Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  17,276,169
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 18 bản ghi / 18 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
1

Nghiên cứu đánh giá mức độ đóng góp của các dạng nguồn thải đến bụi PM25 trong không khí ở thành phố Hà Nội / TS .Bùi Thị Hiếu (Chủ nhiệm), ThS. Ứng Thị Thúy Hà, PGS.TS. Nguyễn Đức Lượng, ThS. Bùi Quang Trung, ThS. Nguyễn Hoàng Hiệp, CN. Đỗ Hoàng Dương, CN. Trần Ngọc Minh, CN. Nguyễn Bình Minh, CN. Đặng Thị Thùy Trang - Viện khoa học và kỹ thuật môi trường, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Đánh giá; Mức độ đóng góp; Dạng nguồn thải; Bụi PM2.5; Không khí

2

Nghiên cứu đánh giá mức độ đóng góp của các dạng nguồn thải đến bụi PM25 trong không khí ở thành phố Hà Nội / TS .Bùi Thị Hiếu (Chủ nhiệm), ThS. Ứng Thị Thúy Hà, PGS.TS. Nguyễn Đức Lượng, ThS. Bùi Quang Trung, ThS. Nguyễn Hoàng Hiệp, CN. Đỗ Hoàng Dương, CN. Trần Ngọc Minh, CN. Nguyễn Bình Minh, CN. Đặng Thị Thùy Trang - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 01/2020/ĐX. - Viện khoa học và kỹ thuật môi trường, . 01/04/2020 - 01/07/2022. - 2022 - 77 Tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Đánh giá; Mức độ đóng góp; Dạng nguồn thải; Bụi PM2.5; Không khí

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21612

3

Nghiên cứu bào chế viên nang cứng dự phòng và điều trị xơ vữa động mạch từ tỏi đen bụp giấm trạch tả và giảo cổ lam / PGS.TS Nguyễn Hoàng Ngân (Chủ nhiệm), Thạc sĩ Vũ Ngọc Thắng; ThS. Nguyễn Thái Biềng ThS. Bùi Thị Bích Vân ThS. Lê Thị Hồng Hạnh ThS. Đỗ Thị Hương Lan DS. Đặng Văn Điệp ThS. Phạm Văn Hiển - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C-08/08-2019-3. - Học viện Quân y, . 01/10/2019 - 01/09/2021. Đang tiến hành

Từ khóa: Từ khóa: 01C-08/08-2019-3

4

Nghiên cứu đánh giá tác động của việc tham gia thực hiện kế hoạch giảm và đền bù cacbon (CORSIA) đối với thị trường vận tải Hàng không quốc tế của Việt Nam và đề xuất lộ trình tham gia thực hiện / ThS. Vũ Thị Thanh (Chủ nhiệm), KS. Trương Hải Nam, KS. Nguyễn Thanh Tùng, ThS. Vũ Thanh Tùng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT184072. - Cục Hàng không Việt Nam, . 01/01/2018 - 01/02/2019. - 2019 - 178 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: CORSIA; Thị trường vận tải hàng không quốc tế; Tác động; Đánh giá

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16242

5

Công tác tư tưởng đối với việc tuyên truyền vận động quần chúng nhân dân thực hiện chính sách bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bến Tre hiện nay / Huỳnh Văn Bưu (Chủ nhiệm), Cao Văn Dũng, Nguyễn Trúc Hạnh, Lê Ngọc Hân, Nguyễn Thị Hiền, Võ Thị Bẩn - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Ban Tuyên Giáo Tỉnh ủy Bến Tre, . 01/11/2011 - 01/11/2013. - 2013 - 88tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: tuyên truyền; bồi thường; giải phóng mặt bằng; chính sách

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ Bến Tre Ký hiệu kho : BTE-034-2014

6

Chương trình quản lý tài nguyên đất đai tỉnh Kon Tum / PGS.TS. Lê Văn Trung (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm Địa tin học - Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, . 01/01/2008 - . - 2009 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chương trình quản lý tài nguyên, tài nguyên đất đai, Kon Tum

7

Xây dựng phần mềm hỗ trợ công tác đền bù giải phóng mặt bằng tỉnh Bắc Kạn / KS. Nguyễn Văn Thoại, KS. Nguyễn Văn Thoại (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn, . 01/10/2004 - 01/09/2005. - 2006 - 30tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: giải phóng mặt bằng

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBKN

8

Nghiên cứu ảnh hưởng của cơ chế hai giá đất đối với việc giao đất cho thuê đất thu hồi đất và đề xuất giải pháp để giá đất do Nhà nước quy định phù hợp với giá thị trường / PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh (Chủ nhiệm), PGS.TS. Vũ Thị Minh, PGS.TS. Hoàng Văn Cường, PGS.TS. Nguyễn Mậu Dũng, TS. Vũ Như Thăng, ThS. Đinh Thu Trang, ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền, TS. Ngô Trí Long - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện Chiến Lược, Chính Sách Tài Nguyên Và Môi Trường, . 01/2011 - 12/2013. - 2014 - 264 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Giá đất; Đất đai

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13934

9

Hoàn thiện công nghệ thiết kế chế tạo bơm hướng trục ngang với kết cấu buồng xoắn kiểu HT3600-5 / ThS. Đỗ Hồng Vinh (Chủ nhiệm), KS. Phan Tuấn Anh, TS. Phạm Văn Thu, ThS. Phạm SongHùng, KS. Nguyễn Thị Quý, KS. Nguyễn Phương Đông, KS. Phạm Minh Đức, KS. Thái Thị Khánh Chi, KS. Vũ Mạnh Tiến, KS. Nguyễn Duy Phiên - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, . 03/2010 - 03/2012. - 2014 - 140 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Máy bơm; Thủy lợi;

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10778

10

Nghiên cứu các biện pháp bảo vệ môi trường nạo vét vận chuyển và đổ bùn lắng của kênh rạch Tp Hồ Chí Minh / GS.. Lâm, Minh Triết (Chủ nhiệm), - Viện Môi trường và Tài nguyên, . 1998 - 2000. - 2000 - 232trtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Bảo vệ môi trường ;Nạo vét;Bùn;Kênh rạch

11

Nghiên cứu thực trạng và các chính sách giải pháp biện pháp trong việc đền bù giải tỏa và tái định cư trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh trong quá trình thực hiện quy hoạch phát triển kinh tế xã hội Thành phố / (Chủ nhiệm), - Ban Tài chính, . 1999 - 1999. - 1999 - 64tr.;tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Giải tỏa;Đền bù;Giải phóng mặt bằng

12

Nghiên cứu đổi mới hệ thống quản lý đất đai để hình thành và phát triển thị trường bất động sản ở Việt Nam - Những vấn đề kinh tế đất trong thị trường bất động sản / Phùng Văn Nghệ, KS (Chủ nhiệm), Quách Công Huân; Bạch Song Lân; Phạm Ngô Hiếu; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Trung tâm ĐTQH Đất đai, . - 2005. - 2005 - 144 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Đất đai; Bất động sản; Thị trường bất động sản

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5839-2

13

Nghiên cứu một số mô hình tái định cư đối với đồng bào dân tộc thiểu số liên quan đến các công trình thuỷ điện - Các chuyên đề / Nguyễn Lâm Thành, ThS (Chủ nhiệm), Lê Hải Đường, TS; Nguyễn Thị Ngân, TS; Nguyễn Văn Đủ, KS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. - Viện Dân tộc, . - . - 2004 - 131 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tái định cư; Công trình thuỷ điện

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5669-1

14

Tổng kết và xây dựng mô hình phát triển KT-XH nông thôn mới kết hợp truyền thống làng xã Việt Nam với văn minh thời đại-Tổng kết mô hình làng ven đô (Những biến đổi xã hội của làng xã ven đô dưới áp lực đô thị hoá) / Nguyễn Vi Nhuận, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Trường cán bộ Quản lý NN và PTNT 2, . - . - 2002 - 118 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Đô thị hoá; Nông thôn; Làng ven đô; Làng xã

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4926-15

15

Lưới điện 220 kV dựng đồng bộ với nhà máy thủy điện Đại Ninh-Báo cáo nghiên cứu khả thi-Tập 3- Tổng mức đầu tư / Huỳnh Quốc Vinh, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2001-633. - Phân viện thiết kế điện Nha Trang, . 1991 - 1995. - 1995 - 66 tr.+PLtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Lưới điện 220 kV; Thủy điện Đại Ninh; Nhà máy thủy điện; Lưới điện

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3166-1/2t3

16

Chính sách giá cả đền bù giải phóng mặt bằng cho các công trình xây dựng cơ bản / Nguyễn Tộ, KS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2000-295. - Viện NCKH Thị trường giá cả, . 1997 - 1999. - 2000 - 68 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Giải phóng mặt bằng; Xây dựng cơ bản; Đền bù

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3647

17

Cơ chế tài chính phục vụ quản lý đất đai ở nước ta / Phạm Đức Phong, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 97-0024. - Viện KH Tài chính, Số 8 Phan Huy Chú, Hà Nội, . - . - 104tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cơ chế tài chính; Tài chính; Quản lý đất đai; Đất đai

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2754

18

Cơ chế hình thành và quản lý giá đối với công trình xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước / Lê Văn Tân, (Chủ nhiệm), Nguyễn Đăng Bằng; Trần Trịnh Tường; Nguyễn Văn Thường, PTS - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 95-0086. - Ban vật giá chính phủ, . - . - 49tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Giá cả; Công trình xây dựng; Ngân sách nhà nước; Quản lý

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1638