Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.032037

ThS Nguyễn Trần Quốc Trung

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái học Miền Nam

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Arisaema vietnamense (section Nepenthoidea, Araceae): a new species from Vietnam.

Luu, H.T., Nguyen, H.C., Nguyen, T.Q.T. & Nguyen, Q.B.
Academia Journal of Biology 44(1): 1–9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[2]

Balanites vietnamica (Zygophyllaceae), a new species from Vietnam.

Nguyen, T.Q.T., Nguyen, T.T., Tran, V.T. & Luu, H.T.
Academia Journal of Biology 45(1): 55–64. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[3]

A new species and a new record of Typhonium (Araceae) from southern Vietnam.

Van, H.T., Le, V.S., Nguyen, P.N., Nguyen, Q.D., Nguyen, T.Q.T., Nguyen, H.C., Luu, H.T.
Phytotaxa 527(3): 201–208. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[4]

Aristolochia thotteaeformis, a distinct new species from southern Vietnam.

Luu, H.T., Nguyen, T.Q.T., Nguyen, Q.D., Nguyen, T.T. & Do, V.T.
Phytotaxa 547(2): 167–176 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[5]

An updated species checklist of Gesneriaceae in Vietnam

Luu, H.T., Nguyen, T.Q.T., Nguyen, Q.D., Vu, N.L.
Proceeding of the 3rd National Scientific Conference on Biological Research and Teaching in Vietnam, Quy Nhon, 20 May 2018. Pp. 16-24 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[6]

Central Vietnam climate over the past five centuries from cypress tree rings

Brendan, M. B., Stahle, D. K., Luu, H.T., Wang, S.Y., Nguyen, T.Q.T., Thomas, P., Le, C.N., Ton, T.M., Bui, T.H., and Nguyen,VT
Climate Dynamics - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1432-0894
[7]

Two new species of Billolivia (Gesneriaceae) with yellow flowers from Vietnam

Luu, H.T., Tran, H.D., Pham, H.N., Nguyen. T.Q.T., Nguyen, Q.D., Vu, N.L.
Phytotaxa 362 (2): 227–232 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1179-3163
[8]

Curcuma cotuana sp. nov. (Zingiberaceae: Zingibereae) from central Vietnam

Luu, H.T., Trần, H.D., Nguyễn, T.Q.T., Leong-Škornicková, J.
Nordic Journal of Botany 35(5): 552-556 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0107-055X
[9]

Camellia luteopallida (Theaceae), a new species from Vietnam

Van Dung Luong, Hong Truong Luu, Tran Quoc Trung Nguyen, Quoc Dat Nguyen
Annales Botanici Fennici - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1797-2442
[10]

Changes in the autumn precipitation and tropical cyclone activity over Central Vietnam and its East Sea

Simon Wang, Parichart Promchote, Luu Hong Truong, Brendan Buckley, Rong Li, Robert Gillies, Nguyen Tran Quoc Trung, Biin Guan, Ton That Minh
Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[11]

Aristolochia cochinchinensis (Aristolochiaceae), a new species from southern Vietnam.

Truong Van Do, Quoc Dat Nguyen, Trung Quoc Tran Nguyen, Stefan Wanke, Christoph Neinhuis
Annales Botanici Fennici - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1797-2442
[12]

Camellia sonthaiensis (Theaceae), a new species from Vietnam.

Hong Truong Luu, Van Dung Luong, Quoc Dat Nguyen, Tran Quoc Trung Nguyen,
Annales Botanici Fennici - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1797-2442
[13]

Plants harvested and used locally at Nui Ong Nature Reserve, Binh Thuan Province, Vietnam.

Luu, H. T., Nguyen, H.T., Nguyen, Q.D. & Nguyen, T.Q.T., Tran, M.T.,
Symposium on Flora of Cambodia, Laos and Vietnam, held at Hanoi, Vietnam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[14]

Identification software for pollen grains of trees in Southeastern region of Vitenam

Nguyễn Trần Quốc Trung
Symposium on Flora of Cambodia, Laos and Vietnam, held at Hanoi, Vietnam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[15]

Hình thái học phấn hoa các loài cây thân gỗ ở lâm trường Tân Phú - tỉnh Đồng Nai (Pollen morphology of woody species in Tan Phu State Forest Enterprise - Dong Nai Province)

Nguyễn Trần Quốc Trung
ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. HCM - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài của họ Thượng tiễn (Gesneriaceae) ở miền Nam Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 15/10/2020 - 15/10/2023; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài của chi Tiểu đậu khấu Elettariopsis (họ Gừng – Zingiberaceae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài của chi Lưu hoa Billolivia (họ Thượng tiễn – Gesneriaceae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu biến động của hệ sinh thái rừng tự nhiên và đa dạng sinh học thông qua hệ thống ô mẫu định vị ở miền Nam Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/11/2020 - 01/08/2023; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài của chi Trà my Camellia (họ Trà – Theaceae) ở miền Nam Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 4/2014 - 3/2016; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài của chi Bán hạ Typhonium (họ Ráy – Araceae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu cổ khí hậu dựa trên vòng tăng trưởng của cây ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[8]

Nâng cao năng lực cán bộ ban quản lý rừng đặc dụng và phòng hộ Hòn Đất - Kiên Hà, để quản lý và bảo tồn giá trị đa dạng sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng Việt Nam
Thời gian thực hiện: 3/2012 - 12/2012; vai trò: Khảo sát thực vật
[9]

Nâng cao năng lực cho quản lý bảo tồn và phục hồi sinh cảnh của Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng Việt Nam
Thời gian thực hiện: 6/2012 - 12/2012; vai trò: Khảo sát thực vật
[10]

Phân bố các loài thực vật bậc cao tại một số đảo thuộc quần đảo Bà Lụa - Tỉnh Kiên Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ MacAthur
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Khảo sát thực vật
[11]

Khảo sát phân bố các loài động thực vật quý hiếm ở vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng Việt Nam
Thời gian thực hiện: 6/2012 - 12/2012; vai trò: Khảo sát thực vật
[12]

Nâng cao năng lực quản lý và bảo tồn vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Khảo sát thực vật
[13]

Thành lập ô mẫu định vị 25 ha ở VQG Bidoup-Núi Bà phục vụ nghiên cứu diễn thế rừng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 10/2011 - 09/2015; vai trò: Khảo sát phân loại thực vật
[14]

Quản lý bền vững tài nguyên resin của cây họ Dầu và hạt ươi tại Campuchia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới lâm sản ngoài gỗ Nam và Đông Nam Á
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Điều tra thực địa
[15]

Phát triển phần mềm nhận diện cây thân gỗ và phấn hoa ở vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SEP353
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Phân loại Thực vật, Xử lý Phấn hoa, PT phần mềm
[16]

Đất ngập nước Vườn Quốc Gia Lò Gò Xa Mát

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Tây Ninh
Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Phân loại Thực vật
[17]

Phục hồi và phát triển di sản rừng tỉnh Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vùng Rhone_Alpes
Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Phân loại Thực vật, Thu thập và xử lý Phấn hoa