Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.024690
PGS. TS Phạm Đình Sắc
Cơ quan/đơn vị công tác: Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu động vật không xương sống trong hang động núi lửa Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. Dinh Sac Pham, Hong Thai Pham…Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - A - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[2] |
Nghiên cứu nhện (Araneae) ở khu du lịch Đại Lải, tỉnh Vĩnh Phúc Phạm Đình Sắc; Nguyễn Thị YếnKhoa học và công nghệ (Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[3] |
Nghiên cứu nhện (Araneae) trong hang động ở vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Phạm Đình Sắc; Lê Thị Ngân; Nguyễn Thị YếnKhoa học và công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[4] |
Nghiên cứu nhện (arneae) ở công viên và vườn hoa khu vực Hà Nội Phạm Đình Sắc; Nguyễn Thị Thắm; Nguyễn Thị YếnKhoa học & Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[5] |
Một số kết quả nghiên cứu nhện (Araneae) tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc Phạm Đình Sắc; Nguyễn Thị Yến; Hoàng Thùy LinhKhoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[6] |
Bổ sung năm loài nhện nhảy (Araneae: Salticidae) ở Việt Nam Phạm Đình Sắc; Vũ Quang Côn; Shuqiang Li; Xiang XuTập công trình chọn lọc về côn trùng học nông lâm nghiệp từ 1970 - 2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[7] |
Phạm Đình Sắc; Vũ Quang Côn TC Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[8] |
Phạm Đình Sắc; Vũ Quang Côn Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[9] |
Phạm Đình Sắc; Vũ Quang Côn Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[10] |
ảnh hưởng của nơi sống đến sự quần tụ của nhện (Araneae) ở khu vực nội đô Hà Nội Phạm Đình Sắc; Phùng Thị Hồng Lưỡng; Nguyễn Văn QuảngBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[11] |
Nghiên cứu sơ bộ đa dạng nhện trong hang động tại vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình Phạm Đình Sắc; Phùng Thị Hồng Lưỡng; Nguyễn Thị ĐịnhBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[12] |
Three new species of the spider genus Utivarachna Kishida, 1940 (Araneae, Trachelidae) from China and Vietnam Chang Chu, Shuqiang Li, Dinh-Sac Pham, Zhiyuan YaoZookeys, 1181: 167-200 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1313-2989 (Print); 1313-2970 (E-ISSN) |
[13] |
The genus Vietbocap Lourenc¸o & Pham, 2010 in the Thien Duong cave, Vietnam: A possible case of subterranean speciation in scorpions (Scorpiones: Pseudochactidae) Wilson R. Lourenco, Dinh-Sac Pham, Thi-Hang Tran, Thi-Hang TranComptes Rendus Biologies, 341: 264-273 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1631-0691 |
[14] |
Taxonomic notes on some spider species (Arachnida: Araneae) from China and Vietnam Yejie Lin, Shuqiang Li, Dinh-Sac PhamZoological Systematics, 48(1): 1–99 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2095-6827 |
[15] |
On five new species of the genera Araneus and Hypsosinga (Araneae, Araneidae) from Vietnam Xiaoqi Mi, Shuqiang Li, Dinh-Sac PhamZookeys, 1161: 69-87 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1313-2970 |
[16] |
Thirteen species of jumping spiders from Northern Vietnam (Araneae, Salticidae) Cheng Wang, Shuqiang Li, Dinh-Sac PhamZookeys, 1148: 119-165 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1313-2970 |
[17] |
The On-Site Volcanic Caves Conservation Museum at the Dak Nong Unesco Global Geopark La The Phuc, Luong Thi Tuat, Pham Dinh Sac & et.al.Жизнь Земли - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0514-7468 |
[18] |
The DNA extraction and sequencing from ancient samples Duong Van Tang, Nguyen Minh Tam, Dinh Thi Phong, Tran Thi Viet Thanh, Vu Thi Thu Hien, Tran Thi Lieu, Nguyen Mai Chi, Pham Phuong Hien, Nguyen Trung Minh, La The Phuc, Pham Dinh SacTạp chí Sinh học, 41(2SE1&2SE2): 359-365 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[19] |
