|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản khu vực miền Bắc
/
ThS. Nguyễn Hải Sơn (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Hữu Quân; KS. Ngô Khánh Thùy Linh; ThS. Lê Ngọc Khánh; ThS. Phạm Văn Thìn; ThS. Đỗ Xuân Hải; ThS. Đỗ Mạnh Dũng; ThS. Phạm Thành Công; ThS. Nguyễn Văn Thống; KS. Phan Thị Trầm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: NVQG.
- Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I,
. 01/01/2023 - 31/12/2023. - 2023 - 87 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nguồn gen; Cá biển; Cá nước ngọt; Nhuyễn thể; Bảo tồn; Lưu giữ; Nhân giống; Thủy sản
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23824
|
|
2
|
Cải tạo vườn tạp trồng dừa kết hợp nuôi cá nước ngọt và nuôi gà thả vườn tại ấp 1 xã Khánh An huyện U Minh tỉnh Cà Mau
/
Cn. Sơn Minh Sang (Chủ nhiệm),
Cn. Sơn Minh Sang; Cn. Nguyễn Văn Giáp; Cn. Phạm Hoàng Sa; Cn. Nguyễn Văn Sánh; Cn. Trần Thanh Vũ; Cn. Lý Minh Cảnh; Cn. Tô Chí Thanh; Ks. Lê Minh Trí; Cn. Nguyễn Hồng Đa; Ths. Đoàn Hữu Nghị
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Cà Mau,
. 01/08/2020 - 01/02/2023. - 2023 - 72tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cải tạo vườn tạp; trồng dừa; nuôi cá nước ngọt
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và ứng dụng Khoa học Công nghệ Cà Mau Ký hiệu kho : CMU-015-2023
|
|
3
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS và phân tích thứ bậc (AHP) đánh giá tiềm năng phát triển nuôi cá nước ngọt tại tỉnh Hưng Yên
/
ThS. Đỗ Đức Tùng (Chủ nhiệm),
- Viện kinh tế và quy hoạch thủy sản,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: ứng dụng công nghệ GIS và phân tích thứ bậc (AHP) đánh giá tiềm năng phát triển nuôi cá nước ngọt
|
|
4
|
Nghiên cứu thành phần loài sán lá truyền qua cá ở người và cá nước ngọt sử dụng phương pháp hình thái học và sinh học phân tử tại miền Bắc Việt Nam
/
PGS.TS. Nguyễn Văn Đề (Chủ nhiệm),
`.ThS. Phan Hương Liên, PGS.TS. Lê Thanh Hòa, ThS. Đỗ Trung Dũng, ThS. Trương Kim Phượng, Lê Thanh Phương, Đỗ Dương Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106.99.138.09.
- Trường Đại học Y Hà Nội,
. 12/2009 - 05/2011. - 2011 - 14 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Thành phần; Sán lá; Hình thái học; Sinh học phân tử; Con người; Cá; Nước ngọt; Miền Bắc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10586
|
|
5
|
Xây dựng mô hình áp dụng tiến bộ kỹ thuật nuôi thương phẩm cá Tầm (Acipenserv spp) trong lồng bè tại hồ thủy lợi Pe Luông huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên
/
KS. Vũ Thị Thùy (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thế Nghi; ThS. Nguyễn Quang Hưng; ThS. Phạm Đức Toàn; CN. Lê Hoài Nam; CN. Vũ Thị Thêu; Vũ Văn Thử; Lò Văn Phượng.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 24/HD-DAKHCN.
- Hợp tác xã thủy sản Pe Luông,
. 01/01/2016 - 01/01/2018. - 2016 - 54 trangtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thủy sản; Cá tầm; Cá thương phẩm; Hồ thủy lợi
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ Ký hiệu kho : DBN-2018-003
|
|
6
|
Ứng dụng và hoàn thiện quy trình kỹ thuật nuôi cá nước ngọt theo hướng công nghệ cao Sông trong ao trên địa bàn tỉnh Hải Dương
/
ThS. Đỗ Văn Sáng (Chủ nhiệm),
Đỗ Văn Sáng; Nguyễn Thanh Tùng; Vũ Thị May; Lê Văn Việt; Vũ Thị Mai; Tăng Thị Hạnh; Nguyễn Thành Long; Phạm Văn Chung.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NN.27.UBNDGL.18-19.
