|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu, đánh giá giá trị di sản và ứng dụng trí tuệ nhân tạo mô phỏng quá trình thành tạo các danh thắng quốc gia tiêu biểu tại công viên địa chất non nước Cao Bằng, phục vụ phát triển du lịch tỉnh Cao Bằng.
/
Vũ Văn Hà (Chủ nhiệm),
Hoàng Văn Thà; Nguyễn Minh Quảng; Nguyễn Chí Dũng; Đặng Minh Tuấn; Trần Văn Phong; Nguyễn Thị Mịn; Lê Đức Lương; Ngô Thị Đào; Doãn Đình Lâm; Vũ Việt Dũng; Phạm Ngọc Đạt; Dương Thị Ninh'; Trần Đăng Tuấn; Phạm Hồng Trang;Hoàng Thị Huyền; Đoàn Thị Ly
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: H14.ĐTXHCT.04/24.
- Viện địa chất.,
. 10/2024 - 10/2026.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; di sản; trí tuệ nhân tạo
|
|
2
|
Xây dựng Đề án phát triển mô hình du lịch cộng đồng tại vùng Công viên Địa chất toàn cầu Non nước Cao Bằng
/
PGS.TS Trần Chí Thiện. (Chủ nhiệm),
TS. Vũ Quỳnh Nam; TS Nguyễn Thị Nga; . PGS.TS Trần Nhuận Kiên; TS. Nguyễn Quang Hợp ; TS. Nguyễn Thị Lan Anh TS. Đỗ Đình Long; TS. Trần Thị Tuyết;PGS.TS Hoàng Thị Thu; TS Đàm Thanh Thủy; ThS. Vũ Khắc Quang; ThS. Đỗ Trọng Hưng; ThS. Phạm Thăng Long
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh.,
. 01/06/2019 - 01/05/2021. - 2022
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: mô hình; du lịch; cộng đồng
Ký hiệu kho : 16
|
|
3
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ plasma trong sản xuất vải chống cháy từ nguyên liệu bông và polyeste
/
PGS. TS. Vũ Thị Hồng Khanh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Chu Diệu Hương, PGS.TS. Đặng Đức Vượng, ThS. Nguyễn Thị Hường, TS. Ngô Hà Thanh, TS. Phạm Đức Dương, ThS. Đào Văn Phương, TS. Lưu Thị Tho, TS. Nguyễn Ngọc Thắng, TS. Vũ Xuân Hiền, KS. Lê Cao Cường, TS. Vũ Mạnh Hải, TS. Đào Anh Tuấn, KS. Nguyễn Thị Hạnh, KS. Lại Khắc Hoàng, TS. Đào Chinh Thùy, PGS. Vũ Toàn Thắng, ThS. Tạ Vũ Lực, Nguyễn Hoàng Sơn, Nguyễn Đức Hòa, TS. Lê Phúc Bình
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.02/16-20.
- Viện Kỹ thuật Hóa học,
. 01/06/2018 - 01/03/2020. - 2021 - 296 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ plasma; Vải chống cháy; Nguyên liệu; Bông; Polyeste; Sản xuất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22265
|
|
4
|
Xây dựng cấu trúc nội dung Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam điện tử
/
TS. Vũ Thị Sao Chi (Chủ nhiệm),
ThS. Phương Thanh Thủy, ThS. Nguyễn Quốc Khánh, ThS. Võ Thị Ngọc Oanh, CN. Trần Thị Thanh, ThS. Đào Thị Mai Ngọc, ThS. Nguyễn Thị Phương Thúy, CN. Lê Thị Nguyệt Minh, CN. Triệu Tuyết Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230131-0008.
- Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam,
. 01/06/2021 - 01/12/2022. - 2022 - 110 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tạp chí; Điện tử; Nội dung; Cấu trúc; Xây dựng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21765
|
|
5
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng và xây dựng cơ sở dữ liệu mô đun đàn hồi hệ số lớp ai của một số loại bê tông nhựa chặt nóng phục vụ thiết kế kết cấu áo đường mềm ở Việt Nam
/
ThS. Vũ Văn Thắng (Chủ nhiệm),
ThS. Tạ Xuân Trường, PGS. TS. Vũ Đức Chính, PGS. TS. Nguyễn Quang Phúc, PGS. TS. Trần Thị Kim Đăng, TS. Lâm Hữu Quang, ThS. Đặng Minh Hoàng, ThS. Trần Thị Thùy Anh, KS. Trần Mai Khanh, KS. Huỳnh Thị Bích Hiền
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT203050.
- Viện Khoa học và Công nghệ GTVT,
. 01/01/2020 - 01/06/2021. - 2021 - 220 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kết cấu áo đường; Mô đun đàn hồi; Bê tông nhựa đường; Độ chặt; Độ rỗng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20282
|
|
6
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các mảnh oxit/hydroxit neodymi tạo thành trong plasma đến quá trình phân tích vết các tạp chất đất hiếm nặng trong nền oxit neodymi tinh khiết bằng kỹ thuật HPLC-ICPMS Tandem
/
ThS. Ngô Quang Huy (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Thị Kim Dung; ThS. Nguyễn Thị Liên; KS. Nguyễn Thị Mến
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: CS/20/03-01.