Assessment of the current status of the cave scorpion Vietbocap thienduongensis Lourenço & Pham, 2012 (Scorpiones: Pseudochactidae) in Thien Duong cave, Phong Nha - Ke Bang national park Tran Thi Hang, Pham Dinh Minh, Nguyen Thi Yen, Pham Dinh SacTạp chí Sinh học, 41(2SE1&2SE2): 95-99 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[20] |
Ứng dụng trình tự COI cho việc định loại mẫu loài bọ xít muỗi Helopeltis sp. gây hại trên các cây trồng chủ lực tại Lâm Đồng Lại Tiến Dũng, Dương Văn Tăng, Phạm Đình SắcTạp chí Bảo vệ thực vật, 5(292): 31-34 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[21] |
Nghiên cứu động vật không xương sống trong hang động núi lửa Krông Nô, tỉnh Đắk Nông Phạm Đình Sắc, Phạm Hồng Thái, Đặng Thị Hải Yến, Hoàng Thị Nga, La Thế Phúc, Nguyễn Trung MinhTạp chí Khoa học và Công nghệ, Bộ KH&CN, 12A: 26-28 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[22] |
Preliminary study on invertebrate biodiversity of Volcanic Caves in Krong No, Dak Nong province, Vietnam Pham Dinh Sac, Nguyen Trung Minh, Pham Hong Thai, La The Phuc, Hoang Thi Nga, Cao Xuan Phan, Dang Thi Hai Yen, Tran Anh HaoЖизнь Земли - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0514-7468 |
[23] |
A short contribution to the knowlege of Euscorpiops sejnai (Kovarik, 2000), described from Vietnam (Scorpiones: Scorpioidae) Tran Thi-Hang, Hoang Thi-Nga, Pham Dinh-Sac, Wilson R. LourencoRevista Ibérica de Aracnología - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1576-9518 |
[24] |
Phylogenomic Analysis of Ultraconserved Elements Resolves the Evolutionary and Biogeographic History of Segmented Trapdoor Spiders Xin Xu, Yong-Chao Su, Simon Y W Ho, Matjaž Kuntner, Hirotsugu Ono, Fengxiang Liu, Chia-Chen Chang, Natapot Warrit, Varat Sivayyapram, Khin Pyae Pyae Aung, Dinh-Sac Pham, Y Norma-Rashid, Daiqin LiSystematic Biology, 70(6): 1110-1122 https://doi.org/10.1093/sysbio/syaa098 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1063-5157 |
[25] |
The genus Chaerilus Simon, 1877, in Vietnam with the description of a new species found in a volcanic cave (Scorpiones, Chaerilidae) Wilson R. Lourenco, Thi-Hang Tran, Dinh-Sac PhamBulletin de la Société entomologique de France - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISSN : 0037-928X / eISSN : 2540-2641 |
[26] |
Động vật chân khớp hình nhện Phạm Đình SắcNhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-913-827-0 |
[27] |
Động vật chân khớp hang động ở Phong Nha - Kẻ Bàng Phạm Đình Sắc (chủ biên)Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 978-604-913-732-7 |
[28] |
Five new species of the spider genus Khorata Huber, 2005 (Araneae: Pholcidae) from Vietnam Lei Nie, Zhiyuan Yao, Dinh-Sac Pham & Shuqiang LiZootaxa, 4486 (4): 480-495 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1175-5326 |
[29] |
Spiders in the tropical forests of Northern Vietnam Pham Dinh SacNXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[30] |
Seven new species of Pinelema from Vietnam (Araneae, Telemidae) Huifeng Zhao, Pham Dinh-Sac, Yang Song, Thi-Duyen Do, Shuqiang LiZookeys, 734: 13-42 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1313-2970 |
[31] |
Một số kết quả nghiên cứu nhện (Araneae) tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc Phạm Đình Sắc, Nguyễn Thị Yến, Hoàng Thùy LinhTạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học TN, 138(08): 101-106. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[32] |
Nghiên cứu nhện (Araneae) trong hang động ở Vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Phạm Đình Sắc, Lê Thị Ngân, Nguyễn Thị YếnTạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, 142 (12): 45-50 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[33] |
Nghiên cứu nhện (Araneae) ở khu du lịch Đại Lải, tỉnh Vĩnh Phúc Phạm Đình Sắc, Nguyễn Thị YếnTạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, 149 (04): 113-116 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[34] |
