|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật xử lý giống nho Hạ Đen ra hoa trái vụ tại trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang
/
TS. Hoàng Thị Thao (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Nông Lâm nghiệp,
. 06/2024 - 05/2025.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Nho Hạ Đen, ra hoa trái vụ
|
|
2
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất nanocellulose từ bã sắn và ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm dược phẩm
/
Phó giáo sư. Tiến sỹ.Tô Kim Anh (Chủ nhiệm),
Tiến sỹ.Phạm Tuấn Anh, Phó giáo sư. Tiến sỹ.Lê Thanh Mai, Phó giáo sư. Tiến sỹ.Lương Hồng Nga, Tiến sỹ.Phạm Ngọc Hưng, Thạc sỹ.Phùng Thị Thủy, Tiến sỹ.Vũ Minh Đức, Thạc sỹ.Võ Nhân Hậu, Dược sỹ.Dương Minh Tân, Ông.Nguyễn Văn Việt
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐT.07.16/CNSHCB.
- Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội,
. 01/07/2016 - 31/12/2018. - 2024
Kết quả thực hiện
Từ khóa:
Ký hiệu kho : 23707
|
|
3
|
Nghiên cứu công nghệ thu hồi coban và niken kim loại từ bùn thải của quá trình tuyển quặng Cromit Cổ Định Thanh Hóa
/
PGS. TS. Lê Tiến Dũng (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Văn Đức; TS. Tô Xuân Bản; PGS.TS. Nguyễn Khắc Giảng; TS. Trần Trung Tới; PGS.TS. Phạm Xuân Núi; TS. Nguyễn Hữu Trọng; ThS. Phạm Thị Vân Anh; PGS.TS. Phạm Văn Luận; TS. Phạm Trung Kiên; PGS.TS. Nguyễn Duy Kết; TS. Nguyễn Xuân Thắng; KS. Nguyễn Hữu Hiền; KS. Vũ Hải Duy; KS. Trần Văn Cảnh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTKHCN.CNKK.015/21.
- Trung tâm triển khai công nghệ khoáng chất,
. 01/01/2021 - 01/12/2023. - 2023 - 315 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quá trình tuyển quặng cromit; Thu hồi coban; Thu hồi niken kim loại; Bùn thải; Công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23635
|
|
4
|
Nghiên cứu giải pháp hợp lý và công nghệ thích hợp phòng chống xói lở ổn định dải bờ biển và các cửa sông Cửu Long đoạn từ Tiền Giang đến Sóc Trăng
/
ThS. Lê Xuân Tú (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Duy Khang, GS.TS. Tăng Đức Thắng, GS.TS. Lê Mạnh Hùng, PGS.TS. Hoàng Văn Huân, PGS.TS. Đinh Công Sản, PGS.TS. Trần Bá Hoằng, PGS.TS. Tô Văn Thanh, PGS.TS. Nguyễn Nghĩa Hùng, PGS.TS. Nguyễn Phú Quỳnh, ThS. Đinh Quốc Phong, TS. Trần Ánh Dương, ThS. Nguyễn Tuấn Long, KS. Nguyễn Đức Hùng, ThS. Nguyễn Bình Dương, ThS. Lê Thị Minh Nguyệt, ThS. Trần Thị Trâm, ThS. Lê Thị Phương Thanh, ThS. Trần Thùy Linh, ThS. Trần Tuấn Anh, KS. Nguyễn Công Phong, KS. Phạm Văn Hiệp, KS. Lương Thanh Tùng, ThS. Bùi Huy Bình, ThS. Kiều Văn Công, KS. Trần Bá Hoàng Long
- Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bờ biển; Cửa sông; Phòng chống xói lở; Công nghệ
|
|
5
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp công nghệ phù hợp hiệu quả để tiêu giảm sóng nhằm nâng cao độ an toàn cho đê biển Nam Định
/
TS. Doãn Tiến Hà (Chủ nhiệm),
ThS. Mạc Văn Dân, PGS.TS. Trương Văn Bốn, TS. Nguyễn Đức Tuấn, PGS.TS. Nguyễn Khắc Nghĩa, ThS. Nguyễn Tiến Dương, GS.TS. Thiều Quang Tuấn, PGS.TS. Nguyễn Minh Huấn, TS. Trần Văn Sung, TS. Lê Đức Ngân
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc gia về động lực học sông biển,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Đê; Biển; Tiêu giảm sóng; Công nghệ; Biện pháp
|
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất vải chức năng ứng dụng trong lĩnh vực thể thao (áo Polo) từ sợi I-Cool Aerocool
/
ThS. Nguyễn Đức Hóa (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Thanh Hương; ThS. Phó Thu Thủy; ThS. Nguyễn Diệp Linh; KS. Nguyễn Văn Huỳnh; ThS. Trần Đức Trung; KS. Nguyễn Thị Phương Thảo; KS. Phạm Thị Vui; KS. Tạ Viết Hùng; CN. Ngô Thị Hưởng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.BO.034/21.
