Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  13079543
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 40.846 bản ghi / 59.428 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
41

Nghiên cứu thực trạng hoạt động và đề xuất một số mô hình liên kết khả thi trong sản xuất tiêu thụ rau an toàn trên địa bàn Hà Nội / TS. PHẠM THỊ LIÊN (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Thị Ngọc Lan, PGS.TS. Bùi Thị An, TS. Phạm Thị Bảo Chung, ThS. Hà Thị Thủy, TS. Nguyễn Thị Tân Lộc, KS. Nguyễn Văn Tuân, CN. Nguyễn Trọng Thùy, CN. Hoàng Văn Viên, ThS. Đinh Lan Ngọc, CN. Trần Thị Hương, CN. Chu Hà Lan, ThS. Mai Thị Nam, CN. Đặng Thị Lý - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Hội Nữ Trí thức Hà Nội, 142. - 2020.

Từ khóa: sản xuất, tiêu thụ, rau an toàn

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN; Ký hiệu kho: HNI-2022-71/ĐK-TTTT&TK

42

Nghiên cứu xây dựng quy trình thao tác chuẩn và tối ưu hóa cân bằng dây chuyền may sản phẩm dệt kim nhằm nâng cao năng suất lao động / PGS.TS. PHAN THANH THẢO (Chủ nhiệm), ThS. Lê Khánh Trang, ThS. Đinh Mai Hương, PGS.TS. Đỗ Phan Thuận, TS. Nguyễn Thanh Hùng, TS. Nguyễn Ngọc Thắng, TS. Đào Anh Tuấn, TS. Nguyễn Hải Thanh, ThS. Cao Thị Hoài Thủy, ThS. Nguyễn Quốc Toản, ThS. Nguyễn Đình Hóa, ThS. Lý Thị Bích Ngọc, KS. Nguyễn Thị Thúy, CN. Nguyễn Thị Thu Trang, CN. Nguyễn Thị Hương Quế, CN. Mai Thị Nương, ThS. Nguyễn Quang Thoại, ThS. Trần Văn Tùng, TS. Phan Duy Nam, KS. Đinh Thu Hằng, ThS. Nguyễn Thị Kim Thu, ThS. Ngô Thị Quỳnh Chi - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, 11. - 2019.

Từ khóa: dây chuyền may, dệt kim, lao động, quy trình

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN; Ký hiệu kho: HNI-2022-82/ĐK-TTTT&TK

43

Nâng cao chất lượng hoạt động đối ngoại nhân dân của thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025 tầm nhìn 2030 / THS. NGUYỄN LAN HƯƠNG (Chủ nhiệm), ThS. Phạm Xuân Sơn, CN. Trần Thị Phương, TS. Cấn Việt Anh, CN. Nguyễn Minh Hà, TS. Nguyễn Quỳnh Nga, ThS. Hồ Thị Kim Thoa, CN. Nguyễn Thị Thu Hà, CN. Lê Thị Hương Giang, ThS. Trần Thị Kim Cúc, TS. Đàm Thị Hiền, CN. Tạ Quốc Anh - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Thành phố Hà Nội, 142. - 2020.

Từ khóa: đối ngoại, nhân dân, 2021-2025, tầm nhìn 2030

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN; Ký hiệu kho: HNI-2022-81/ĐK-TTTT&TK