Nghiên cứu nhện (Araneae) ở công viên và vườn hoa khu vực Hà Nội. Phạm Đình Sắc, Nguyễn Thị Thắm, Nguyễn Thị YếnTạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, 146 (01): 87-92 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[35] |
Assessing the current status of the cave scorpion Euscorpiopscavernicola Lourenço & Pham, 2013 (Scorpiones: Euscorpiidae) in northern Vietnam Pham Dinh SacTạp chí Sinh học, 38(1): 14-18. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[36] |
Diversity and endemicity in the scorpion fauna of Vietnam. A preliminary synopsis. Dinh-Sac Pham, Thi-Hang Tran, Wilson R. LourencoComptes Rendus Biologies 340 (2), 132-137 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1631-0691 |
[37] |
Trapdoor spiders of the genus Cyclocosmia Ausserer, 1871 from China and Vietnam (Araneae, Ctenizidae) Xin Xu, Chen Xu, Fan Li, Dinh Sac Pham, Daiqin LiZookeys, 643: 75-85. (SCI-E). - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1313-2970 |
[38] |
Danh lục các loài nhện Việt Nam Phạm Đình SắcNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 124 pp. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-913-383-1 |
[39] |
Extant primitively segmented spiders have recently diversified from an ancient lineage Xin Xu, Fengxiang Liu, Ren-Chung Cheng, Jian Chen, Xiang Xu, Zhisheng Zhang, Hirotsugu Ono, Dinh Sac Pham, Y. Norma-Rashid, Miquel A. Arnedo, Matjaz Kuntner and Daiqin LiProceedings Royal Society B 282: 20142486 (doi: 10.1098/rspb.2014.2486). (SCI) (IF=5.683) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0962-8452 |
[40] |
A remarkable new species of Alloscorpiops Vachon, 1980 from a cave in Vietnam (Scorpiones, Euscorpiidae, Scorpiopinae) Wilson R. Lourenco & Dinh-Sac PhamZookeys, 500: 73-82. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1313-2970 |
[41] |
An interesting new subgenus of Scorpiops Peters, 1861 from North Vietnam (Scorpiones: Euscorpiidae: Scorpiopinae) Wilson R. Lourenco & Dinh-Sac PhamComptes Rendus Biologies, 338 (3): 212-217. (SCI). - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1631-0691 |
[42] |
One new species of the genus Belisana Thorell, 1898 (Araneae, Pholcidae) from northern Vietnam Dinh-Sac PhamZookeys, 480: 41-47 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1313-2970 |
[43] |
Pholcid spiders (Araneae: Pholcidae) from northern Vietnam, with descriptions of nineteen new species Zhiyuan Yao, Dinh-Sac Pham, Shuqiang LiZootaxa, 3909 (1): 82pp. (Monograph, SCI-E). - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1175-5326 |
[44] |
Pholcid spiders (Araneae: Pholcidae) from northern Vietnam, with descriptions of nineteen new species Zhiyuan Yao, Dinh-Sac Pham, Shuqiang LiZootaxa, 3909 (1): 82pp. (Monograph, SCI-E). - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1175-5326 |
[45] |
A second species of Euscorpiops Vachon from caves in Vietnam (Scorpiones, Euscorpiidae, Scorpiopinae) Wilson R. Lourenco & Dinh-Sac PhamComptes Rendus Biologies, 337 (9): 535-544. (SCI). - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1631-0691 |
[46] |
Cyberdiversity: Improving the Informatic Value of Diverse Tropical Arthropod Inventories Jeremy A. Miller, Joshua H. Miller, Dinh-Sac Pham, Kevin K. BeentjesPlos One, 9(12): e115750. (SCI-E). - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: e1932-6203 |
[47] |
Nghiên cứu nhện (Araneae) trong hang động ở Vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn Phạm Đình Sắc, Đinh Thị Thu HàTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 3(49): 96-101 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[48] |
Đa dạng sinh học động vật không xương sống hang động tại khu bảo tồn thiên nhiên Nà Hang, tỉnh Tuyên Quang Phạm Đình SắcBáo cáo khoa học hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 8. Nhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[49] |