- Viện công nghệ xạ hiếm,
. 01/01/2020 - 01/12/2020. - 2021 - 65 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mảnh oxit/hydroxit neodymi; Đất hiếm; Tạp chất; Oxit neodymi; Kỹ thuật
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20078
|
|
7
|
Xây dựng đề án phát triển mô hình du lịch cộng đồng tại vùng Công viên Địa chất Non nước Cao Bằng
/
Trần Chí Thiện (Chủ nhiệm),
1. Họ và tên: Trần Trí Thiện Chức danh khoa học: Phó giáo sư Học vị: TS. 2. Họ và tên: Vũ Quỳnh Nam Chức danh khoa học: Học vị: TS 3. Họ và tên: Nguyễn Quang Hợp Chức danh khoa học: Học vị: TS 4. Họ và tên: Trần Nhuận Kiên Chức danh khoa học: Phó giáo sư Học vị: TS. 5. Họ và tên: Đỗ Đình Long Chức danh khoa học: Học vị: TS 6. Họ và tên: Nguyễn Thị Lan Anh Chức danh khoa học: Học vị: TS. 7. Họ và tên: Trần Thị Tuyết Chức danh khoa học: Học vị: TS. 8. Họ và tên: Đàm Thanh Thủy Chức danh khoa học: Học vị: TS 9. Họ và tên: Hoàng Thị Thu Chức danh khoa học: Phó giáo sư Học vị: TS 10. Họ và tên: Nguyễn Thị Nga Chức danh khoa học: Học vị: TS. 11. Họ và tên: Vũ Khắc Quang Chức danh khoa học: Học vị: Ths 12. Họ và tên: Triệu Kim Cương Chức danh khoa học: Học vị: Cử nhân 13. Họ và tên: Đỗ Trọng Hưng Chức danh khoa học: Học vị: Ths
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh,
. 01/06/2019 - 01/05/2021.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Công viên địa chất
|
|
8
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hỗn hợp vữa nhựa (bột khoáng + nhựa đường) đến một số tính chất của hỗn hợp bê tông nhựa chặt nóng
/
TS. Nguyễn Văn Thành (Chủ nhiệm),
ThS. Ngô Văn Tân; TS. Phạm Văn Tiền; ThS. Lê Anh Tuấn; ThS.Lưu Ngọc Lâm; ThS. Trần Mai Khanh; ThS. Vũ Văn Thắng; KS. Hoàng Văn Thái; CN. Nguyễn Thị Thúy
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT194076.
- Viện Khoa học và Công nghệ GTVT,
. 01/01/2019 - 01/12/2019. - 2020 - 182 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hỗn hợp vữa nhựa; Bột khoáng; Nhựa đường; Bê tông nhựa chặt nóng; Chất lượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18106
|
|
9
|
Đánh giá lịch sử ô nhiễm xu hướng tích lũy và rủi ro sinh thái của một số nhóm chất halogen hữu cơ khó phân hủy tại khu vực ven biển miền trung Việt Nam
/
PGS.TS. Từ Bình Minh (Chủ nhiệm),
TS. Trịnh Thị Thắm, ThS. Vi Mai Lan, PGS.TS. Lê Thị Trinh, TS. Nghiêm Xuân Trường, ThS. Đặng Minh Hương Giang
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.04-2017.310.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/09/2018 - 01/11/2020. - 2020 - 13 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đánh giá; Ô nhiễm; Tích lũy; Rủi ro; Sinh thái; Halogen hữu cơ; Phân hủy; Ven biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17973
|
|
10
|
Đánh giá tác động hệ thống kiểm soát lũ đối với sức sản xuất của đất và khả năng chịu tải của nguồn nước phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững
/
PGS.TS. Nguyễn Hữu Chiêm (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. - . - 2017 - 240 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đa dạng sinh học; lũ lụt; hệ thống thủy lợi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : AGG-005-2017
|
|
11
|
Đánh giá ảnh hưởng của thuốc trừ sâu phân bón hoá học trong sản xuất nông nghiệp
đến môi trường đất nước nông sản và ảnh hưởng sức khoẻ của người nông dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
/
PGS.TS. Lê Huy Bá (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tân sinh thái, Tài nguyên và Môi trường TP. HCM,
. 06/2003 - 10/2004. - 2004
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: thuốc trừ sâu, phân bón hoá
|
|
12
|
Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật hạn chế ô nhiễm môi trường gây ra bởi hóa chất dùng trong nông nghiệp
/
Phạm Bình Quyền, PGS, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội, 90 Nguyễn Trãi, Hà nội,
. 1992 - 1995. - 1995 - 177tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thuốc trừ địch hại; Phân bón; Thuốc trừ sâu; ô nhiễm môi trường; Hóa chất nông nghiệp; Hóa chất; Nông nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2545
|
|
13
|
Dự án hỗ trợ XD mô hình sản xuất rau an toàn vụ đông xuân năm 2002-2003
/
KS. Nguyễn Thị Chinh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: DAKHCNCB 01-2002.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Cao Bằ,
. 05/2002 - 05/2003. - 2003
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: rau an toàn; rau sạch; sản xuất rau an toàn; sản xuất rau sạch.; rau an toàn Cao Bằng
|
|
14
|
Nghiên cứu ứng dụng các kỹ thuật phân tích hóa lý hiện đại để xác định mô hình động học và cơ chế phản ứng phân hủy các chất hữu cơ có tính nổ bằng quá trình oxi hóa nâng cao có kết hợp bức xạ UV và khả năng ứng dụng chúng để khử độc nhanh cho môi …
/
GS.TSKH. Đỗ Ngọc Khuê (Chủ nhiệm),
TS. Đỗ Bình Minh, TS. Nguyễn Vân Anh, TS. Tô Văn Thiệp, TS. Nguyễn Văn Hoàng, TS. Vũ Quang Bách, TS. Đào Duy Hưng, ThS. Phạm Thị Mai Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.04-2014.25.