44

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo phục vụ dự báo và kiểm soát chất lượng nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội / THS. THÁI QUỲNH NHƯ (Chủ nhiệm), TS. Trần Anh Phương, PGS.TS. Nguyễn Cao Đơn, TS. Nguyễn Anh Đức, ThS. Cao Hoàng Hải, ThS. Trần Thị Diệu Hằng, KS. Ngô Thái Nam, ThS. Trần Mạnh Cường, ThS. Lê Thị Hường, PGS.TS. Trần Thanh Xuân, ThS. Lương Thị Phương Thảo, KS. Trịnh Đình Lư, KS. Vũ Thị Kim Dung, KS. Đỗ Thị Luyến, KS. Nguyễn Thị Tính, KS. Nguyễn Văn Bảo, KS. Phan Thị Hòe, ThS. Trần Đức Thiện, ThS. Đặng Thu Hiền, ThS. Nguyễn Phương Anh, KS. Bùi Huyền Linh, ThS. Nguyễn Xuân Đạo, ThS. Trần Bảo Chung, ThS. Lưu Thị Hồng Linh, TS. Nguyễn Thanh Thủy, KS. Phạm Thị Thu Huyền, ThS. Khương Văn Hải, KS. Nguyễn Hoàng Bách, ThS. Nguyễn Bảo Hoàng, ThS. Đào Mạnh Phú, ThS. Trần Văn Tú, ThS. Nguyễn Hồng Việt, KS. Nguyễn Hoàng Vân, KS. Phạm Nhật Anh - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Viện Khoa học tài nguyên nước, 18. - 2020.

Từ khóa: trí tuệ nhân tạo, dự báo, kiểm soát

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN; Ký hiệu kho: HNI-2022-80/ĐK-TTTT&TK

45

Nghiên cứu tuyển chọn và phát triển giống đậu tương giàu Isoflavone làm thực phẩm chức năng tại Hà Nội / THS. HOÀNG THỊ HÒA (Chủ nhiệm), ThS. Phan Kế Hoàng, ThS. Nguyễn Kim Nga, KS. Nguyễn Thị Phương, KS. Nguyễn Phương Thảo, KS. Nguyễn Thị Hỹ, ThS. Vũ Thị Hằng, ThS. Trần Tuấn Anh, ThS. Phạm Thị Thanh Huyền, KS. Nguyễn Thị Hương Lan, CN. Hoàng Thị Hồng Yến - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm phát triển nông nghiệp Hà Nội, 12. - 2019.

Từ khóa: đậu tương, Isoflavone, thực phẩm chức năng

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN; Ký hiệu kho: HNI-2022-79/ĐK-TTTT&TK

46

Nghiên cứu về bữa ăn học đường tại các trường tiểu học trên địa bàn Hà Nội / TS. LÊ VĂN TUẤN (Chủ nhiệm), BS. Lê Thành Đạt, GS.TS. Lê Danh Tuyên, PGS.TS. Nguyễn Võ Kỳ Anh, PGS.TS. Bùi Thị Nhung, TS. Lâm Quốc Hùng, ThS. Hoàng Thị Thanh Thủy, PGS.TS. Chu Văn Thăng, ThS. Phạm Xuân Tiến, ThS. Lê Hoàng Lan - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Vụ Giáo dục thể chất, 11. - 2019.

Từ khóa: bữa ăn, học đường, trường tiểu học

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN; Ký hiệu kho: HNI-2022-78/ĐK-TTTT&TK

47

Nghiên cứu thiết kế và chế tạo xe tự hành AGV ứng dụng phương pháp điều hướng dung cảm biến quán tính và đường dẫn ảo phục vụ vận chuyển khí tài trong kho hàng quân đội / THS. LÊ BÁ YẾN (Chủ nhiệm), ThS. Chu Văn Hoạt, TS. Lê Văn Tuấn, ThS. Nguyễn Đình Long, ThS. Vũ Xuân Vượng, ThS. Lê Văn Phúc, ThS. Nguyễn Văn Thịnh, ThS. Lê Khánh Thành, TS. Nguyễn Hữu Thắng, ThS. Lê Đức Anh, TS. Đinh C`ông Quý, ThS. Quách Xuân Nam, ThS. Nguyễn Hàm Đức, ThS. Lê Danh Tuấn, ThS. Vũ Đức Tuấn, ThS. Phạm Minh Tân, ThS. Hoàng Minh Sáng, ThS. Đào Nhật Quang, ThS. Nguyễn Thu Trang, KS. Nguyễn Thị Hà, KS. Phan Anh Tuấn, ThS. Phan Mạnh Cường, KS. Nguyễn Văn Nghĩa, KS. Nguyễn Mậu Hiền, KS. Ngô Trung Hiếu, KS. Trần Thế Điều - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Viện Tự động hóa kỹ thuật Quân sự, 1. - 2020.