The genus Chaerilus Simon, 1877 in Vietnam (Scorpiones; Chaerilidae); a possible case of a vicariant species Lourenco W. R. & Dinh-Sac PhamComptes Rendus Biologies, 337(5): 360-364. (SCI) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1631-0691 |
[50] |
First record of a cave species of Euscorpiops Vachon from Vietnam (Scorpiones, Euscorpiidae, Scorpiopinae) Wilson R. Lourenco & Dinh-Sac PhamComptes Rendus Biologies, 336(7): 370-374. (SCI) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1631-0691 |
[51] |
First description of comb-tailed spiders (Araneae: Hahniidae) from Vietnam Zhisheng Zhang, Shuqiang Li & Dinh-Sac PhamZootaxa, 3613(4): 343-356. (SCI-E) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1175-5326 |
[52] |
Leaf-litter spider diversity in the tropical forest of Northern Vietnam in relation to regional condition and habitat structure. Pham Dinh Sac, Tran Thi Anh Thu, Li ShuqiangTạp chí Sinh học, 34(1): 59-72 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[53] |
A new species of the genus Pholcus (Araneae, Pholcidae) from Vietnam. Yao Zhiyuan., Pham Dinh-Sac, Li ShuqiangActa Zootaxonomica Sinica 37(2): 313-318 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1000-0739 |
[54] |
One new Calommata spider from Vietnam (Araneae, Atypidae). Zha Zuwei, Pham Dinh-Sac, Li ShuqiangActa Zootaxonomica Sinica, 37(2): 319-321 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1000-0739 |
[55] |
Spiders (Arachnida, Araneae) Recorded from Vietnam, 1837-2011. Hirotsugu Ono, Ta Huy Thinh, and Pham Dinh SacMem. Natl. Mus. Nat. Sci., Tokyo, 48: 1-37 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1881-9060 |
[56] |
A second species of Vietbocap Lourenço & Pham, 2010 (Scorpiones: Pseudochactidae) from Vietnam. Wilson R. Lourenco & Dinh-Sac PhamComptes Rendus Biologies, 335: 80-85 (SCI) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1631-0691 |
[57] |
Landscape biodiversity of tropical forest spider communities in Vietnam (Arachnida: Areneae). Jeremy A. Miller & Pham Dinh SacTreubia, 38: 53-70 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 2337-876X |
[58] |
Kết quả bước đầu điều tra nhện (Arachnida: Araneae) tại Vườn quốc gia Cát Bà Phạm Đình Sắc, Nguyễn Văn QuảngBáo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Nhà xuất bản Nông nghiệp: 501-505 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[59] |
Sự phân bố và thích nghi của các loài nhện tại một số sinh cảnh ở vùng đệm Vườn quốc gia Tam Đảo Phạm Đình Sắc, Vũ Quang CônBáo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Nhà xuất bản Nông nghiệp: 550-555 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[60] |
Một số kết quả nghiên cứu nhện (Araneae) ở Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ Phạm Đình Sắc, Nguyễn Văn QuảngBáo cáo khoa học hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 6. Nhà xuất bản Nông nghiệp: 1014-1019 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[61] |
Đa dạng sinh học động vật không xương sống hang động khu vực vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn Phạm Đình Sắc, Phùng Thị Hồng Lưỡng, Đặng Văn An, Hoàng Ngọc KhắcBáo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ năm về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Nhà xuất bản Nông nghiệp: 637-641. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[62] |
Nghiên cứu động vật không xương sống trong hang động tại Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình Phạm Đình Sắc, Chu Thị Thảo, Vũ Quang MạnhTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 36(6): 154-160 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[63] |
Danh sách các loài nhện (Arachnida: Araneae) đã ghi nhận được ở Việt Nam Phạm Đình SắcBáo cáo khoa học hội thảo quốc gia lần thứ nhất Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Nhà xuất bản Nông nghiệp: 192-204 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[64] |