- Viện Công nghệ mới,
. 06/2015 - 06/2017. - 2017 - 17 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chất nổ;Ô nhiễm;Ô nhiễm hữu cơ;Tia cực tím;Phản ứng oxi hóa;Khử độc;Quá trình AOPs
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14965
|
|
15
|
Nghiên cứu tổng hợp polyme đặc biệt có tính nhớ hình và khả năng tự chữa lành
/
TS. Nguyễn Thị Lệ Thu (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Mỹ Anh, ThS. Nguyễn Quốc Bảo, KS. Nguyễn Thành Trung, ThS. Phan Minh Trí, KS. Lê Khắc Huy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.02-2013.19.
- Trường Đại học Bách khoa,
. 03/2014 - 03/2016. - 2016 - 7 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Polyme;Tổng hợp;Oligodiol;Chất nối mạng;Maleimide;Biến tính
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12126
|
|
16
|
Về vành QF và các vành mở rộng của nó thông quá tính nội xạ
/
GS.TS. Lê Văn Thuyết (Chủ nhiệm),
TS. Phan Dân, TS. Lê Đức Thoang, TS. Bành Đức Dũng, TS. Trương Công Quỳnh, TS. Phan Hồng Tín, ThS. Lương Thị Minh Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 101.04-2014.22.
- Đại học Huế,
. 06/2015 - 05/2017. - 2017 - 100 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đại số; Lý thuyết số; Vành QF
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14398
|
|
17
|
Nghiên cứu thiết lập bộ chuẩn kháng sinh phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng thuốc
/
Nguyễn văn Tưu, TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Kim Thanh, ThS; Phạm Thị Duyên, ThS; Mai Thanh Hà, DS; Và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Kiểm nghiệm thuốc TW,
. 2006 - 2008. - 2008 - 138tr+PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bộ khuẩn kháng sinh; Kiểm nghiệm thuốc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 7281
|
|
18
|
Nghiên cứu một số giải pháp khoa học công nghệ nhằm phát triển sản xuất mía nguyên liệu đạt năng suất cao chất lượng tốt phục vụ đổi mới cơ cấu mùa vụ và cung cấp ổn định mía nguyên liệu cho các nhà máy đường tại vùng khô hạn Miền Trung - Chuyên đề:Nghiê
/
Đoàn Thị Thanh Nhàn, PGS,TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn ích Tân, TS; Cao Việt Hà, TS
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường ĐH Nông nghiệp I,
. - . - 2006 - 50trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mía; Cây công nghiêp; Miền Trung
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6619-14
|
|
19
|
Nghiên cứu một số giải pháp khoa học công nghệ nhằm phát triển sản xuất mía nguyên liệu đạt năng suất cao chất lượng tốt phục vụ đổi mới cơ cấu mùa vụ và cung cấp ổn định mía nguyên liệu cho các nhà máy đường tại vùng khô hạn Miền Trung - Chuyên đề : Kết
/
Đoàn Thị Thanh Nhàn, PGS,TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn ích Tân, TS; Cao Việt Hà, TS; Nguyễn Mai Thơm, ThS
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường ĐH Nông nghiệp I,
. - . - 2006 - 50trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mía; Cây công nghiệp; Miền Trung
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6619-7
|
|
20
|
Đánh giá thực trạng hoạt động của các cơ sở hành nghề y tế tư nhân tại 2 thành phố trực thuộc trung ương và đề xuất giải pháp quản lý
/
Đào Văn Dũng, PGS, TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Tổng hội Y dược học Việt Nam,
. 2004 - 2004. - 2004 - 85 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Y tế tư nhân; Bệnh viện tư
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5076
|