- UBND huyện Gia Lộc,
. 01/01/2018 - 01/12/2019. - 2019
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghiệp; Nuôi trồng thủy sản; Nuôi cá cá nước ngọt theo hướng công nghệ cao "Sông trong ao"
Nơi lưu trữ: UBND huyện Gia Lộc Ký hiệu kho : 16HD.2019
|
|
7
|
Nghiên cứu chế tạo xác định đặc trưng hình thái cấu trúc của vật liệu tổ hợp carrageenan/collagen (từ vảy cá) mang allopurinol định hướng ứng dụng điều trị giảm axit uric trong máu
/
TS. Nguyễn Thúy Chinh (Chủ nhiệm),
GS.TS. Thái Hoàng, TS. Lê Văn Quân, ThS. Vũ Quốc Mạnh, ThS. Mai Đức Huynh, ThS. Trần Thị Mai
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.02-2017.326.
- Viện kỹ thuật nhiệt đới,
. 01/08/2018 - 01/10/2021. - 2022 - 9 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Allopurinol; Carrageenan; Collagen; Vật liệu tổ hơp; Vẩy cá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20152
|
|
8
|
Nghiên cứu ứng dụng nuôi cá ra đầu vuông (Anabas sp) tại Quảng Ninh
/
KS. Nguyễn Đức Trường (Chủ nhiệm),
Trần Việt An; Nguyễn Ánh Hồng; Nguyễn Văn Nhiên; Trần Thị Thức
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm KHKT & SX giống thủy sản Quảng Ninh,
. 01/01/2012 - 01/12/2013. - 2014 - 40 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cá rô đầu vuông; Nuôi trồng thủy sản; Thức ăn; Khẳ năng chịu rét
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : QNH-001-2021
|
|
9
|
Ứng dụng các tiến bộ KH&CN xây dựng mô hình nuôi một số giống cá nước ngọt có giá trị kinh tế cao (cá leo rô phi đường nghiệp chép lai V1) tại huyện Cẩm Xuyên
/
KS. Phạm Ngọc Đài (Chủ nhiệm),
KS. Phạm Ngọc Đài; Phạm Văn Cảnh; CĐ. Phạm Tuấn Anh; CN. Nguyễn Thị Thanh Tịnh.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- HTX Chăn nuôi và dịch vụ Tổng hợp Hợp lực,
. 01/01/2016 - 01/12/2017. - 2016 - 29+phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: cá nước ngọt; cá leo; rô phi đường nghiệp; chép lai V1;
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh Ký hiệu kho : 2018 – 30 –004/ KQNC
|
|
10
|
Ứng dụng khoa học và công nghệ xây dựng mô hình phát triển kinh tế tổng hợp tại huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh
/
ThS. Võ Quốc Hội (Chủ nhiệm),
KS. Phan Anh Toản – Thư ký; CN Trần Thị Thu Thủy; KS. Lê Thị Thu Hiếu; KS. Phan Anh; KS. Lê Xuân Doãn.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Ứng dụng KHKT và Bảo vệ cây trồng vật nuôi huyện Vũ Quang,
. 01/06/2019 - 01/07/2020. - 2020 - 62tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: mô hình phát triển kinh tế tổng hợp;
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh Ký hiệu kho : 2020 – 30 –007/ KQNC
|
|
11
|
Bảo tồn lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản khu vực miền Bắc
/
TS. Nguyễn Quang Huy (Chủ nhiệm),
TS. Vũ Văn In; TS. Võ Văn Bình; KS. Nguyễn Huy Hưng; KS. Đinh Thị Hạnh; KS. Phạm Văn Thìn; ThS. Nguyễn Hải Sơn; ThS. Lê Ngọc Khánh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I,
. 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2018
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nguồn gen; Bảo tồn; Lưu giữ; Giống; Thủy sản; Cá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15946
|
|
12
|
Nghiên cứu thử nghiệm nuôi thương phẩm cá thát lát cườm (Chitala ornata Gray 1831) tại huyện Đức Trọng
/
TS. Phan Đinh Phúc (Chủ nhiệm),
KS. Lê Văn Diệu, CN. Nguyễn Thị Liệu, KS. Phan Nguyễn Ngọc Trinh, KS. Hoàng Anh Quy, KS. Bùi Anh Tấn
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Quốc gia Giống Thủy sản nước ngọt miền Trung,
. 01/06/2016 - 01/12/2018. - 2018 - 49tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: cá thát lát cườm
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng KHCN Lâm Đồng Ký hiệu kho : LDG-2019-020
|
|
13
|