Bổ sung năm loài nhện nhảy (Araneae: Salticidae) ở Việt Nam Phạm Đình Sắc, Vũ Quang Côn, Shuqiang Li, Xiang XuBáo cáo khoa học hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 5. Nhà xuất bản Nông nghiệp: 205-207 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[65] |
The coelotine spiders from three national parks in Northern Vietnam (Araneae: Amaurobiidae) Jie Liu, Shuqiang Li & Dinh-Sac PhamZootaxa, 2377: 93 pp. (SCI-E) - Monograph - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1175-5326 |
[66] |
Ảnh hưởng của nơi sống đến sự quần tụ của nhện (Araneae) ở khu vực nội đô của Hà Nội Phạm Đình Sắc, Phùng Thị Hồng Lưỡng, Nguyễn Văn QuảngBáo cáo khoa học hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 7. Nhà xuất bản Nông nghiệp: 240-245 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[67] |
Preliminary study on biodiversity of cave spider in the Phong Nha – Ke Bang National Park Pham Dinh Sac, Phung Thi Hong Luong, Nguyen Thi DinhBáo cáo khoa học hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 7. Nhà xuất bản Nông nghiệp: 235-239. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[68] |
Bước đầu nghiên cứu động vật chân khớp (Arthropoda) trong hang động ở Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ Phùng Thị Hồng Lưỡng, Phạm Đình SắcBáo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ tư về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Nhà xuất bản Nông nghiệp: 718-720 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[69] |
Nghiên cứu nhện trong hang động khu vực Na Hang, tỉnh Tuyên Quang Phạm Đình SắcTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 5(44): 97-103 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[70] |
Phylogenomic Analysis of Ultraconserved Elements Resolves the Evolutionary and Biogeographic History of Segmented Trapdoor Spiders Xin Xu, Yong-Chao Su, Simon Y W Ho, Matjaž Kuntner, Hirotsugu Ono, Fengxiang Liu, Chia-Chen Chang, Natapot Warrit, Varat Sivayyapram, Khin Pyae Pyae Aung, Dinh-Sac Pham, Y Norma-Rashid, Daiqin LiSystematic Biology, 70(6): 1110-1122 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1063-5157 (print); 1076-836X (E-ISSN) |
[71] |
Two new genera and five new species of Corinnidae Karsch, 1880 (Arachnida, Araneae) from China and Vietnam Ying Lu, Chang Chu, Zixuan Lin, Dinh-Sac Pham, Shuqiang Li, Zhiyuan YaoZookeys, 1165: 17-62 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1313-2989 (Print); 1313-2970 (E-ISSN) |
[72] |
Baiyuerius gen. nov., a new genus of Coelotinae (Araneae, Agelenidae) spiders from China and Vietnam Zhe Zhao, Bing Li, Xiaoqing Zhang, Francesco Ballarin, Dinh-Sac Pham, Shuqiang LiZookeys, 1165: 43-60 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1313-2989 (Print); 1313-2970 (E-ISSN) |
[73] |
Assessing the current status of the cave scorpion Euscorpiops cavernicola Lourenço & Pham, 2013 (Scorpiones: Euscorpiidae) in northern Vietnam Pham Dinh SacTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[74] |
The coelotine spiders from three national parks in Northern Vietnam (Araneae: Amaurobiidae) Jie Liu, and Shuqiang Li, Dinh-Sac PhamZootaxa, Magnolia Press - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1175-5326 (print); 1175-5334 (web) |
[75] |
A remarkable new cave scorpion of the family Pseudochactidae Gromov (Chelicerata, Scorpiones) from Vietnam. Wilson R. Lourenco & Dinh-Sac PhamZookeys, 71: 1-13 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1313-2970 |
[76] |
Jie Liu, Shuqiang Li & Dinh-Sac Pham, 2010. The coelotine spiders from three national parks in Northern Vietnam (Araneae: Amaurobiidae). Zootaxa, 2377: 93 pp Jie Liu, Shuqiang Li & Dinh-Sac PhamZootaxa, 2377: 93 pp. (monography, SCI-E). - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
[77] |
Caponiidae (Arachnida, Araneae), a newly recorded family from Vietnam. Liu Jie, Li Shuqiang & Pham Dinh SacActa Zootaxonomica Sinica, 35(1): 20-26 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1000-0739 |
[78] |