Từ khóa: xe tự hành AGV, dung cảm biến, khí tài, quân đội

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN; Ký hiệu kho: HNI-2022-74/ĐK-TTTT&TK

48

Ứng dụng công nghệ nano để phát triển sản phẩm kết hợp curcuminoid tự nhiên và cao định chuẩn tam thất lên men hỗ trị điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng / TS. LÊ VIỆT DŨNG (Chủ nhiệm), TS. Lê Thị Kim Vân, PGS.TS. Phạm Thị Nguyệt Hằng, PGS.TS. Đỗ Thị Hà, TS. Nguyễn Thị Phương, TS. Phí Quyết Tiến, DS. Lê Thị Thu Hiền, PGS.TS. Trần Việt Hùng, LS. Nguyễn Trung Kiên, TS. Lê Hoàng Sơn, DS. Nguyễn Thị Thu Hoài, DS. Lê Ngọc Duy, ThS. Nguyễn Thị Lan, DS. Nguyễn Thị Lê, ThS. Nguyễn Thị Thu, PGS.TS. Cao Văn Thu, ThS. Vũ Thị Hạnh Nguyên, ThS. Đào Anh Hoàng, ThS. Phí Thị Xuyến, ThS. Nguyễn Thị Hà Ly, CN. Đặng Thị Thùy Dương, TS. Trần Thanh Hà - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Công ty cổ phần Truyền thông Tinh hoa Đất Việt, 142. - 2018.

Từ khóa: curcuminoid, nano, tam thất, viêm loét, dạ dày, tá tràng

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN; Ký hiệu kho: HNI-2022-77/ĐK-TTTT&TK

49

Phát triển kinh tế ban đêm trên địa bàn thành phố Hà Nội / PGS.TS. NGUYỄN NGỌC SƠN (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Thị Phương Thu, PGS. TS. Lê Huy Đức, PGS.TS. Đặng Thị Lệ Xuân, PGS.TS. Lê Quang Cảnh, TS. Bùi Thị Thanh Huyền, TS. Ngô Quốc Dũng, ThS. Trần Thị Thu Huyền, ThS. Nguyễn Hoàng Hiếu, TS. Nguyễn Thái Đông, ThS. Phạm Diễm Hảo, CN. Nguyễn Thùy Dương, ThS. Nguyễn Văn Đại, PGS.TS. Phạm Trương Hoàng, ThS. Trần Thúy Hằng, ThS. Trương Văn Thanh, TS. Vũ Đình Khoa, ThS. Lê Văn Viễn, ThS. Nghiêm Thái Sơn, ThS. Trần Thị Lan Anh - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trường Đại học kinh tế Quốc dân, 11. - 2021.

Từ khóa: kinh tế, ban đêm

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN; Ký hiệu kho: HNI-2022-76/ĐK-TTTT&TK

50

Nghiên cứu bào chế viên nang cứng chứa proliposome berberin ứng dụng điều trị rối loạn lipid máu / GS.TS. PHẠM THỊ MINH HUỆ (Chủ nhiệm), ThS. Dương Thị Thuấn, TS. Trần Thị Hải Yến, TS. Hà Vân Oanh, PGS.TS. Vũ Thị Thu Giang, TS. Nguyễn Thị Phương Lan, ThS. Phạm Thị Thanh Tâm, TS. Vũ Thị Hồng Hạnh, ThS. Bùi Thị Lan Phương, TS. Chử Thị Thanh Huyền, PGS.TS. Nguyễn Đăng Hòa, TS. Dương Thị Hồng Ánh, ThS. Nguyễn Văn Lâm, ThS. Phạm Thái Hà Văn, ông Nguyễn Hoàng Lê, bà Nguyễn Mai Hương, ông Bùi Văn Thuấn, bà Nguyễn Thị Yên, bà Trần Thị Thoa, ông Nguyễn Tiến Đạt, bà Trí Quỳnh Anh, ông Ngô Minh Thúy, bà Nguyễn Thị Toán, bà Nguyễn Thị Liên, bà Cao Thị Quyên, bà Khúc Thị Thanh - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trường Đại học Dược Hà Nội, 15. - 2020.

