|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhân giống và xây dựng mô hình thương phẩm cây xạ đen (Ehretia asperula Zollinger et Moritzi) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
/
ThS. Ngô Đức Nhạc (Chủ nhiệm),
KS. Lê Đoàn Duy; CN. Phan Thị Phương Mai; ThS. Hoàng Xuân Diệu; ThS. Nguyễn Hữu Thu; ThS. Đặng Thị Tuyết; ThS. Đặng Văn Man; KS. Võ Thị Thảo; BS. Ninh Đức Tú; CN. Phạm Thị Kiều Ân.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 03/ĐT-KHCN/2021.
- Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ,
. 01/2021 - 03/2024. - 2024 - 108.trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Nhân giống cây xạ đen; Xây dựng mô hình thương phẩm cây xạ đen.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh Ký hiệu kho : NBH-KQNC-012-2024
|
|
2
|
Sản xuất thử nghiệm trồng thâm canh một số giống Sở chè (Camellia sasanqua Thunb) và Sở lê (Camellia vietnamensis Huang ex Hu) đã được tuyển chọn có năng suất chất lượng dầu cao tại vùng Đông Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
/
ThS. Hoàng Văn Thành (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Đình Sâm, PGS.TS. Hoàng Văn Thắng, ThS. Cao Văn Lạng, ThS. Hồ Trung Lương, ThS. Trần Hồng Vân, ThS. Nguyễn Hữu Thịnh, KS. Vũ Thị Phương, Nguyễn Hữu Quang, ThS. Hoàng Thị Nhung, ThS. Hà Thị Mai, TS. Nguyễn Văn Bích, ThS. Nguyễn Thanh Sơn, TS. Vũ Tiến Lâm, ThS. Dương Quang Trung, ThS. Ninh Việt Khương, TS. Trần Hoàng Quý, ThS. Nguyễn Huy Hoàng, ThS. Nguyễn Tiến Dũng, ThS. Đào Trung Đức, ThS. Nguyễn Văn Tuấn, CN. Nguyễn Thị Xuân Mai, Lo Văn Chiến, Nguyễn Ngọc Ánh, Hoàng Minh Tú, KS. Phan Thế Tùng, KS. Nguyễn Văn Đỉnh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NVQG – 2019/DA.09.
- Viện Nghiên cứu Lâm sinh,
. 01/09/2019 - 01/08/2023. - 2023 - 196 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thử nghiệm; Trồng thâm canh; Sở chè; Sở lê; Năng suất; Chất lượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23389
|
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học đề xuất các giải pháp kinh tế kỹ thuật nhằm nâng cao năng lực quan trắc giám sát môi trường và sức khỏe cộng đồng ven biển Đông Bắc bộ thí điểm tại tỉnh Quảng Ninh
/
GS. TS. Phạm Hoàng Hải (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Khắc Bằng; GS.TS. Trịnh Quốc Khánh; TS. Phạm Ngọc Cảnh; PGS.TS. Lê Vĩnh Hà; PGS.TS. Nguyễn Thị Huệ; PGS.TS. Hoàng Năng Trọng; TS. Phạm Xuân Ninh; TS. Nguyễn Thị Toán; TS. Phan Thị Huệ, KS. Nguyễn Hữu Thiện; CN. Trần Đắc Phong; ThS. Lê Duy Tiến; CN. Nguyễn Hữu Quý; TS. Trần Thị Hòa, TS. Nguyễn Minh Tâm, PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn, GS.TS. Nguyễn Khanh Vân, CN. Phạm Quang Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NĐT.92.RU/20.
- Viện Nghiên cứu bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng,
. 01/09/2020 - 01/03/2023. - 2023 - 256 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cơ sở khoa học; Kinh tế; Kỹ thuật; Năng lực; Quan trắc; Giám sát; Môi trường; Sức khỏe; Cộng đồng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22963
|
|
4
|
Nghiên cứu bảo tồn khai thác và phát triển nguồn gen cây dược liệu Hoàng đằng (Fibraurea tinctoria) tại Ninh Bình
/
KS. Lê Đoàn Duy (Chủ nhiệm),
ThS. Ngô Đức Nhạc; CN. Phan Thị Phương Mai; ThS. Nguyễn Công Phương; ThS. Nguyễn Hữu Thu; ThS. Đặng Thị Tuyết; ThS. Đặng Văn Man; ThS. Nguyễn Duy Biên; ThS. Hoàng Xuân Diệu; ThS. Nguyễn Thị Mai Phương.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 21/ĐT-KHCN-2022.
- Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ,
. 01/09/2022 - 01/04/2027.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Khai thác; Phát triển; Cây dược liệu
|
|
5
|
Sản xuất thử các giống bạch đàn lai UP và PB nhằm cung cấp gỗ lớn cho vùng Đông Bắc Bộ và Nam Trung Bộ
/
TS. Đỗ Hữu Sơn (Chủ nhiệm),
Nguyễn Quốc Toản, Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phan Đức Chỉnh, Cấn Thị Lan, Dương Thanh Hoa, Trịnh Văn Hiệu, Ngô Văn Chính, Dương Hồng Quân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220803-0002.
- Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam,
. 01/01/2017 - 01/12/2021. - 2022 - 94 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bạch đàn lai; Cây gỗ lớn; Thâm canh; Trồng rừng; Năng suất; Chuyển giao công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21051
|
|
6
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhân giống và xây dựng mô hình thương phẩm cây xạ đen (Ehretia asperula Zollinger et Moritzi) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
/
Ngô Đức Nhạc (Chủ nhiệm),
ThS. Ngô Đức Nhạc KS. Lê Đoàn Duy CN. Phan Thị Phương Mai ThS. Hoàng Xuân Diệu ThS. Nguyễn Hữu Thu ThS. Đặng Thị Tuyết ThS. Đặng Văn Man KS. Võ Thị Thảo BS. Ninh Đức Tú Cn. Phạm Thị Kiều Ân
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,
. 01/01/2021 - 01/12/2024.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: cây xạ đen
|
|
7
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống bạch đàn (GLGU9 GLSE9 GLU4) chất lượng cao bằng nuôi cấy mô quy mô công nghiệp phục vụ trồng rừng tại vùng Đông Bắc Bộ
/
ThS. Ngô Thị Nguyệt (Chủ nhiệm),
Kỹ sư. Trần Thị Hồng; Cử nhân. Trần Thị Hà; Kỹ sư. Đinh Thu Huế; Kỹ sư. Nguyễn Thị Quỳnh Anh; Kỹ sư. Vũ Thị Cẩm Nhung; Kỹ sư. Nguyễn Thị Lịch; Kỹ sư. Nguyễn Thế Yêm; KTV. Nguyễn Huy Đông
- Trung tâm Khoa học và Sản xuất lâm nông nghiệp Quảng Ninh,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hoàn thiện; Quy trình công nghệ; Sản xuất; Giống bạch đàn; GLGU9; GLSE9; GLU4; Nuôi cấy mô; Quy mô công nghiệp; Trồng rừng
|
|
8
|
Nghiên cứu chọn giống Thông caribê (Pinus caribaea Morelet) cung cấp gỗ lớn cho vùng Bắc Trung Bộ và Đông Bắc Bộ
/
ThS. Cấn Thị Lan (Chủ nhiệm),
TS.Đỗ Hữu Sơn, TS.Hà Huy Thịnh, TS.Nguyễn Đức Kiên, TS.Nghiêm Quỳnh Chi, Dương Thanh Hoa, Ngô Văn Chính, Trịnh Văn Hiệu, Ngô Đức Nhạc, TS.Phạm Xuân Đỉnh, Dương Hồng Quân, Nguyễn Quốc Toản, Trần Thị Hạnh, Lê Thị Thu Nga, Phan Đức Chỉnh, Hà Huy Nhật, Phan Quyền, Dương Thị Hoa, Triệu Thị Thu Hà, Đồng Thị Ưng, Lưu Thị Quỳnh, Lê Thị Xuân Quỳnh, Nguyễn Thị Thu Dung, Kiều Thị Hà, Hà Thị Lệ
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ045745.
- Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam,
. 01/01/2016 - 01/12/2020. - 2020 - 120 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thông caribê; Pinus caribaea Morelet; Chọn giống; Gỗ lớn; Sinh trưởng; Năng suất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20018
|
|
9
|
Nghiên cứu chọn giống Thông caribê (Pinus caribaea Morelet) cung cấp gỗ lớn cho vùng Bắc Trung Bộ và Đông Bắc Bộ
/
Ths Cấn Thị Lan (Chủ nhiệm),
TS Đỗ Hữu Sơn; TS Hà Huy Thịnh; TS Nguyễn Đức Kiên; TS Nghiêm Quỳnh Chi; NCS Dương Thanh Hoa; KS Ngô Văn Chính; NCS Trịnh Văn Hiệu; Ngô Đức Nhạc; TS Phạm Xuân Đỉnh
- Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chọn tạo giống; Thông caribê; Pinus caribaea Morelet; Cây gỗ lớn
|
|
10
|
Nghiên cứu chọn giống Keo tai tượng có năng suất cao chống chịu bệnh mục ruột phục vụ trồng rừng gỗ lớn cho vùng Đông Bắc Bộ Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ
/
TS. La Ánh Dương (Chủ nhiệm),
TS. Phí Hồng Hải; ThS. Cao Văn Lạng; TS. Nguyễn Đức Kiên; ThS. Nguyễn Minh Chí; ThS. Đặng Như Quỳnh; Ngô Văn Chính; TS. Trần Hồ Quang; PGS. TS. Phạm Quang Thu; TS. Nghiêm Quỳnh Chi; Lưu Thị Quỳnh; ThS. Nguyễn Quốc Toản; Trịnh Văn Hiệu; Dương Hồng Quân; Trần Xuân Hưng; Dương Văn Xy
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam,
. 01/01/2016 - 01/12/2020. - 2021 - 113 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Keo tai tượng; Chống chịu; Nấm bệnh; Bệnh mục ruột; Năng suất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19799
|
|
11
|
Nghiên cứu mở rộng mô hình trồng thông caribê (Pinus Caribaea Morelet) nhằm cung cấp gỗ lớn và lấy nhựa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
/
TS. Bùi Trọng Thủy (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 39/ĐTKHVP-2018.
- Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ,
. 01/01/2016 - 01/12/2018. - 2018 - 95 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thông caribe; Gỗ lớn; Lấy nhựa; Kỹ thuật trồng; Chăm sóc; Pinus Caribaea Morelet
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : VPC-018-2020
|
|
12
|
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng rừng thâm canh Sa mộc (Cunninghamia lanceolata Lamb Hook) cho năng suất cao nhằm cung cấp gỗ lớn ở vùng núi phía Bắc (Đông Bắc Bộ và Tây Bắc Bộ)
/
TS. Đặng Văn Thuyết (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Toàn Thắng; PGS.TS. Trần Văn Con; TS. Trần Lâm Đồng; TS. Đặng Thịnh Triều; ThS.Lê Thị Hạnh; ThS. Trần Anh Hải; ThS. Dương Quang Trung; ThS. Vũ Tiến Lâm; ThS. Lý Thị Thanh Huyền; Kỹ sư. Lê Ngọc Hà; ThS. Đinh Hải Đăng; Kỹ sư. Diệp Xuân Tuấn; Kỹ sư. Đào Trung Đức; ThS. Trần Quang Trung; Kỹ sư. Bạc Cầm Thiểu
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ040208.
- Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam,
. 01/01/2016 - 01/12/2020. - 2020 - 112 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Chọn giống; Kỹ thuật; Trồng rừng thâm canh; Sa mộc; Cunninghamia lanceolata Lamb. Hook; Năng suất cao; Cung cấp gỗ lớn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19394
|
|
13
|
Dự án Sản xuất thử nghiệm và hoàn thiện kỹ thuật trồng một số giống Keo lai mới được công nhận (BV586 BV376 BB055 BV584 BV523 BV434 BV350)
/
Ngô Văn Chính (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam,
. 01/01/2020 - 01/12/2024.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: kỹ thuật trồng; giống Keo lai, BV586; BV376; BB055; BV584; BV523; BV434; BV350
|
|
14
|
Sản xuất thử nghiệm trồng thâm canh một số giống Sở chè (Camellia sasanqua Thunb) và Sở lê (Camellia vietnamensis Huang ex Hu) đã được tuyển chọn có năng suất chất lượng dầu cao tại vùng Đông Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
/
Hoàng Văn Thành (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NVQG-2019/DA.09.
- Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam,
. 01/09/2019 - 01/08/2023.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: trồng thâm canh; dầu sở; sở; giống Sở chè; Camellia sasanqua Thunb.; Sở lê; Camellia vietnamensis Huang ex Hu; chất lượng dầu cao
|
|
15
|
Sản xuất thử các giống bạch đàn lai UP và PB nhằm cung cấp gỗ lớn cho vùng Đông Bắc Bộ và Nam Trung Bộ
/
Đỗ Hữu Sơn (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam,
. 01/01/2017 - 01/12/2021.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất thử; giống bạch đàn lai; UP; PB; gỗ lớn
|
|
16
|
Nghiên cứu bảo tồn và phát triển nguồn gen cây Bách vàng (Xanthocyparis vietnamensis Farjon & Hiep) ở một số tỉnh miền núi phía Bắc
/
Bùi Trọng Thủy (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NVQG -2019/ĐT.13.
- Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ,
. 01/09/2019 - 01/08/2023.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: bảo tồn; phát triển nguồn gen; cây Bách vàng; Xanthocyparis vietnamensis Farjon & Hiep
|
|
17
|
Nghiên cứu bảo tồn và phát triển cây Hoàng đàn Hữu Liên (Cupressus tonkinensis Silba J) ở một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam
/
Lê Minh Cường (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NVQG-2020/DT.20.
- Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ,
. 01/09/2020 - 01/08/2024.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: bảo tồn; nguồn gen; cây Hoàng đàn Hữu Liên; Cupressus tonkinensis Silba. J.
|
|
18
|
Khảo nghiệm hậu thế kết hợp xây dựng vườn giống hữu tính Thông caribê (Pinus caribea Morelet) tại Đại Lải
/
Đặng Thị Tuyết (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ,
. 01/01/2020 - 01/12/2024.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Khảo nghiệm; hậu thế; giống hữu tính; Thông caribê; Pinus caribea Morelet
|
|
19
|
Nghiên cứu chọn giống Bạch đàn và Keo phục vụ ngành công nghiệp giấy
/
ThS. Hoàng Ngọc Hải (Chủ nhiệm),
KS. Triệu Hoàng Sơn, ThS. Trần Hữu Chiến, ThS. Nguyễn Văn Chinh, ThS. Lê Thị Yến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.073/19.
- Viện nghiên cứu cây nguyên liệu giấy,
. 01/01/2020 - 01/12/2020. - 2021 - 70 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bạch đàn; Keo tai tượng; Chọn giống; Xenlulo; Công nghiệp giấy
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19118
|
|
20
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống bạch đàn (GLGU9 GLSE9 GLU4) chất lượng cao bằng nuôi cấy mô quy mô công nghiệp phục vụ trồng rừng tại vùng Đông Bắc Bộ
/
ThS. Ngô Thị Nguyệt (Chủ nhiệm),
Kỹ sư. Trần Thị Hồng; Cử nhân. Trần Thị Hà; Kỹ sư. Đinh Thu Huế; Kỹ sư. Nguyễn Thị Quỳnh Anh; Kỹ sư. Vũ Thị Cẩm Nhung; Kỹ sư. Nguyễn Thị Lịch; Kỹ sư. Nguyễn Thế Yêm; KTV. Nguyễn Huy Đông
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: Chương trình 592.
- Trung tâm Khoa học và Sản xuất lâm nông nghiệp Quảng Ninh,
. 01/07/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 185 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hoàn thiện; Quy trình công nghệ; Sản xuất; Giống bạch đàn; GLGU9; GLSE9; GLU4; Nuôi cấy mô; Quy mô công nghiệp; Trồng rừng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18387
|