Ứng dụng các tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình nuôi một số giống cá nước ngọt có giá trị kinh tế cao (cá leo Điêu hồng rô phi đương nghiệp chép lai V1) tại huyện Cẩm Xuyên
/
KS. Phạm Văn Đài (Chủ nhiệm),
Phạm Văn Cảnh; Phạm Tuấn Anh; Nguyễn Thị Thanh Tịnh;
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Hợp tác xã chăn nuôi và Dịch vụ Tổng hợp Hợp Lực,
. 01/01/2016 - 01/12/2017. - 2017 - 29 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cá leo; Cá điêu hồng; Cá rô phi; Cá chép lai; Thâm canh; Nuôi trồng thủy sản; Năng suất; Thức ăn công nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HTH-010-2019
|
|
14
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ nhân rộng mô hình nuôi một số giống cá nước ngọt có giá trị kinh tế cao tại huyện Đức Thọ
/
KS. Hồ Quốc An (Chủ nhiệm),
KS. Đinh Sỹ Hoài Nam; KS. Phạm Đình Hưng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Ứng dụng khoa học kỹ thuật và Bảo vệ cây trồng vật nuôi Đức Thọ,
. 01/10/2016 - 01/12/2017. - 2017 - 31 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cá rô phi; Cá điêu hồng; Cá chép; Thâm canh; Nuôi trồng thủy sản; Hiệu quả kinh tế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HTH-016-2019
|
|
15
|
Xây dựng mô hình ứng dụng khoa học và công nghệ phát triển sản xuất nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị sinh thái tại phường Hợp Đức quận Đồ Sơn thành phố Hải Phòng
/
KS. Phan Thị Phượng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: DAUD.NN.2016.736.
- UBND quận Đồ Sơn,
. 5/2016 - 8/2017. - 2017 - 51tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghiệp; Đô thị; Sinh thái; Sản xuất; Khoa học và công nghệ; Ứng dụng; Hải Phòng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HPG-0042-2018
|
|
16
|
Nghiên cứu kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá Leo (Wallago attu Schneider 1801) ở An Giang
/
TS. Dương Nhựt Long (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 06/2006 - 12/2008. - 2008 - 74tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cá Leo
|
|
17
|
Nâng cao chất lượng giống cá nuôi ở nước ngọt
/
Trần Mai Thiên, TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện NC Nuôi trồng thủy sản I,
. 1991 - 1995. - 1995 - 85tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi cá; Cá mè; Cá chép; Giống cá; Cá nước ngọt; Cá thương phẩm; Sinh sản nhân tạo cá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2470
|
|
18
|
ứng dụng tiến bộ kỹ thuật sinh sản nhân tạo một số loại cá kinh tế mới thuần hóa và du nhập vào khu hệ cá kinh tế nước ngọt Hà Tĩnh
/
Từ Thị Dung, KS (Chủ nhiệm),
Lương Đình Trung; Nguyễn Duy Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 96-0067.
- Xí nghiệp cá giống Tiến Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh, Hà Tĩnh,
. 1993 - 1994. - 1994 - 12tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cá nước ngọt; Sinh sản nhân tạo; Nuôi cá kinh tế; Thuần hóa; Giống cá; Quy trình sản xuất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1944
|
|
19
|
Dự án quy hoạch phát triển nuôi cá huyện Thanh Trì 1986-1990
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Viện kinh tế và quy hoạch thủy sản,
. 01/01/1985 - 31/08/1985. - 1985 - 30 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: cá nước ngọt, quy hoạch thủy sản, nuôi cá, nghề nuôi cá, sản xuất cá thịt, nguồn nước thải, cá giống; Hà Nội, Thanh Trì
|
|
20
|
Điều tra nguồn lợi thủy sinh sông Lô Gâm
/
Nguyễn Quang Diệu (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Hảo, Hoàng Thị Ty
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I,
. 01/01/1999 - 31/12/1999. - 1999 - 33 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: cá nước ngọt, nguồn lợi, thủy sinh vật, thức ăn cho cá, thành phần loài; sông Lô - Gâm
|