Six new spiders from caves of Northern Vietnam (Araneae: Tetrablemmidae, Ochyroceratidae, Telemidae, Symphytognathidae). Yucheng Lin, Dinh-Sac Pham & Shuqiang LiThe Raffles Bulletin of Zoology, 57(2): 323-342 (SCI) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
[79] |
The genus Chaerilus Simon, 1877 in Vietnam (Scorpiones; Chaerilidae); a possible case of a vicariant species Wilson R. Lourenco & Dinh-Sac PhamComptes Rendus Biologies, 337 (5): 360-364 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1631-0691 |
[80] |
Cyberdiversity: Improving the Informatic Value of Diverse Tropical Arthropod Inventories Jeremy A. Miller, Joshua H. Miller, Dinh-Sac Pham, Kevin K. BeentjesPlos One - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1932-6203 |
[81] |
A Preliminary note on Spider Fauna of Vietnam (Arachnida: Araneae). Pham Dinh Sac, Xu Xiang, Li ShuqiangActa Arachnologica Sinica, 16(2): 121-128 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1005-9628 |
[82] |
Extant primitively segmented spiders have recently diversified from an ancient lineage Xin Xu, Fengxiang Liu, Ren-Chung Cheng, Jian Chen, Xiang Xu, Zhisheng Zhang, Hirotsugu Ono, Dinh Sac Pham, Y. Norma-Rashid, Miquel A. Arnedo, Matjaz Kuntner and Daiqin LiProceedings of the Royal Society B-Biological Sciences, 282: 20142486 (doi: 10.1098/rspb.2014.2486) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1471-2954 (Online), 0962-8452 (Print) |
[83] |
Loài nhện độc Ornithoctonus huwena (Wang et al., 1993) (Araneae: Theraphosidae) mới được phát hiện ở Việt Nam. Phạm Đình Sắc, Vũ Quang CônTạp chí Sinh học, tập 27, số 4: 11-13 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[84] |
The genus Chaerilus Simon, 1877, in Vietnam with the description of a new species found in a volcanic cave (Scorpiones, Chaerilidae) Wilson R. Lourenco, Thi-Hang Tran, Dinh-Sac PhamBulletin de la Société entomologique de France - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0037-928X / eISSN : 2540-2641 |
[85] |
Pholcid spiders (Araneae: Pholcidae) from northern Vietnam, with descriptions of nineteen new species Zhiyuan Yao, Dinh-Sac Pham, Shuqiang LiZootaxa, Magnolia Press - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1175-5326 (print); 1175-5334 (web) |
[86] |
Danh sách bước đầu về các loài nhện nhảy (Araneae, Salticidae) ở Việt Nam. Phạm Đình Sắc, Vũ Quang Côn, Marek ZabkaTạp chí Sinh học, tập 26, số 3A: 48-56 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[87] |
A remarkable new species of Alloscorpiops Vachon, 1980 from a cave in Vietnam (Scorpiones, Euscorpiidae, Scorpiopinae) Wilson R. Lourenco & Dinh-Sac PhamZookeys, Pensoft Publishers - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1313-2989 (print); 1313-2970 (web) |
[88] |
Trapdoor spiders of the genus Cyclocosmia Ausserer, 1871 from China and Vietnam (Araneae, Ctenizidae) Xin Xu, Chen Xu, Fan Li, Dinh Sac Pham, Daiqin LiZookeys, Pensoft Publishers - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1313-2989 (print); 1313-2970 (web) |
[89] |
Diversity and endemicity in the scorpion fauna of Vietnam. A preliminary synopsis Dinh-Sac Pham, Thi-Hang Tran, Wilson R. LourencoComptes Rendus Biologies, 340 (2): 132-137 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1631-0691 |
[90] |
The genus Vietbocap Lourenco & Pham, 2010 in the Thien Duong cave, Vietnam: A possible case of subterranean speciation in scorpions (Scorpiones: Pseudochactidae) Wilson R. Lourenco, Dinh-Sac Pham, Thi-Hang Tran, Thi-Hang TranComptes Rendus Biologies, 341: 264-273 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1631-0691 (Print); 1768-3238 (E-ISSN) |
[1] |
Nghiên cứu khu hệ nhện trong hang động ở khu vực Ba Bể/ Nà Hang Đông Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 01/12/2010 - 01/12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 10/2011 - 12/2014; vai trò: Cán bộ phối hợp |
[3] |
Xây dựng bộ Động vật chí Thực vật chí Việt Nam giai đoạn 2008-2010 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2010; vai trò: Cán bộ phối hợp |