- Công ty Cổ phần - Viện Nghiên cứu Dệt May,
. 01/04/2021 - 01/06/2023. - 2023 - 144 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dệt may; Thể thao; Sản xuất; Công nghệ; Sợi I-Cool, Aerocool
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22876
|
|
7
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp công nghệ phù hợp hiệu quả để tiêu giảm sóng nhằm nâng cao độ an toàn cho đê biển Nam Định
/
TS. Doãn Tiến Hà (Chủ nhiệm),
ThS. Mạc Văn Dân, PGS.TS. Trương Văn Bốn, TS. Nguyễn Đức Tuấn, PGS.TS. Nguyễn Khắc Nghĩa, ThS. Nguyễn Tiến Dương, GS.TS. Thiều Quang Tuấn, PGS.TS. Nguyễn Minh Huấn, TS. Trần Văn Sung, TS. Lê Đức Ngân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐLCN.40/18.
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc gia về động lực học sông biển,
. 01/10/2018 - 01/03/2022. - 2022 - 299 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê; Biển; Tiêu giảm sóng; Công nghệ; Biện pháp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21671
|
|
8
|
Ứng dụng khoa học công nghệ hoàn thiện quy trình nhân giống nuôi trồng thu sinh khối chế biến tảo xoắn Spirulina tại thành phố Tam Điệp
/
CN. Nguyễn Thị Dung (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Văn Biên; CĐ. Vũ Thị Quy; CN. Nguyễn Thị Thanh Thủy ; ThS. Phạm Thị Hương Giang; KTV. Nguyễn Phi Long; KTV. Nguyễn Ngọc Thạch; CN. Đinh Thị Thu Thủy; ThS. Vương Thị Thơm; KTV. Vũ Xuân Độ.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 17/DA-KHCN 2020.
- Hợp tác xã Nông nghiệp công nghệ cao Tảo Việt,
. 01/07/2020 - 01/12/2022. - 2022 - 45.Trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng khoa học công nghệ; Hoàn thiện quy trình; Thu sinh khối; Chế biến tảo xoắn.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Bình Ký hiệu kho : NBH-2023-002-KQĐK
|
|
9
|
Hợp tác nghiên cứu xử lý nước thải và áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn vào các ngành công nghiệp thuộc da
/
ThS. Vũ Ngọc Giang (Chủ nhiệm),
Nguyễn Hữu Cường, Trần Thị Nhàn, Bùi Ngọc Khoa, Lê Văn Kha, Vũ Hoàng Duy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 02/2009/HĐ-ĐTNĐT.
- Viện nghiên cứu da giầy,
. 02/11/2009 - 31/10/2013. - 2013 - 143 =+ Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xử lý nước thải;Sản xuất sạch hơn;Công nghiệp thuộc da;Hợp tác quốc tế;Nghiên cứu; Việt Nam;Ấn Độ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10158
|
|
10
|
Nghiên cứu giải pháp hợp lý và công nghệ thích hợp phòng chống xói lở ổn định dải bờ biển và các cửa sông Cửu Long đoạn từ Tiền Giang đến Sóc Trăng
/
ThS. Lê Xuân Tú (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Duy Khang, GS.TS. Tăng Đức Thắng, GS.TS. Lê Mạnh Hùng, PGS.TS. Hoàng Văn Huân, PGS.TS. Đinh Công Sản, PGS.TS. Trần Bá Hoằng, PGS.TS. Tô Văn Thanh, PGS.TS. Nguyễn Nghĩa Hùng, PGS.TS. Nguyễn Phú Quỳnh, ThS. Đinh Quốc Phong, TS. Trần Ánh Dương, ThS. Nguyễn Tuấn Long, KS. Nguyễn Đức Hùng, ThS. Nguyễn Bình Dương, ThS. Lê Thị Minh Nguyệt, ThS. Trần Thị Trâm, ThS. Lê Thị Phương Thanh, ThS. Trần Thùy Linh, ThS. Trần Tuấn Anh, KS. Nguyễn Công Phong, KS. Phạm Văn Hiệp, KS. Lương Thanh Tùng, ThS. Bùi Huy Bình, ThS. Kiều Văn Công, KS. Trần Bá Hoàng Long
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN-07/17.
- Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam,
. 01/01/2017 - 01/06/2022. - 2022 - 451 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bờ biển; Cửa sông; Phòng chống xói lở; Công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21462
|
|
11
|
Xây dựng mô hình sản xuất thử 2 giống dưa hấu mới F1 AD070 và F1 VT007 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
/
Trịnh Thị Hiếu (Chủ nhiệm),
KS.Trịnh Thị Hiếu; KS.Nguyễn Văn Thạo;KS.Phạm Thị Hải Hà ;KS.Vũ Thị Hương; CN.Phạm Thị Uyên ; CN.Nguyễn Thị Thu Hương; Nhân viên hỗ trợ, cán bộ cơ sở
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NN.04.TTUD&KN.21.
- Trung tâm Ứng dụng Khoa học công nghệ và Khảo nghiệm giống tỉnh Hải Dương,
. 01/01/2021 - 01/12/2021.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: dưa hấu mới F1 AD070 và F1 VT007
|
|
12
|
Xây dựng mô hình sản xuất thương phẩm giống lúa mới Hương Bình mang lại hiệu quả kinh tế cao trên địa bàn tỉnh Hải Dương
/
Bùi Công Hiển (Chủ nhiệm),
1. KS. Bùi Công Hiển - Chủ nhiệm đề tài - Trung tâm Ứng dụng khoa học, công nghệ và Khảo nghiệm giống 2. KS. Vũ Thị Lan Anh – Thư ký đề tài - Trung tâm Ứng dụng khoa học, công nghệ và Khảo nghiệm giống 3. KS. Phạm Thị Tuyết Nhung – Thành viên chính - Trung tâm Ứng dụng khoa học, công nghệ và Khảo nghiệm giống 4. KS. Đỗ Thị Thu Thủy – Thành viên chính - Trung tâm Ứng dụng khoa học, công nghệ và Khảo nghiệm giống 5. Nguyễn Thị Ngát – Thành viên chính - Trung tâm Ứng dụng khoa học, công nghệ và Khảo nghiệm giống 6. TS. Lê Lương Thịnh – Thành viên - Trung tâm Ứng dụng khoa học, công nghệ và Khảo nghiệm giống 7. CN. Đỗ Thị Hải Hà – Thành viên - Trung tâm Ứng dụng khoa học, công nghệ và Khảo nghiệm giống 8. KS. Nguyễn Thị Quỳnh Mai – Thành viên - Trung tâm Ứng dụng khoa học, công nghệ và Khảo nghiệm giống 9. Nhân viên hỗ trợ, cán bộ 03 cơ sở
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NN02.TTUD&KN.21.
- Trung tâm Ứng dụng Khoa học công nghệ và Khảo nghiệm giống tỉnh Hải Dương,
. 01/01/2021 - 01/12/2021.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Giống lúa mới Hương Bình
|
|
13
|
Xây dựng mô hình sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao theo hướng hữu cơ tại Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
/
Đỗ Thị Xuân (Chủ nhiệm),
Ts. Đỗ Thị Xuân, Ts. Trần Thị , PGs.Ts. Trần Kim Tính, PGs.Ts. Tất Anh Thư , Ts.Võ Thị Bích Thủy, Ts. Nguyễn Thị Pha, Ts. Nguyễn Quốc Khương, Ts. Nguyễn Thị Kiều, Ths. Sầm Lạc Bình, KS. Phạm Thị Hải, Ths. Đặng Thị Thanh Loan, KS. Dương Hồng Mỏng, KS. Mã Hoàng Kin
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 01/08/2022 - 01/01/2025.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: sản xuất rau, công nghệ cao, hữu cơ, Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, Hậu Giang
|
|
14
|
Xây dựng và quản lý chỉ dẫn địa lý Trà Bồng cho sản phẩm quế của 2 huyện Trà Bồng và Tây Trà tỉnh Quảng Ngãi
/
ThS. Nguyễn Văn Thành (Chủ nhiệm),
ThS. Phan Thị Cẩm Vân, Nguyễn Thị Thanh Trúc, Lê Anh Chiến, ThS. Phạm Ngọc Sơn, Nguyễn Văn Hân, ThS. Phạm Ngọc Tuấn, TS. Bùi Tân Yên, TS. Lương Đức Toàn, ThS. Lê Thị Mỹ Hảo, ThS. Phạm Đức Thụ, KS. Bùi Bích Lương, KS. Trịnh Quang Thái, Đặng Quang Nam, TS. Đinh Thị Thủy, ThS. Hoàng Thanh Sơn, Nguyễn Đức Lương, Trần Thị Minh Hiếu
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: SHTT.TW.
- Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi,
. 01/07/2019 - 01/12/2020. - 2021 - 181 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chỉ dẫn địa lý; Quản lý; Đăng ký; Quế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19641
|
|
15
|
Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trồng thâm canh và chưng cất tinh dầu Húng quế (Ocimum basilicum L) tại tỉnh Phú Thọ
/
ThS. Vũ Thị Hải Yến (Chủ nhiệm),
Hà Thị Kim Chung; Hoàng Thị Loan; Lê Ngọc Chung; Nguyễn Thị Hồng Nga; Ngô Thị Tấn; Nguyễn Văn Tiến; Hoàng Thúy Nga; Vương Quốc Khánh; Trần Thị Lan
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 10/DA-KHCN.PT/2017.
- Trung tâm ứng dụng và thông tin khoa học công nghệ,
. 01/03/2017 - 01/12/2018. - 2018 - 63 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây húng quế; Trồng trọt; Thâm canh; Chưng cất tinh dầu; Khoa học kỹ thuật; Mô hình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : PTO-013-2021
|
|
16
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ thu hồi kim loại có ích trong bụi lò cao luyện xỉ giàu mangan
/
ThS. Nguyễn Hồng Quân (Chủ nhiệm),
KS. Ngô Văn Quyền; KS. Nguyễn Hòa An; ThS. Quản Văn Dũng; KS. Kiều Quang Phúc; CN. Bùi Thị Thu Hà; CN. Nguyễn Thị Hồng Phượng; CN. Trần Tiến Thọ
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện khoa học và công nghệ mỏ - luyện kim,
. 01/01/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 59 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lò cao; Bụi; Thu hồi; Kẽm sulfat; Mangan oxyt; Công nghệ; Quy trình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18842
|
|
17
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống điều khiển dẫn đường cho robot tự hành phục vụ logistics trong nhà máy ứng dụng công nghệ laser
/
TS. Nguyễn Anh Tú (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Ngọc Duy; PGS. TS. Phạm Văn Đông; ThS. Nguyễn Huy Kiên; TS. Phan Đình Hiếu; ThS. Khổng Minh; TS. Nguyễn Văn Trường; TS. Nguyễn Văn Thiện; ThS. Lưu Vũ Hải; ThS. Vũ Tuấn Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.097/19.
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội,
. 01/01/2019 - 01/12/2019. - 2019 - 80 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Robot; Thiết kế; Chế tạo; Logistics; Nhà máy; Công nghệ laser; Điều khiển tự động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16948
|
|
18
|
Nghiên cứu đánh giá thực trạng công bố ISI của Việt Nam giai đoạn 2007-2016
/
ThS. Nguyễn Minh Quân (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Phương, ThS. Bùi Duy Vương, KS. Tô Như Huỳnh, CN. Trần Quang Huy, CN. Lê Anh Tuấn, ThS. Trần Tuấn Thanh, ThS. Phạm Thanh Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ Quốc gia,
. 01/06/2017 - 01/11/2017. - 2019 - 29 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công bố ISI; Web of Science; Cơ sở dữ liệu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15527
|
|
19
|
Khảo nghiệm tập đoàn các giống lúa thảo dược tại địa bàn tỉnh Phú Thọ
/
KS. Phạm Thị Bích Điệp (Chủ nhiệm),
KS. Phạm Thị Hiền; KS. Nguyễn Phương Lan; KS. Nguyễn Văn Ngũ; ThS. Hoàng Trung Dũng; Phạm Thế Cần; Lê Thị Kim Ngân
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty Cổ phần Giống - Vật tư Nông nghiệp Công nghệ cao Việt Nam,
. 01/01/2016 - 01/12/2018. - 2019 - 97 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giống lúa; Thảo dược; Gạo lứt
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : PTO-011-2020
|
|
20
|
Ứng dụng công nghệ phục hồi một số loài san hô cứng tại khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm có sự tham gia của cộng đồng
/
KS. Lê Vĩnh Thuận (Chủ nhiệm),
KS. Huỳnh Ngọc Diên; KS. Nguyễn Văn Vũ; KS. Phan Kim Hoàng; Huỳnh Đức; Trần Ngọc Vũ; Mai Xinh; Nguyễn Văn Bảy; Trần Láng; Trần Minh Sỹ
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Ban Quản lý khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm - UBND thành phố Hội An,
. 01/09/2015 - 01/08/2017. - 2018 - 116 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khu bảo tồn; Biển; San hô cứng; Công nghệ; Phục hồi; Cộng đồng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : QNM-002-2019
|