|
STT |
Nhan đề |
|
25661
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo gang hợp kim chịu mài mòn mác KmTBCr15Mo2 để làm tấm phản kích trong máy nghiền than
/
KS. Phạm Thị Minh Phượng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Hằng; ThS. Nguyễn Quang Dũng; KS. Dư Công Thanh; KTV. Nguyễn Thanh Hải; KTV. Nguyễn Thành Xuân; KS. Trần Đình Cương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.108/20.
- Viện luyện kim đen,
. - . - 2020 - 67 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gang; Gang mác KmTBCr15Mo2; Hợp kim chịu mài mòn; Công nghệ; Cản xuất; Chế tạo; Chất lượng; Sản phẩn; Tấm phản kích; Máy nghiền than
Nơi lưu trữ: 24 Lý thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18517
|
|
25662
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm và thực phẩm chức năng giàu Glucosamine và Chondroitin sulfate (CS) từ phụ phẩm của quá trình chế biến gia cầm
/
TS. Đặng Trần Hoàng (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Đức Thuận; CN. Tô Phương Ngân; ThS. Trần Thị Điệp; TS. Trương Hương Lan; TS. Lại Quốc Phong; ThS. Vũ Phương Nam; CN. Ngô Anh Tuấn; ThS. Nguyễn Quang Hưng; KS. Bùi Thị Quỳnh Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐT.04.19/CNSHCB.
- Viện Công nghệ sinh học và Hóa dược NOVA,
. 01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 149 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thực phẩm chức năng; Sản xuất; Phụ phẩm chế biến gia cầm; Quy trình; Công nghệ; Chế phẩm Glucosamine; Chế phẩm Chondroitin sulfate
Nơi lưu trữ: 24 Lý thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18516
|
|
25663
|
Nghiên cứu đặc tính của tập hợp vi khuẩn phân hủy cao su thiên nhiên
/
PGS. TS. Nguyễn Lan Hương (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Tô Kim Anh, TS. Nguyễn Tiến Thành, TS. Nguyễn Thị Thanh, TS. Đào Việt Linh, ThS. Phạm Thị Quỳnh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106.04-2017.31.
- Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm,
. 01/12/2017 - 01/12/2020. - 2020 - 54 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vi khuẩn; Phân hủy; Cao su thiên nhiên; Đặc tính
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18133
|
|
25664
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý Crom và Niken trong nước thải mạ điện bằng vôi sữa và phèn sắt để giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại các khu công nghiệp
/
ThS. Đặng Xuân Thường (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phú Duyên, KS. Dương Văn Đang, ThS. Lương Thị Hoa, ThS. Hoàng Văn Hiếu, ThS. Nguyễn Văn Cương, CN. Nguyễn Văn Phiên, KS. Nguyễn Quang Huy, CN. Hoàng Thị Thanh Mai, CN. Hoàng Thanh Vân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ033663.
- Viện Kỹ thuật và Công nghệ môi trường,
. 01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 81 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Xử lý; Crom; Niken; Nước thải mạ điện
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18134
|
|
25665
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Viễn thám và GIS xây dựng các mô hình tính toán trữ lượng sinh khối của các hệ sinh thái rừng tự nhiên tại Việt Nam
/
TS. Nguyễn Viết Lương (Chủ nhiệm),
TS. Lại Anh Khôi, ThS. Tô Trọng Tú, CN. Phan Thị Kim Thanh, CN. Đinh Hương Lan, KTV. Hoàng Thị Thanh Hương, TS. Nguyễn Thanh Hoàn, TS. Hoàng Lưu Thu Thủy, ThS. Tống Phúc Tuấn, TS. Lê Trần Chấn, ThS. Lê Mai Sơn, KS. Trình Xuân Hồng, CN. Nguyễn Hữu Tứ, CN. Nguyễn Thị Lý, ThS. Nguyễn Văn Dũng, ThS. Hoa Thúy Quỳnh, CN. Trần Thị Mùi, CN. Vũ Thị Mừng, ThS. Võ Trọng Hoàng, ThS. Vương Văn Vũ, ThS. Chu Thị Hằng, ThS. Phạm Văn Thế, ThS. Trần Anh Tuấn, CN. Chu Anh Dũng, TS. Võ Thịnh, ThS. Trần Đức Bình
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: VT-UD. 05/17-20.
