|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp can thiệp viêm nhiễm đường sinh dục dưới ở phụ nữ có chồng trong độ tuổi sinh đẻ tại Quảng Bình
/
Bs.CKII. Đỗ Quốc Tiệp (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Song Kim ; Phan Thị Thanh Tâm ; Phạm Minh Tuấn; Nguyễn Văn Ngọc; Hồ Thị Hồng Xuân; Trương Hồng Diễm Thúy
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: Nhiệm vụ khoa học công nghệ.
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Bình,
. 01/01/2021 - 01/12/2022. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Can thiệp ; viêm nhiễm đường sinh dục
Ký hiệu kho : 09/2022-QLKHCN
|
|
2
|
Xây dựng mô hình can thiệp dự phòng và tầm soát ung thư cổ tử cung của phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ tỉnh Điện Biên
/
BSCKII. Lường Văn Kiên (Chủ nhiệm),
BSCKI. Chu Quyết Tiến; ThS. Phạm Xuân Sáng; BSĐK. Phạm Đức Tuân; BSCKI. Trần Thị Phương Hoa; ThS.BSCKII. Phạm Văn Mẫn; BSCKII. Nguyễn Văn Minh; CNĐD. Tạ Văn Hiền; BSCKII. Hoàng Thị Minh Nguyệt.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở Y tế tỉnh Điện Biên.,
. 01/8//2020 - 01/8/2023. - 2024 - 74 trangtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng mô hình can thiệp; dự phòng và tầm soát ung thư cổ tử cung; phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ; tỉnh Điện Biên.
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Điện Biên Ký hiệu kho : DBN-2024-001
|
|
3
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp can thiệp viêm nhiễm đường sinh dục dưới ở phụ nữ có chồng trong độ tuổi sinh đẻ tại Quảng Bình
/
Bs.CKII. Đỗ Quốc Tiệp (Chủ nhiệm),
Đỗ Quốc Tiệp; Nguyễn Thị Song Kim; Phan Thị Thanh Tâm; Phạm Minh Tuấn; Nguyễn Văn Ngọc; Hồ Thị Hồng Xuân; Trương Hồng Diễm Thúy
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 09/2022-QLKHCN.
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Bình,
. 01/2021 - 12/2022.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giải pháp can thiệp, nhiễm trung đương sinh dục
Ký hiệu kho : 09/2022-QLKHCN
|
|
4
|
Nghiên cứu xây dựng chế độ dinh dưỡng hợp lý cho phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ tại các huyện vùng biển tỉnh Nam Định
/
Lê Thanh Tùng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định,
. - 12/2021.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Dinh dưỡng; phụ nữ sinh đẻ; chế độ dinh dưỡng;
|
|
5
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp can thiệp viêm nhiễm đường sinh dục dưới ở phụ nữ có chồng trong độ tuổi sinh đẻ tại Quảng Bình
/
Bs.CKII. Đỗ Quốc Tiệp (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Song Kim ; Phan Thị Thanh Tâm ; Phạm Minh Tuấn; Nguyễn Văn Ngọc; Hồ Thị Hồng Xuân; Trương Hồng Diễm Thúy
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Bình,
. 01/01/2021 - 01/12/2022. - 2022 - 100tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Can thiệp ; viêm nhiễm đường sinh dục
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thống kê khoa học và công nghệ Ký hiệu kho : 09/2022-QLKHCN
|
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng chế độ dinh dưỡng hợp lý cho phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ tại các huyện vùng ven biển tỉnh Nam Định
/
Lê Thanh Tùng (Chủ nhiệm),
Lê Thanh Tùng; Lê Thế Trung; Nguyễn Thị Lâm; Vũ Thị Thu Hiền; Trần Văn Long; Khương Thành Vinh; Vũ Thị Thanh Hương; Phạm Thị Thanh Hương; Trần Thị Nhi;
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định,
. 01/10/2020 - 01/12/2021. - 2021 - 58tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế độ dinh dưỡng; dinh dưỡng; phụ nữ sinh đẻ;
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng, dịch vụ KHCN Ký hiệu kho : 10/2022
|
|
7
|
Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm Human papilloma virus và đặc biệt tế bào học cổ tử cung ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ tỉnh Quảng Bình
/
BS. CKII. Nguyễn Văn Phong (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Phong; Trần Thị Sơn Trà; Hà Xuân Nguyên; Phan Thị Hằng; Nguyễn Hữu Quyền; Trần Ánh Dương; Đoàn Nguyên Hồng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 13/2020-QLKHCN.