Từ khóa: viên nang cứng, proliposome, berberin, lipid máu

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN; Ký hiệu kho: HNI-2022-73/ĐK-TTTT&TK

51

Tăng cường công tác quản lý nhà nước phát huy vai trò của thông tin mạng trong việc nắm bắt và định hướng dư luận XH trên địa bàn Thủ đô Hà Nội / TS. NGUYỄN VĂN PHONG (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Minh Phương, ThS. Hoàng Quốc Việt, ThS. Nguyễn Hoàng Sơn, CN. Bùi Thị Thanh Tâm, CN. Ngô Thị Thanh Hà, CN. Nguyễn Mạnh Cường, CN. Nguyễn Thị Minh Phương, CN. Trần Thị Mai Dung, CN. Lê Thị Thúy, CN. Phạm Quang Nghĩa, ThS. Lưu Quang Tú, ThS. Tống Hồng Cẩm, ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy, ThS. Nguyễn Thị Hoàng Yến - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội, 440. - 2020.

Từ khóa: nhà nước, thông tin mạng, dư luận

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN; Ký hiệu kho: HNI-2022-72/ĐK-TTTT&TK

52

Ứng dụng công nghệ 3D để bảo tồn và phát huy các giá trị di sản trên địa bàn thành phố Hà Nội / TS. PHÙNG DANH THẮNG (Chủ nhiệm), TS. Trần Văn Kiên, TS. Ngô Tự Lập, TS. Hồ Tường Vinh, PGS.TS. Trần Viết Nghĩa, TS. Đào Tùng, TS. Nguyễn Đình Lâm, TS. Nguyễn Hồng Quang, ThS. Lê Thị Lan Anh, ThS. Nguyễn Thị Cẩm Tú, ThS. Tạ Đăng Chí, TS. Nguyễn Duy Tài, TS. Nguyễn Văn Hiển, ThS. Phan Xuân Thắng, ThS. Vũ Thị Mỹ Lệ, ThS. Trần Thị Quyên, TS. Nguyễn Minh Nguyệt, ThS. Phan Thị Thu Phương, ThS. Nguyễn Thị Cẩm Linh, ThS. Nguyễn Hoàng Nam, CN. Phí Công Tuấn, TS. Phạm Thị Minh Uyên, CN. Nguyễn Thị Thu Hằng, TS. Trần Văn Trang, ThS. Nguyễn Anh Huy, ThS. Lương Nguyệt Ánh, ThS. Đinh Thị Bích Hạnh, TS. Trương Việt Hà, ThS. Nguyễn Long Hưng, CN. Nguyễn Thắng, CN. Trần Đức Minh, TS. Nguyễn Hoài Tưởng - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Viện Quốc tế pháp ngữ, 11. - 2019.

Từ khóa: công nghệ 3D, bảo tồn, di sản

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN; Ký hiệu kho: HNI-2022-87/ĐK-TTTT&TK

53

Sản xuất thử nghiệm tinh bột acetylat distarch adipat từ tinh bột sắn tại các làng nghề Hà Nội làm phụ gia thực phẩm quy mô 1000 tấn sản phẩm/năm / THS. TRẦN THỊ THU HỒNG (Chủ nhiệm), TS. Bùi Thị Thời, ThS. Phạm Thị Thanh Hiếu, KS. Nguyễn Thị Hoa, ThS. Hoàng Phương Lan, CN. Nguyễn Thị Phượng, ông Nguyễn Duy Tuyến, CN. Nguyễn Duy Minh, CN. Phí Đắc Hải, DS. Phí Thị Mai - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Viện Công nghệ Hóa - Sinh công nghiệp, 142. - 2020.