- Viện Công nghệ Vũ trụ,
. 01/11/2017 - 01/04/2020. - 2020 - 358 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Viễn thám; GIS; Bản đồ sinh khối; Carbon tích trữ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18135
|
|
25666
|
Nghiên cứu các hợp chất từ một số loài Amomum và Eupatorium của Việt Nam cho sàng lọc hoạt tính kháng khuẩn và chống ung thư
/
PGS. TS. Phan Minh Giang (Chủ nhiệm),
GS. TSKH. Phan Tống Sơn, TS. Vũ Minh Trang, TS. Trương Thị Tố Chinh, TS. Đỗ Thị Việt Hương, ThS. Đỗ Ngọc Cương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.01-2017.41.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/12/2017 - 01/12/2020. - 2020 - 299 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hợp chất; Phân lập; Amomum; Eupatorium; Hoạt tính sinh học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18136
|
|
25667
|
Thiết kế tổng hợp và đánh giá hoạt tính kháng ung thư của một số dãy dẫn chất acetohydrazid mới mang hệ dị vòng hướng hoạt hóa caspase
/
PGS. TS. Đào Thị Kim Oanh (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Thế Hải, ThS. Trần Thị Lan Hương, TS. Trần Phương Thảo, DS. Trần Quốc Trung, DS. Phạm Thị Hoa, DS. Nguyễn Thị Ngọc Hồi
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.01-2018.01.
- Trường Đại học Dược Hà Nội,
. 01/12/2018 - 01/12/2021. - 2020 - 112 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dẫn chất Acetohydrazid; Tế bào in vitro; Di vòng; Hệ dị vòng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18137
|
|
25668
|
Đổi mới công nghệ sản xuất vắc xin vi rút thú y đạt tiêu chuẩn GMP-WHO bằng công nghệ tế bào (Micro carrier) và phôi trứng
/
TS. Nguyễn Hữu Vũ (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hữu Vũ, TS. Nguyễn Thị Quỳ, ThS. Trần Văn Khánh, ThS. Nguyễn Thanh Ba, ThS. Nguyễn Thị Bích, ThS. Nguyễn Thu Trang, BSTY. Nguyễn Thị Ngọc, BSTY. Nguyễn Thị Thu Hà, ThS.Phạm Thanh Phong, ThS.Nguyễn Thùy Ninh, ThS.Trần Ngọc Tiệp, BSTY. Hoàng Bùi Tiến, BSTY. Phan Thị Thuyết, BSTY. Vũ Thị Thảo, ThS.Trần Thị Nhàn, Kỹ sư.Thế Thị Hường
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NATIF.TT.07.DAPT.2017.
- Công ty TNHH Dược Hanvet,
. 01/12/2017 - 01/12/2020. - 2020 - 472 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giống tế bào; Giống virut; Văc xin; Công nghệ tế bào; Phôi trứng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18138
|
|
25669
|
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài chi Knema và Horsfieldia (Myristicaceae)
/
GS. TS. Nguyễn Văn Hùng (Chủ nhiệm),
TS. Lê Nguyễn Thành, TS. Nguyễn Thị Minh Hằng, ThS. Trần Hữu Giáp, ThS. Nguyễn Thị Tú Oanh, CN. Hà Thị Thoa, CN. Vũ Thị Kim Oanh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.01-2017.47.
- Viện Hóa Sinh Biển,
. 01/01/2018 - 01/12/2020. - 2020 - 44 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thành phần hóa học; Hoạt tính sinh học; Knema; Horsfieldia; Hoạt tính chống ung thư
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18139
|
|
25670
|
Nghiên cứu thiết kế tích hợp và chế tạo hệ thống tự động hóa quản trị doanh nghiệp toàn diện DME cho các doanh nghiệp SXKD trong các ngành công nghiệp ở Việt Nam
/
TS. Đinh Văn Hiến (Chủ nhiệm),
KS. Hoàng Đức Toàn, KS. Nguyễn Hữu Tuyên, KS. Nguyễn Văn Công, ThS. Đào Ngọc Khánh, ThS. Đỗ Văn Tứ, KS. Lại Tân Khoa, KS. Đỗ Thế Huỳnh, KS. Nguyễn Xuân Sơn, KS. Thái Duy Chiến, KS. Mạch Quang Bảo, KS. Nguyễn Thị Huyền Trang, KS. Nguyễn Hữu Việt, KS. Lê Viết Quý, KS. Nguyễn Hoàng Anh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NATIF.TT.02.ĐT/2017.