- Bệnh viện hữu nghị Việt Nam Cu Ba Đồng hới,
. 01/2019 - 09/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Tỷ lệ nhiễm Human papi lloma virut; tế bào học cổ tử cung
Ký hiệu kho : 13/2020- QLKHCN
|
|
8
|
Xây dựng mô hình can thiệp dự phòng và tầm soát ung thư cổ tử cung của phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ tỉnh Điện Biên
/
ThS. BSCKII. Lường Văn Kiên (Chủ nhiệm),
BSCKI. Chu Quyết Tiến, ThS. Phạm Xuân sáng, BS. Phạm Đức Tuân, BSCKII. Hoàng Thị Minh Nguyệt, BSCKI. Trần Thị phương Hoa, ThS.BSCKII. Phạm Văn Mẫn, BSCKII. Nguyễn Văn Minh, CN. Tạ Văn Hiền
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở Y tế Điện Biên.,
. 01/08/2020 - 01/08/2022.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng; Ung thư cổ tử cung; Tầm soát
|
|
9
|
Xây dựng mô hình can thiệp dự phòng sàng lọc và kiểm soát ung thư cổ tử cung của phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ (15 – 49) dựa vào y tế xã tỉnh Bình Định
/
TS. Nguyễn Thị Như Tú (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Liên hiệp hội KH&KT Bình Định,
. 01/09/2017 - 01/03/2019. - 2019
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: dự phòng, sàng lọc; kiểm soát; ung thư cổ tử cung; phụ nữ; độ tuổi sinh đẻ;
Ký hiệu kho : BDH-2019-007
|
|
10
|
Thực trạng sinh con thứ ba trở lên ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ Một số yếu tố liên quan đến công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình huyện Đơn dương tỉnh Lâm Đồng Năm 2008 – 2012
/
BSCKII. Đỗ Phú Nhựt (Chủ nhiệm),
BS. Lê Thị Hồng; CN. Nguyễn Thị Ngọc Hoa; BS. Nguyễn Quang Trung; CN. Ngô Thanh Thảo; ĐDTH. Lương Thị Lan; BS.Nguyễn Thị Thanh Thùy
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Y tế huyện Đơn Dương,
. - . - 2014 - 99tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sinh con thứ ba, dân số, kế hoạch hóa, gia đình
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNLD Ký hiệu kho : LDG-2015-005
|
|
11
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp can thiệp viêm nhiễm đường sinh dục ở phụ nữ có chồng trong độ tuổi sinh đẻ tại Quảng Bình
/
Bácsĩ. CKII. Đỗ Quốc Tiệp (Chủ nhiệm),
Đỗ Quốc Tiệp; Nguyễn Thị Song Kim; Phan Thị Thanh Tâm; Phạm Minh Tuấn; Nguyễn Văn Ngọc; Hồ Thị Hồng Xuân; Trương Hồng Thúy Diễm
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Bình,
. 01/01/2021 - 01/12/2022.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu thực trạng đề xuất giải pháp can thiệp viêm nhiễm đường sinh dục nữ có chồng trong độ tuổi sinh đẻ
|
|
12
|
Nghiên cứu xây dựng chế độ dinh dưỡng hợp lý cho phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ tại các huyện vùng ven biển tỉnh Nam Định
/
Lê Thanh Tùng (Chủ nhiệm),
Lê Thế Trung; Vũ Thị Thanh Hương; Trần Văn Long; Nguyễn T Thanh Hương; Trần Thị Nhi; Khương Thành Vinh; Vũ Thị Thu Hiền; Nguyễn Thị Lâm
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định,
. 01/08/2020 - 01/12/2021.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: sức khỏe; chế độ dinh dưỡng;
|
|
13
|
Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm Human Papi lloma vi rus và đặc điểm tế bào học cổ tử cung ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ tỉnh Quảng Bình
/
BS.CKII. NGuyễn Văn Phong (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Phong; Trần Thị Sơn Trà; Hà Xuân Nguyên; Phan Thị Hằng; Nguyễn Hữu Quyền; Trần Ánh Dương; Đoàn Nguyên Hồng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Bệnh viện Việt Nam Cu Ba Đồng hới Quảng Bình,
. 01/01/2019 - 01/09/2020. - 2020
Kết quả thực hiện
Từ khóa:
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và thống kê khoa học và công nghệ Quảng Bình Ký hiệu kho : 13/2020- QLKHCN
|
|
14
|
Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm Human Papilloma vius và đặc điểm tế bào học ổ tử cung ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ tỉnh Quảng Bình
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- ,
. 01/01/2019 - 01/06/2020.
Đang tiến hành
Từ khóa:
|
|
15
|
Xác định tình hình ung thư cổ tử cung ở phụ nữ đã có chồng từ 20-50 tuổi bằng phương pháp soi cổ tử cung và tế bào âm đạo tại huyện Yên Lạc Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2017
/
CN. Dương Thị Thúy Lệ (Chủ nhiệm),
BS. Nguyễn Trung Long, BS. Nguyễn Xuân Long, BS. Trương Thị Thận, CN. Phạm Thị Kim Dung, CN. Ngô Thị Hiền, Nguyễn Thị Hằng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 20/ĐTKHVP-2017.
- Trung tâm Y tế huyện Yên Lạc,
. 1/2017 - 12/2017. - 2017 - 50tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ung thư cổ tử cung; Phụ nữ; Nội soi cổ tử cung; Tế bào âm đạo; Hiện trạng; Vĩnh Phúc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : VPC-0095-2018
|
|
16
|
Thực trạng sử dụng muối các chế phẩm có chứa I ốt và mức độ ảnh hưởng của thiếu hụt I ốt trên các đối tượng có nguy cơ tại địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
/
ThS. Hà Minh Nguyệt, BSCKII. Nguyễn Thanh Hải (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 89/ĐTKHVP-2017.
- Trung tâm Y tế dự phòng Vĩnh Phúc,
. 1/2017 - 12/2017. - 2017 - 57tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Muối I ốt; Chế phẩm; Thiếu hụt I ốt; Hiện trạng; Mức độ ảnh hưởng; Vĩnh Phúc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : VPC-0024-2018
|
|
17
|
Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch hóa gia đình và chăm sóc thai sản tại tỉnh Hậu Giang năm 2008
/
Phan Thanh Tùng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở Y tế Hậu Giang,
. 01/01/2009 - . - 2009 - 75 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: kế hoạch hóa gia đình, chăm sóc thai sản, sức khỏe sinh sản; Hậu Giang
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNHGI Ký hiệu kho : 47
|
|
18
|
Tỷ lệ và các yếu tố liên quan đến rối loạn tình dục ở phụ nữ tuổi sinh đẻ tại TP Hồ Chí Minh
/
PGS.TS. Võ Minh Tuấn, ThS. Ngô Thị Yên (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh,
. - . - 2015 - 144 trangtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tình dục; Sinh sản; Phụ nữ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-0079-2017
|
|
19
|
Nghiên cứu tình trạng thiếu I ốt tại tỉnh Quảng Bình năm 2015-2016
/
BSCK2. Ngô Văn Bốn (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm phòng chống sốt rét - nội tiết - Quảng Bình,
. - . - 2017 - 77 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bệnh bướu cổ; Nội tiết; I-ốt
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : QBH-0016-2017
|
|
20
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới mức sinh ở vùng ven biển Nam Định
/
Dược sĩ. Vũ Đình Doãn (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Ủy ban Dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Nam Định,
. 1/3/2001 - . - 2002
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dân số, sinh con thứ 3, Nam Định
|