|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu cơ sở phân tử đáp ứng miễn dịch của tôm sú (Penaeus monodon) khi bị nhiễm virus hội chứng đốm trắng
/
GS. TS. Phan Tuấn Nghĩa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Hồng Loan, PGS.TS. Nguyễn Đình Thắng, PGS.TS. Đặng Thị Lụa, TS. Đinh Nho Thái, ThS. Ngô Thị Trang, ThS. Nguyễn Thị Lê Na
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106.02-2018.07.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/12/2018 - 01/05/2024. - 2023 - 104 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tôm sú; Đáp ứng miễn dịch; Nhiễm virus; Hội chứng đốm trắng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22331
|
|
2
|
Nghiên cứu sản xuất các sản phẩm giá trị gia tăng từ phế liệu tôm để ứng dụng trong nông nghiệp
/
PGS.TS. Trang Sĩ Trung (Chủ nhiệm),
TS. Simona Swachz, TS. Khổng Trung Thắng, ThS. Nguyễn Công Minh, ThS. Phạm Thị Đan Phượng, TS. Huỳnh Nguyễn Duy Bảo, TS. Lê Minh Hoàng, TS. Nguyễn Văn Hoà, TS. Nguyễn Tấn Phong, ThS. Hoàng Ngọc Cương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 04/2014/HĐ-NĐT.
- Trường Đại học Nha Trang,
. 01/07/2014 - 01/12/2017. - 2019 - 419 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chitin; Chitosan; Caroten-protein; Phế liệu tôm; Chế biến thủy sản; Bảo quản thủy sản; Cá tra; Cá hồi; Tiêu chuẩn châu Âu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16115
|
|
3
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học tạo các chế phẩm thức ăn chức năng từ động vật và nấm quí phục vụ sức khỏe cộng đồng
/
Nguyễn Tài Lương, GS-TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Huy Nam, KS; Nguyễn Thị Vĩnh, TS; Đoàn Việt Bình, CN; Nguyễn Thị Kim Dung, CN; Lê Xuân Tú, GS-TS; Lê Quang Huấn, TS; Đinh Thương Vân, TS; Trịnh Tam Kiệt, PGS-TS; Nguyễn Trung Thành, ThS; Tạ Bích Thuận, CN
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2001-231.
- Viện Công nghệ Sinh học,
. 1998 - 2000. - 2000 - 254 trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: ứng dụng công nghệ sinh học; Thực phẩm thuốc; Chế phẩm từ động vật; Rabiton; Hải sâm; Menacin; Lal-Test; Thuốc viên; Nấm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3936
|
|
4
|
Nghiên cứu xác định tác hại của hệ nấm mốc vi khuẩn gây độc trong thức ăn nguyên liệu và các chế phẩm khác làm thức ăn chăn nuôi xây dựng các biện pháp phòng chống và hạn chế ô nhiễm trong điều kiện chăn nuôi nhiệt đới
/
Đậu Ngọc Hào, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện thú y. Bộ nông nghiệp, phát triển nông thôn,
. 1991 - 12. - 1995 - 160tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thý y; Chăn nuôi; Nấm mốc gây hại thắc ăn; Vi khuẩn gây độc; Thức ănchăn nuôi; Nguyên liệu thức ăn; Chế phẩm thức ăn; Phòng chống
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2693
|
|
5
|
Nghiên cứu và áp dụng các biện pháp tổng hợp về kinh tế kỹ thuật và tổ chức để tăng số lượng và chất lượng trâu cày kéo nhằm cân đối sức kéo ở hai vùng đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long
/
Lê Bá Lịch, KS (Chủ nhiệm),
Tô Du; Phạm Tất Kiện; Đỗ Trọng Dzư; Tống Quang Minh; Phạm Hồ Hải; Lê Xuân Cương; Nguyễn Công Trữ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-258.
- Cục CNTY, Bộ NNCNTP,
. 1986 - 1990. - 1990 - 59tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trâu; Sức kéo; Chăn nuôi; Sinh sản
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1291
|