Từ khóa: tinh bột, bột sắn, làng nghề, acetylat, distarch, adipat

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN; Ký hiệu kho: HNI-2022-85/ĐK-TTTT&TK

54

Áp dụng giải pháp enzyme để sản xuất miến chất lượng cao tại các làng nghề Hà Nội phục vụ thị trường nội tiêu và xuất khẩu / KS. CHU HƯƠNG GIANG (Chủ nhiệm), KS. Nguyễn Duy Hồng, TS. Đỗ Trọng Hưng, PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hạnh, KS. Văn Thị Nguyệt, KS. Vương Thị Hằng Mong. KS. Nguyễn Thùy Linh, ông Nguyễn Duy Vinh, KS. Nguyễn Văn Thụ, ông Nguyễn Chí Công, ông Đoàn Văn Chung - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Công ty Cổ phần Thực phẩm Minh Dương, 142. - 2020.

Từ khóa: miến, làng nghề, enzyme, xuất khẩu

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN; Ký hiệu kho: HNI-2022-83/ĐK-TTTT&TK

55

Nghiên cứu hoạt tính của tế bào NK (Natural killer cell) và biểu hiện PD-L1 (Programmed cell death 1 ligand) ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn tiến xa / PGS.TS. TẠ BÁ THẮNG (Chủ nhiệm), ThS. Phạm Thị Kim Nhung, TS. Trần Ngọc Dũng, TS. Đào Ngọc Bằng, ThS. Vũ Ngọc Hoàn, ThS. Bạch Quốc Tuấn, PGS.TS. Mai Xuân Khẩn, TS. Đỗ Khắc Đại, TS. Nguyễn Ngọc Tuấn, ThS. Phạm Hữu Thường, ThS. Bùi Mai Hương, ThS. Nguyễn Chí Tuấn, PGS.TS. Nguyễn Huy Lực, ThS. Nguyễn Thanh Tùng, ThS. Nguyễn Thành Chung, TS. Vi Thuật Thắng, BSCK II. Nguyễn Mạnh Hùng, BS. Nguyễn Thị Hoan, BS. Nguyễn Văn Dũng, BS. Nguyễn Thị Xuyến, TS. Nguyễn Lan, BS. Trần Văn Danh, KTV. Nguyễn Xuân Tuấn, KTV. Nguyễn Thị Như Hảo, KTV. Nguyễn Thị Thu Tâm. - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Học viện Quân y, 1. - 2020.

Từ khóa: tế bào NK, ung thư phổi

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội; Ký hiệu kho: HNI-2023-43/ĐK-TTTT&TK

56

Nghiên cứu thiết kế chế tạo thử nghiệm thiết bị làm sạch không khí ứng dụng công nghệ lọc ướt và xúc tác quang hóa TiO2 biến tính / TS. HOÀNG VĂN HÀ (Chủ nhiệm), TS. Phạm Thanh Đồng, PGS.TS. Nguyễn Minh Phương, TS. Trịnh Xuân Đại, PGS.TS. Phạm Anh Sơn, TS. Hà Minh Ngọc, TS. Nguyễn Minh Việt, ThS. Đặng Minh Tuân, BS. Nông Thanh Tuyến - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia hà Nội, 139. - 2018.