[4] |
Nghiên cứu động vật chân khớp hình nhện (Arachnida) sống trong hệ sinh thái hang động ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Nghiên cứu động vật chân khớp hình nhện (Arachnida) sống trong hệ sinh thái hang động ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/08/2020; vai trò: Cán bộ phối hợp |
[7] |
Nghiên cứu động vật chân khớp hình nhện (Arachnida) sống trong hệ sinh thái hang động ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NafostedThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[8] |
Nghiên cứu giá trị di sản hang động, đề xuất xây dựng bảo tàng bảo tồn tại chỗ ở Tây Nguyên; lấy thí dụ hang động núi lửa ở Krong Nô, tỉnh Đắk Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Nguyên IIIThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
[9] |
Điều tra nghiên cứu động vật chân khớp ở đất trong hang động tại VQG Phong Nha-Kẻ Bàng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Status Survey of Cave Scorpions, Euscorpiops cavernicola and Chaerilus pathom, in northern Vietnam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAGAO - Nhật BảnThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Nghiên cứu đa dạng của các nhóm chân khớp ở đất và ý nghĩa chỉ thị của chúng đối với hệ sinh thái đặc trưng ở khu vực Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Tham gia chính |
[12] |
The cave spider fauna of Phong Nha–Ke Bang region, North-central Vietnam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAGAO - Nhật BảnThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |
[13] |
Nghiên cứu đa dạng động vật đất tại VQG Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KH&CN Việt NamThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |
[14] |
Điều tra, đánh giá hệ sinh thái rừng khộp và rừng lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp bảo tồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Nguyên 3Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Tham gia chính |
[15] |
Research and Conservation of Cave Arachnids in the Ha Long Bay, Vietnam – A World Natural Heritage Area Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Rufford - Vương quốc AnhThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
The Nature Conservation and Sustainable Natural Resource Management in Phong Nha Ke Bang National Park Region Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác phát triển Việt ĐứcThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ trì đề mục |
[17] |
Nghiên cứu khu hệ nhện trong hang động vùng Ba Bể - Nà Hang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[18] |
Xây dựng bộ Động vật chí, thực vật chí Việt Nam giai đoạn 2008-2010 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công NghệThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Tham gia |
[19] |
Nghiên cứu các giải pháp an toàn trong phòng trừ sâu, bệnh cho cây nho Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KH&CN Việt NamThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Tham gia chính |
[20] |
Nghiên cứu động vật chân khớp hình nhện (Arachnida) sống trong hệ sinh thái hang động ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài NAFOSTED, Bộ KHCNThời gian thực hiện: 06/2016 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[21] |
Tổ chức nghiên cứu các vấn đề khoa học về phân loại và giám định thành phần mẫu sinh vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2014 - 2020; vai trò: Thư ký khoa học |
[22] |
Nghiên cứu chức năng sinh học của các chất huỳnh quang trong lớp biểu bì của các loài bọ cạp ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài hợp tác quốc tế VAST (Việt Nam) - JSPS (Nhật Bản)Thời gian thực hiện: 06/2021 - 06/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
[23] |
Nghiên cứu tài nguyên bọ cạp ở Việt Nam; đề xuất giải pháp phát triển, khai thác và sử dụng bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm |