gen uch-l1 nhằm ứng dụng trong nghiên cứu và hướng tới sàng lọc thuốc chữa bệnh Parkinson Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tp. HCMThời gian thực hiện: 13/12/2009 - 13/12/2011; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Nghiên cứu vai trò của protein UCH-L1 trong bệnh Parkinson bằng mô hình ruồi giấm Drosophila Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 01/05/2001 - 01/11/2003; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình ruồi giấm Drosophila chuyển gene apha-synuclein nhằm hướng tới ứng dụng trong nghiên cứu cơ chế bệnh Parkinson và sàng lọc hợp chất tự nhiên có hoạt tính ức chế bệnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 11/02/2011 - 11/02/2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[12] |
Xây dựng dữ liệu cây thuốc dân gian của đồng bào dân tộc K’Ho ở Vườn Quốc Gia BiDoup- Núi Bà (Lâm Đồng) và đánh giá tác động trị bệnh của một số cây thuốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 06/05/2014 - 06/05/2019; vai trò: Chủ nhiệm |