|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu thuần hóa và thử nghiệm nuôi thương phẩm cá đối mục (Mugil cephalus Linnaeus 1758) trong ao đầm nước ngọt tại Hải Phòng
/
ThS. Ngô Xuân Ba (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Hồng Duyên; KS. Đào Bá Điện; ThS. Đỗ Đức Thịnh; ThS. Bùi Thị Phượng; ThS. Nguyễn Trân Hưng; Lương Thái Hoàng
- Chi cục Thủy sản Hải Phòng,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thuần hóa cá; Cá đối mục; Mugil cephalus Linnaeus, 1758; Nuôi cá
|
|
2
|
Xây dựng mô hình nuôi tôm sú (Penaeus monodon) kết hợp với các đối tượng có giá trị kinh tế cao (cá đối mục cá măng) theo hướng bền vững tại khu vực ven biển tỉnh Sóc Trăng
/
KS. Đinh Văn Lộc (Chủ nhiệm),
ThS. Ngô Chí Điện, KS. Triệu Ngọc Hơn, KS. Trang Quốc Phong, CN. Nguyễn Thị Hòa, ThS. Lê Trung Tâm, CN. Lữ Ngọc Lan Trinh, TS. Võ Thế Dũng, ThS. Phạm Viết Nam, KS. Trần Thanh Hương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 82/2019-NTMN.TW.
- Trung tâm Giống nông nghiệp,
. 01/10/2019 - 01/09/2022. - 2022 - 152 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quy trình; Công nghệ; Nuôi tôm sú; Mô hình nuôi thương phẩm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23606
|
|
3
|
Nhân rộng mô hình nuôi tôm sú (Penaeusmonodon) quảng canh cải tiến hai giai đoạn kết hợp cá đối mục (Mugil cephalus) trên địa bàn huyện Năm Căn
/
Ths. Nguyễn Nghi Lễ (Chủ nhiệm),
Ths. Nguyễn Nghi Lễ; Ks. Trần Bích Tú; Ks. Hồ Tấn Lập; Ks. Mai Thanh Phong; Ks. Nguyễn Thị Nhớ
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Năm Căn,
. 01/11/2021 - 01/02/2023. - 2023 - 90tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhân rộng mô hình; nuôi tôm sú; cá đối mục
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và ứng dụng Khoa học Công nghệ Cà Mau Ký hiệu kho : CMU-2023-012
|
|
4
|
Nghiên cứu SX và sử dụng chế phẩm sinh học SINSUMIN góp phần tăng năng suất chăn nuôi lợn thịt
/
Nguyễn Tài Lương, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- ,
. - . - 1984
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm sinh học SINSUMIN; Lợn thịt; Chăn nuôi; Hỗn hợp vi khoáng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 40
|
|
5
|
Nghiên cứu thuần hóa và thử nghiệm nuôi thương phẩm cá đối mục (Mugil cephalus Linnaeus 1758) trong ao đầm nước ngọt tại Hải Phòng
/
ThS. Ngô Xuân Ba (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Hồng Duyên; KS. Đào Bá Điện; ThS. Đỗ Đức Thịnh; ThS. Bùi Thị Phượng; ThS. Nguyễn Trân Hưng; Lương Thái Hoàng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐT.TS.2019.831.
- Chi cục Thủy sản Hải Phòng,
. 01/09/2019 - 01/08/2021. - 2021 - 73 tr.+ phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thuần hóa cá; Cá đối mục; Mugil cephalus Linnaeus, 1758); Nuôi cá
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN TP Hải Phòng –BC00575 Ký hiệu kho : HPG.2022.007
|
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình khai thác bảo vệ và phát triển bền vững hệ sinh thái vùng triều từ Vũng Tàu đến Kiên Giang
/
PGS.TS. Lê Xuân Tuấn (Chủ nhiệm),
TS. Đồng Thị Bích Phương; ThS. Nguyễn Thị Chi; ThS. Nguyễn Thị Thảo; ThS. Hoàng Thị Tâm; ThS. Võ Thị Hồng Lĩnh; ThS. Trần Minh Hằng; ThS. Nguyễn Thị Phượng; TS. Trần Hồng Quang; KS. Nguyễn Thị Kim Oanh; ThS. Trịnh Thị Tố Uyên; TS. Đỗ Thị Hoài; ThS. Nguyễn Hương Giang; ThS. Khổng Thị Việt Anh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: Mã số: KC.09/16-20.
