|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Xe tự hành phục vụ y tế trong môi trường độc hại nhiễm khuẩn hoặc nhiễm xạ
/
KS. Nguyễn Văn Minh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: TC-CN/01-04-3.
- Trung tâm Nghiên cứu KT Tự động hoá,
. 01/01/2005 - 30/06/2006. - 2008 - 137tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xe tự hành phục vụ y tế trong môi trường độc hại,nhiễm khuẩn hoặc nhiễm xạ
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
2
|
Phân tích và hiểu tự động tương tác giữa tay và đồ vật dựa trên biểu diễn nhóm Lie
/
TS. Lê Văn Hùng (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Lê Thị Lan, TS. Vũ Hải, PGS.TS. Trần Thị Thanh Hải, TS. Vũ Việt Vũ, TS. Đoàn Thị Hương Giang, ThS. Hoàng Văn Nam, ThS. Lê Anh Nhật, ThS. Nguyễn Thị Hà Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 102.01-2019.315.
- Trường Đại học Tân Trào,
. 01/04/2020 - 01/04/2023. - 2022 - 187 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khớp xương; Bàn tay; Đồ vật; Tương tác; Nhóm Lie
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22333
|
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng và đưa vào sử dụng hệ thống thiết bị đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng quần áo bảo hộ lao động
/
Nguyễn Mai Anh, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 91-067.
- TLĐLĐVN, Viện NC KHKTBHLĐ,
. - . - 1985 - 66 tr.+PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị; Dụng cụ; Đánh giá chất lượng; Quần áo; Bảo hộ lao động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 563
|
|
4
|
Nghiên cứu tác dụng hỗ trợ/ điều trị bệnh tự kỷ của một số dược liệu Việt Nam và cơ chế liên quan
/
PGS. TS. Phạm Thị Nguyệt Hằng (Chủ nhiệm),
TS. Lê Thị Xoan; TS. Nguyễn Văn Tài; PGS. TS. Đỗ Thị Hà; TS. Nguyễn Lê Chiến; TS. Nguyễn Trọng Tuệ; TS. Phí Thị Xuyến; TS. Trần Nguyên Hồng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 108.05-2018.319.
- Viện Dược Liệu,
. 01/04/2019 - 01/04/2022. - 2022 - 61 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dược liệu; Cao chiết dược liệu; Điều trị; Bệnh tự kỷ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21113
|
|
5
|
Nghiên cứu sử dụng nhiên liệu hiệu quả kinh tế và nâng cao khả năng sản xuất đồng vị phóng xạ trên Lò Phản ứng hạt nhân Đà Lạt
/
ThS. Nguyễn Kiên Cường (Chủ nhiệm),
ThS. Huỳnh Tôn Nghiêm; ThS. Phạm Quang Huy; ThS. Võ Đoàn Hải Đăng; ThS. Trần Quốc Dưỡng; CN. Bùi Văn Cường; ThS. Bùi Phương Nam; ThS. Lương Bá Viên; CN. Nguyễn Minh Tuân; C. Nguyễn Tiến Vũ
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.10/19/VNCHN.
- Viện Nghiên cứu Hạt Nhân,
. 01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 143 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lò phản ứng hạt nhân; Đồng vị phóng xạ; Nhiên liệu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19543
|
|
6
|
Nghiên cứu điều chế nano Cu2O-Cu/Alginate làm chất kiểm soát nấm bệnh thực vật trong sản xuất nông sản an toàn tại Đồng Bằng sông Cửu long
/
TS. Bùi Đình Thạch (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Duy Du, ThS. Lê Nghiêm Anh Tuấn, TS. Lại Thị Kim Dung, TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy, PGS. TS. Nguyễn Đình Thành, ThS. Trần Thị Linh Giang, ThS. Trịnh Thị Bền, ThS. Chu Trung Kiên, PGS. TS. Trần Ngọc Quyển, ThS. Trương Thanh Ngọc, ThS. Phạm Hòa Sơn, ThS. Lê Nguyễn Tú Linh, TS. Lê Thị Diệu Trang, ThS. Huỳnh Thành Công, KS. Phan Ngọc Thanh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KHCN-TNB/14-19.
- Viện sinh học Nhiệt đới,
. 01/10/2018 - 01/09/2020. - 2021 - 202 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nano Cu2O-Cu/Alginate; Điều chế; Nấm bệnh thực vật; Phòng trừ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18366
|
|
7
|
Điều tra khảo sát sự phân bố côn trùng trung gian truyền bệnh sốt xuất huyết ở Tây Ninh
/
Huỳnh Văn Hùng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung Tâm y tế dự phòng Tây Ninh,
. 2004 - . - 2005 - 20 tr + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: điều tra, khảo sát, côn trùng trung gian, sốt xuất huyết
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNTHN
|
|
8
|
Xe tự hành phục vụ y tế trong môi trường độc hạinhiễm khuẩn hoặc nhiễm xạ
/
KS. Nguyễn Văn Minh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: TC-CN/01-04-3.
- Trung tâm NCKT tự động hoá,
. 01/01/2005 - 30/06/2006. - 2007 - 116tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu chế tạo xe tự hành phục vụ y tế trong môi trường độc hại
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
9
|
Xây dựng và khai thác dữ liệu genome lúa bản địa của Việt Nam phục vụ công tác chọn tạo giống lúa chất lượng cao và kháng một số bệnh hại chính (bạc lá đạo ôn…)
/
TS. Khuất Hữu Trung (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thúy Điệp, TS. Trần Duy Dương, ThS. Kiều Thị Dung, ThS. Nguyễn Thị Phương Đoài, ThS. Trần Thị Thúy, KS. Nguyễn Trường Khoa, TS. Trần Đăng Khánh, TS. Trần Hoàng Dũng, ThS. Đặng Thị Thanh Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện di truyền nông nghiệp,
. 01/2014 - 12/2017. - 2017 - 184tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lúa; Chọn giống; Bệnh hại; Kiểu gen; Gen; Kháng bệnh; Tính trạng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14739
|
|
10
|
Vật lý mới trong các mô hình 3-3-1 mở rộng
/
TS. Phùng Văn Đồng (Chủ nhiệm),
ThS. Hà Thanh Hùng, ThS. Cao Hoàng Nam
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.01-2013.43.
- Viện Vật lý,
. 04/2014 - 03/2016. - 2016 - 9 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình 3-3-1-1;Mô hình 3-3-1;Vô hướng trơ;Vật chất tối;Eutrino;Bất đối xứng;
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12138
|
|
11
|
Ngôn ngữ giao tiếp bằng kí hiệu của trẻ câm điếc bẩm sinh tiền học đường ở Hà Nội
/
TS. Đỗ Thị Hiên (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Thị Hương Quỳnh, ThS. Trần Thùy An, ThS. Văn Tú Anh, CN. Bùi Đăng Bình
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Ngôn Ngữ Học,
. 01/2015 - 12/2017. - 2017 - 237 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kí hiệu; Ngôn ngữ; Trẻ khuyết tật; Giáo dục
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14330
|
|
12
|
Mô hình chăm sóc và giáo dục trẻ em từ 0 đến 5 tuổi
/
Trần Thị Trọng, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 92-115.
- Viện KH Giáo dục VN, Bộ GDĐT,
. 1985 - 1990. - 1990 - 11tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giáo dục trẻ em; Trẻ 0- 5 tuổi; Mô hình giáo dục
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1085
|