- Công ty TNHH Cơ điện đo lường tự động hóa DKNEC,
. 01/10/2017 - 01/11/2020. - 2020 - 293 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tự dộng hóa; Quản trị doanh nghiệp; Thiết kế; Tích hợp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18140
|
|
25671
|
Làm chủ công nghệ chọn tạo và nâng cao năng lực sản xuất giống lúa có các đặc tính nổi trội và giá trị kinh tế cao góp phần đảm bảo sự tự chủ của Viện Lúa Đồng Bằng Sông Cửu Long
/
TS. Trần Ngọc Thạch (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thúy Kiều Tiên, TS. Huỳnh Văn Nghiệp, ThS. Nguyễn Thị Khảo, KS. Nguyễn Qúy Hùng, TS. Dương Hoàng Sơn, TS. Bùi Thanh Liêm, TS. Trần Đình Giỏi, TS. Phạm Ngọc Tú, GS. TS. Nguyễn Hồng Sơn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: Khoản tín dụng số 5257- VN.
- Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long,
. 01/01/2016 - 01/04/2019. - 2020 - 69 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chọn tạo; Nâng cao; Sản xuất giống lúa; Giá trị kinh tế; Đồng bằng sông Cửu Long
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18141
|
|
25672
|
Xây dựng quy trình trồng chiết xuất và sản xuất viên nang mềm từ thân rễ cây xạ can (Belamcanda chinensis) hỗ trợ điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp
/
Bs. CkII Bùi Thị Minh Nguyệt (Chủ nhiệm),
CN. Lê Thị Thanh Hòa, PGS. TS. Lê Minh Hà, Ds. CkI. Phạm Bích Đào, CN. Nguyễn Văn Khải, Ds. Phạm Đức Tâm, Ds. Hoàng Công Linh, Ds. Lê Trung Kiên, Ds. Hà Thị Tuyết Mai, Ds. Nguyễn Thị Dịu, ThS. Trần Thị Lan, ThS. Ngô Quốc Luật, KS. Vũ Hoàng Tùng, KS. Đoàn Thị Hoa, Ds. Trần Thị Thúy, Ds. Nguyễn Mạnh Tuấn, Ds. Hà Thị Dung, Ds. Nguyễn Thị Mỵ, KS. Nguyễn Thùy Linh, Bs. CkI. Khiếu Thị Hồng Nhung, TS. Đỗ Thị Nguyệt Quế, ThS. Trần Thị Bích Vân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NATIF.TT.01.DAPT/2017.
- Công ty Cổ phần thương mại dược vật tư y tế Khải Hà,
. 01/07/2017 - 01/11/2020. - 2020 - 159 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quy trình trồng; Chiết xuất; Sản xuất; Viên nang mềm; Thân rễ cây xạ can; Viêm nhiễm đường hô hấp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18142
|
|
25673
|
Luận cứ khoa học về cơ cấu lại ngân sách nhà nước và quản lý nợ công ở Việt Nam trong tình hình mới
/
TS. Nguyễn Viết Lợi (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Hải Hà, ThS. Lê Thị Mai Liên, TS. Lê Quang Thuận, ThS. Bùi Phương Thảo, ThS. Nguyễn Thanh Hải, TS. Bùi Nhật Tân, ThS. Võ Thành Hưng, ThS. Hoàng Hải
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.XH-02/17.
- Viện chiến lược và chính sách tài chính,
. 01/12/2017 - 01/05/2020. - 2020 - 376 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ngân sách nhà nước; Quản lý nợ công; Cơ cấu; Thu ngân sách nhà nước; Chi ngân sách nhà nước; Việt Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18143
|
|
25674
|
Nghiên cứu khả năng kiểm soát đường huyết từ dịch chiết cây lô hội qua hình thức dung nạp thức ăn trong điều trị bệnh tiểu đường
/
TS. Đỗ Thị Việt Hương (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Văn Đậu, ThS. Đỗ Trung Hiếu, PGS. TS. Nguyễn Thị Vân Anh, CN. Trần Thị Khánh Hoà
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: QG.17.16.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/12/2020 - 01/02/2021. - 2020 - 67 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dịch chiết; Cây lô hội; Kiểm soát đường huyết; Hoạt tính sinh học; Chế biến dược phẩm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18144
|
|
25675
|
Nghiên cứu đề xuất áp dụng giao diện lập trình ứng dụng (API) trong phát triển Chính phủ điện tử ở Việt Nam
/
ThS. Mai Thanh Hải (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Huy Dũng, ThS. Nguyễn Phú Tiến, TS. Lê Quốc Hưng, CN. Nguyễn Thanh Dung, ThS. Nguyễn Thanh Thủy, ThS. Nguyễn Trọng Khánh, ThS. Nguyễn Thị Hồng Thúy, CN. Đinh Hoàng Long, KS. Trần Thị Duyên, ThS. Nguyễn Thị Thu Trang, ThS. Đặng Thị Thu Hương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.30/20.
- Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông,
. 01/02/2020 - 01/11/2020. - 2020 - 151 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chính phủ điện tử; Chia sẻ dữ liệu; Kết nối mạng thông tin; Hệ thống thông tin; Người dân; Doanh nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18145
|
|
25676
|
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống cơ điện tử điều khiển các trạng thái làm việc của máy ủi CATERPILLAR D6R phục vụ đào tạo nghề Sửa chữa điện máy công trình và nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng
/
ThS. Trần Văn Hiệu (Chủ nhiệm),
ThS. Bùi Quốc Thịnh, ThS. Đông Anh Nam, ThS. Trần Minh Đức, ThS. Nguyễn Đình Dũng, TS. Nguyễn Minh Nhất, PGS. TS. Phạm Hữu Nam, ThS. Lê Hoàng Long, ThS. Lưu Tuấn Hải, ThS. Lưu Ngọc Long, ThS. Hoàng Anh Thụy
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT194069.
- Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I,
. 01/04/2019 - 01/07/2020. - 2020 - 159 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống cơ điện tử; Điều khiển; Máy ủi Caterpillar D6R; Đào tạo nghề; Thi công xây dựng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18146
|
|
25677
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo bộ thiết bị truyền thông tin giữa các xe ô tô tham gia giao thông trên đường
/
ThS. Dương Thế Anh (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Phạm Hữu Nam, ThS. Đông Anh Nam, ThS. Bùi Hải Bằng, TS. Nguyễn Minh Nhất, ThS. Lê Hoàng Long, ThS. Lưu Tuấn Hải, ThS. Đinh Chí Linh, TS. Phạm Văn Thoan, ThS. Nguyễn Văn Hòa, ThS. Nguyễn Thịnh, CN. Nguyễn Thanh Bình
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ033210.
- Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I,
. 01/11/2020 - 01/11/2020. - 2020 - 114 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế tạo; Hệ thống truyền thông tin; Ô tô; Cảnh báo sớm; Tai nạn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18147
|
|
25678
|
Đánh giá mức độ phát thải và nguy hại của một số hợp chất hữu cơ phát sinh không chủ định từ một số ngành công nghiệp miền Bắc Việt Nam
/
PGS. TS. Phạm Thị Ngọc Mai (Chủ nhiệm),
TS. Nghiêm Xuân Trường, TS. Đào Thị Nhung, ThS. Nguyễn Thúy Ngọc, ThS. Nguyễn Mạnh Hà, ThS. Đặng Minh Hương Giang
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.04-2017.12.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/12/2017 - 01/10/2020. - 2020 - 53 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phát thải; Chất ô nhiễm hữu cơ; Hệ số rủi ro; Hệ sinh thái
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18148
|
|
25679
|
Điều chế hệ chất mang gelatin-pluronic nanogel nang hóa core-shell 2 loại thuốc chống ung thư theo cơ chế tương tác tĩnh điện cùng tương tác kỵ nước và đánh giá hoạt tính tiêu diệt tế bào ung thư trong in vitro - in vivo
/
TS. Lê Văn Thụ (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Trần Ngọc Quyển, PGS. TS. Vũ Minh Thành, PGS. TS. Nguyễn Đại Hải, ThS. Đinh Văn Thoại, KS. Nguyễn Đình Trung, KS. Nguyễn Công Trực
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.02-2017.60.
- Viện Khoa học Vật liệu ứng dụng,
. 01/12/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 170 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ copolymer; Cơ chế tương tác tĩnh điện; Tiêu diệt tế bào ung thư; In vitro; In vivo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18149
|
|
25680
|
Nhóm lợi ích kinh tế trong khu vực nhà nước - nhận diện và cơ chế gây ảnh hưởng đến chính sách công ở Việt Nam hiện nay
/
TS. Trịnh Thị Xuyến (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Mai Hùng, TS. Ngô Huy Đức, TS. Lưu Văn Quảng, TS. Phạm Thế Lực, TS. Tống Đức Thảo, ThS. Nguyễn Thị Hồng Minh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: I4.4-2012.03.
- Viện Chính trị học,
. 01/11/2013 - 01/11/2015. - 2020 - 69 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lợi ích kinh tế; Chính sách công; Khu vực nhà nước; Nhận thức; Việt Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18150
|