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội,
. - . - 2021 - 358 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ sinh thái; Đa dạng sinh học; Dự báo môi trường; Khai thác; Bảo vệ; Phát triển bền vững; Hệ sinh thái vùng triều; Quản lý
Nơi lưu trữ: 24 Lý thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18906
|
|
7
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nuôi xen ghép tôm thẻ chân trắng – cá đối mục trong ao đất tại Hà Tĩnh
/
KS. Nguyễn Thị Hoài Thúy (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Thị Hoài Thúy; KS. Nguyễn Thị Tâm; KS. Lương Sỹ Công; ThS. Lê Thị Thanh Thúy; KS. Trần Thị Hương
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Chi cục Thủy sản Hà Tĩnh,
. 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2018 - 41 + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: tôm thẻ chân trắng – cá đối
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh Ký hiệu kho : 2019 – 30 –002/ KQNC
|
|
8
|
Nuôi xen canh cá nâu cá đối và tôm sú trong nuôi tôm quảng canh cải tiến
/
Lê Văn Luâng (Chủ nhiệm),
Ks. Lê Văn Luâng; Trần Trúc Nguyên; Mai Văn Đoan; Nguyễn Hồng Quân
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- UBND xã Viên An,
. 01/07/2020 - 01/05/2021.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: xen canh; cá nâu; cá đối; ôm sú; quảng canh cải tiến
|
|
9
|
Nuôi cá đối mục thương phẩm công nghiệp
/
Ks. Đỗ Hoài Vui (Chủ nhiệm),
Ks. Đỗ Hoài Vui; Ks. Trương Minh Sử; Ks. Mai Văn Đoan
- Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Ngọc Hiển,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: nuôi cá đối mục; phân bón sinh học; yếu tố môi trường
|
|
10
|
Xây dựng mô hình nuôi tôm sú (Penaeus monodon) quảng canh cải tiến hai giai đoạn kết hợp cá đối mục (Mugil cephalus) tại xã Hiệp Tùng và Hàng Vịnh huyện Năm Căn tỉnh Cà Mau
/
ThS. Nguyễn Nghi Lễ (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Nghi Lễ; Ks. Trần Bích Tú; Ks. Nguyễn Đức Trung; Ks. Lê Văn Tính
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Năm Căn,
. 01/10/2019 - 01/10/2020. - 2020 - 60tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi tôm sú; hai giai đoạn; cá đối mục
Ký hiệu kho : CMU-2021-007
|
|
11
|
Nghiên cứu đặc điểm dịch tế gen bệnh thalassemia của người dân tộc Tày Nùng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
/
BSCKII. Phan Thanh Huy (Chủ nhiệm),
BSCKII. Phan Thanh Huy; BSCKI. Phạm Thế Vinh; CN. Lục Thị Ngọc Hoài; BSCKII. Nguyễn Thế Toàn; GS. Nguyễn Anh Trí; ThS. Ngô Huy Minh; CN. Đỗ Khải Hoàn; BSCKI. Hoàng Mạnh Cương; CN. Nguyễn Hồng Đăng; BS. Nông Thị Nòm
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn,
. 01/12/2017 - 01/06/2019. - 2019 - 68 trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bệnh thalassemia; Y dược
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ký hiệu kho : LSN-2019-007
|
|
12
|
Nuôi cá đối mục thương phẩm công nghiệp
/
Ks. Đỗ Hoài Vui (Chủ nhiệm),
Ks. Đỗ Hoài Vui; Ks. Trương Minh Sử; Ks. Mai Văn Đoan
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Ngọc Hiển,
. 01/05/2019 - 01/01/2020. - 2020 - 12tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cá đối mục; thương phẩm
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và ứng dụng Khoa học Công nghệ Cà Mau Ký hiệu kho : CMU-2020-009
|
|
13
|
Xây dựng nhãn hiệu tập thể sản phẩm: Cá khoai Cá Đôi Vàm - Cà Mau
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- ,
. 12/2015 - .