Từ khóa: thiết kế, chế tạo, không khí, lọc ướt, quang hóa, TiO2

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội; Ký hiệu kho: HNI-2022-57/ĐK-TTTT&TK

57

Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp cải tạo nâng cấp các trường công lập theo hướng tiêu chí công trình xanh trên địa bàn Hà Nội / TS. TRẦN QUANG DŨNG (Chủ nhiệm), TS. Lê Hồng Hà, TS. Lê Quang Trung, TS. Nguyễn Anh Đức, ThS. Nguyễn Ngọc Thoan, PGS.TS. Hoàng Mạnh Nguyên, TS. Nguyễn Văn Cao, PGS.TS. Trần Ngọc Quang, KTS. Nguyễn Công Thiện, PGS.TS. Hồ Ngọc Khoa, ThS. Nguyễn Tử Hiếu, ThS. Phan Quốc Khánh, TS. Hoàng Nguyên Tùng, TS. Phạm Văn Tới, ThS. Chu Ngọc Huyền, ThS. Lê Thái Hòa, ThS. Vũ Anh Tuấn, TS. Vũ Chí Công, ThS. Lê Thị Phương Loan, KS. Trần Phương Nam, CN. Nguyễn Thị Hồng Nhung, ThS. Lê Đình Tiến, KS. Doãn Hiệu, KS. Lê Trọng Long, ThS. Nguyễn Hùng Cường, ThS. Kiều Thế Chinh, PGS.TS. Nguyễn Việt Phương, KS. Nguyễn Cảnh Trường, ThS. Phạm Tiến Tới . - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Viện Công nghệ kỹ thuật xây dựng, 9. - 2020.

Từ khóa: cải tạo, trường công lập, công trình xanh

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội; Ký hiệu kho: HNI-2023-55/ĐK-TTTT&TK

58

Đánh giá thực trạng đề xuất giải pháp phát triển các cụm công nghiệp và làng nghề của Huyện Thạch Thất theo hướng bền vững đến năm 2030 / TS. NGUYỄN THU LAN (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Quang Dũng, PGS.TS. Phạm Thị Huyền, CN. Khuất Văn Nhân, CN. Đỗ Đăng Hùng, PGS.TS. Vũ Huy Thông, ThS. Cao Thị Thu Hiền, TS. Hoàng Ngọc Vinh Hạnh, ThS. Nguyễn Hữu Đăng Khoa, ThS. Nguyễn Thị Minh Phương, ThS. Trần Việt An, TS. Phan Thị Thu Hiền - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trường Đại học kinh tế Quốc dân, 11. - 2021.

Từ khóa: cụm công nghiệp, làng nghề

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội; Ký hiệu kho: HNI-2023-51/ĐK-TTTT&TK

59

Nghiên cứu xây dựng phần mềm liên thông Quản lý thuế hộ kinh doanh và cá nhân trên địa bàn thị xã Phú Thọ / ThS. Nguyễn Phúc Quang (Chủ nhiệm), CN. Hà Thị Thanh Thủy; ThS. Nguyễn Huy Hồng; CN. Phùng Thị Việt Vân; CN. Hoàng Đức Thắng; CN. Nguyễn Thành Công; CN. Vũ Thành Long; ThS. Nguyễn Minh Xuyên; ThS. Phạm Xuân Sơn; ThS. Nguyễn Công Huân. - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Chi cục Thuế thị xã Phú Thọ, 16. - 2024.

Từ khóa: Phần mềm liên thông; Quản lý thuế; Hộ kinh doanh và cá nhân

Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN Phú Thọ; Ký hiệu kho: PTO - 2024 - 09

60

Điều tra đánh giá thực trạng và đề xuất các biện pháp bảo tồn khai thác và phát triển bền vững chè Shan tuyết tại vườn Quốc gia Xuân Sơn tỉnh Phú Thọ / ThS. Trần Đăng Hùng (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Minh Tuấn; KS. Phạm Văn Long; KS. Nguyễn Hữu Trường; ThS. Vũ Thị Hiệp; KS. Nguyễn Ngọc Thuận; KS. Nguyễn Văn Hùng; KS. Ngô Tiến Cường - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Vườn Quốc gia Xuân Sơn, 16. - 2024.

Từ khóa: Đánh giá thực trạng; Biện pháp bảo tồn khai thác và phát triển; Chè Shan tuyết

Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN Phú Thọ; Ký hiệu kho: PTO - 2024 - 10