Đang tiến hành
Từ khóa:
|
|
14
|
Nuôi thử nghiệm cá đối mục (Mulgil cephalus) thương phẩm tại tỉnh Bạc Liêu
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- ,
. - .
Đang tiến hành
Từ khóa:
|
|
15
|
Ảnh hưởng của động vật hình rêu Pectinatella Magnifica đối với một số đối tượng thủy sản tại đầm Rưng
/
KS. Lê Xuân Công (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 09/ĐTKHVP-2010.
- Chi cục thủy sản Vĩnh Phúc,
. 01/2010 - 12/2010. - 2010 - 64tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: động vật học, động vật hình rêu, thủy sản, Pectinatella Magnifica, Bryozoan; đầm Rưng
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
16
|
Ứng dụng khoa học và công nghệ xây dựng mô hình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá đối mục (Mugil cephalus Linnaeus 1758) tại tỉnh Quảng Ninh
/
ThS. Vũ Công Tâm (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm khoa học kỹ thuật và sản xuất giống thủy sản Quảng Ninh,
. - . - 2015 - 60 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cá đối mục; Cá giống
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : QNH-0029-2017
|
|
17
|
Ứng dụng chế phẩm Kivica điều chỉnh thời vụ chín của cam sành Hà Giang
/
KS. Nguyễn Thị Thu Mỹ (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: KC-HG-12(05).
- Trung Tâm Thông Tin Và Chuyển Giao Công Nghệ Mới,
. 04/2005 - 03/2007. - 2008 - 46 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: chế phẩm Kivica, cam sành; Hà Giang
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNHGG
|
|
18
|
Khảo nghiệm hiệu lực của một số loại phân bón tổng hợp hữu cơ của hãng UAS America đối với một số cây trồng ở vùng đồng bằng sông Hồng
/
GS.TS. Hà Ngọc Ngô (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội,
. 1994 - 1997. - 1997 - 70 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: phân bón, UAS America, chất vi lượng, phân bón lá, phân hữu cơ, đồng bằng sông Hồng
|
|
19
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình Mike Flood để mô phỏng vỡ đập thủy điện Định Bình và xây dựng các bản đồ ngập lụt hạ lưu sông Côn - tỉnh Bình Định
/
ThS. Lê Nguyên Trung (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Thế Hùng, ThS. Kiều Cẩm Thúy, ThS. Nguyễn Huy Thắng, ThS. Đinh Lê Phương Anh, KS. Đặng Xuân Hanh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện năng lượng,
. 01/2016 - 12/2016. - 2016 - 129 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình Mike Flood; Đập thủy điện; Ngập lụt
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14213
|
|
20
|
Nghiên cứu mối quan hệ di truyền và chỉ số miễn dịch bẩm sinh của cá đối mục (Mugil cephalus Linnaeus 1758) ở Việt Nam và Ấn Độ
/
TS. Phan Kế Long (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Việt Thanh, PGS.TS. Đinh Thị Phòng, ThS. Hoàng Anh Tuấn, ThS. Dương Văn Tăng, PGS.TS. B.Deivasigamani, TS. S.Kumaran, TS. M.Sakthivel, TS. Trần Thúy Hà, CN. Lưu Thị Hà Giang
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam,
. 05/2012 - 06/2015. - 2016 - 158tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cá đối;Quan hệ di truyền;Miễn dịch;Chỉ số miễn dịch bẩm sinh;Đáp ứng miễn dịch;Mugil cephalus; Việt Nam;Ấn Độ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13116
|