|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu đánh giá mức độ phơi nhiễm trichloroethene (C2HCl3) và đề xuất chỉ số giám sát sinh học
/
ThS. Võ Thị Minh Phú (Chủ nhiệm),
ThS. Phan Thị Trúc Thủy; TS. Phan Minh Trang; ThS. Lê Trường An; ThS. Huỳnh Đức Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Phân Viện Khoa học An toàn vệ sinh lao động và Bảo vệ môi trường miền Nam - Viện Khoa học An toàn vệ sinh lao động,
. 01/01/2022 - 30/06/2024. - 2024 - 97 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trichloroethylene (C2HCl3); Người lao động; Độ phơi nhiễm; Chỉ số; Giám sát; Sinh học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24735
|
|
2
|
Nghiên cứu, xây dựng bộ chỉ số giám sát một số sản phẩm (rau, quả, thịt) an toàn nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
/
TS. Nguyễn Quang Dũng (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Quang Dũng; ThS. Trần Thị Loan; ThS. Ngô Ngọc Diệp; ThS. Cấn Thị Thanh Hiền; ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; ThS. Đỗ Thị Thu Hương; ThS. Hoàng Thị Ánh; ThS. Nguyễn Thị Mai Phương; KS. Trần Thị Bùi Trinh; KS. Võ Vân Hà.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 18/ĐT-KHCN/2022.
- Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp,
. 01/2022 - 07/2024. - 2024 - 226. trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nâng cao chất lượng; Sản phẩm rau quả thịt; Xây dựng bộ chỉ số; Nghiên cứu.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh Ký hiệu kho : NBH-KQNC-020-2024
|
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình lập dàn mẫu quốc gia và hoàn thiện phương pháp biên soạn chỉ số giá sản xuất công nghiệp và dịch vụ theo năm gốc 2020 ở Việt Nam
/
TS. Đinh Thị Thúy Phương (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Mạnh Quân; ThS. Nguyễn Thị Huyền; ThS. Tạ Thị Thu Việt; ThS. Vũ Minh Giang; ThS. Nguyễn Thị Mai Hạnh; ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền; ThS. Vũ Thị Thanh Thúy; CN. Trần Thị Lan; CN. Nguyễn Thị Thư; ThS. Vũ Thị Vân Anh; ThS. Nguyễn Thanh Bình; CN. Mai Vinh Quang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2.1.2-B21-22.
- Vụ Thống kê Giá - Tổng cục Thống kê,
. 01/05/2021 - 01/06/2022. - 2022 - 100 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giá; Chỉ số giá sản xuất (PPI); Điều tra giá sản xuất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22493
|
|
4
|
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí thực hiện lồng ghép nội dung phòng chống thiên tai vào chiến lược quy hoạch kế hoạch phát triển ngành kinh tế xã hội
/
ThS. Nguyễn Thị Bích Thủy (Chủ nhiệm),
ThS. Bùi Hải Ninh, PGS.TS. Bùi Nam Sách, TS. Tô Trung Nghĩa, TS. Bùi Nguyên Hồng, PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn, TS. Lê Viết Sơn, TS. Đặng Quang Tính, ThS. Bùi Quang Huy
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230117-0001.
- Viện quy hoạch thủy lợi,
. 01/01/2018 - 01/06/2021. - 2022 - 185 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kinh tế; Xã hội; Phòng, chống thiên tai; Kế hoạch; Chiến lực; Quy hoạch; Bộ tiêu chí
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21719
|
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số giám sát chương trình hành động quốc gia không còn nạn đói và đề xuất chính sách và giải pháp phát triển nông nghiệp đảm bảo dinh dưỡng bền vững ở các vùng khó khăn
/
TS. Trương Thị Thu Trang (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thuỷ, TS. Phạm Thị Ngọc Linh, ThS. Nguyễn Trọng Khương, TS. Trương Thị Tuyết Mai, TS. Nguyễn Hữu Thọ, TS. Lê Ngự Bình, ThS. Đoàn Minh Thu, ThS. Nguyễn Thị Hải Linh, TS. Đào Thế Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-221122-0002.
- Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn,
. 01/01/2021 - 01/06/2022. - 2022 - 199 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chính sách; Phát triển sản xuất nông nghiệp; Chỉ số giám sát; Hành động quốc gia
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21444
|
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số giám sát một số sản phẩm (Rau Quả Thịt) an toàn nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
/
TS. Nguyễn Quang Dũng (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Quang Dũng; ThS. Trần Thị Loan; ThS. Ngô Ngọc Diệp;ThS. Cấn Thị Thanh Hiền;ThS. Nguyễn Võ Kiên; ThS. Đỗ Thị Thu Hương; ThS. Hoàng Thị Ánh;ThS. Nguyễn Thị Mai Phương ; KS.Trần Thị Bùi Trinh ; KS. Võ Vân Hà
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp,
. 01/01/2022 - 01/06/2024.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng; bộ chỉ số
|
|
7
|
Nghiên cứu áp dụng kinh nghiệm quốc tế trong việc tính chỉ số giá tiền lương ở Việt Nam
/
TS. Đinh Thị Thúy Phương (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Xuân Mai, ThS. Lê Hoàng Minh Nguyệt, CN. Nguyễn Thị Kim Oanh, PGS.TS. Trần Thị Bích, CN. Vũ Thị Lan Phương, ThS. Nguyễn Huyền Trang, TS. Phạm Thị Mai Anh, TS. Nguyễn Thị Ái Liên, CN. Lê Thanh Huyền, ThS. Nguyễn Thị Việt Hà, ThS. Lê Mạnh Quân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ015119.
- Viện Khoa học Thống kê,
. 05/2017 - 09/2018.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Tiền lương; Tiền công; Chỉ số giá tiền lương
Ký hiệu kho : 16065
|
|
8
|
Nghiên cứu áp dụng bộ chỉ số giám sát dự báo năng suất và sản lượng cây trồng từ hệ thống CropWatch nhằm đề xuất vận hành hiệu quả hệ thống thủy Lợi thí điểm tại tỉnh Ninh Thuận
/
TS. Trần Đức Trinh (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Thị Thủy; ThS. Lương Tuấn Trung; ThS. Nguyễn Thị Hương Giang; ThS. Nguyễn Thế Tiến; KS. Trần Thị Kim Anh; KS. Nguyễn Long Thành
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam,
. 01/01/2020 - 01/06/2021. - 2021 - 83 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghiệp; Trồng trọt; Hệ thống Cropwatch; Hệ thống thủy lợi; Năng suất; Sản lượng; Bộ chỉ số; Giám sát; Dự báo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19704
|
|
9
|
Nghiên cứu xây dựng Bộ chỉ số giám sát Chương trình hành động quốc gia Không còn nạn đói và đề xuất chính sách và giải pháp phát triển Nông nghiệp đảm bảo dinh dưỡng bền vững ở các vùng khó khăn
/
TS Trương Thị Thu Trang (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn,
. 01/01/2021 - 01/03/2022.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Bộ chỉ số; giám sát; Chương trình hành động quốc gia; nạn đói; chính sách; đảm bảo dinh dưỡng; vùng khó khăn
|
|
10
|
Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số giám sát một số sản phẩm (rau thịt) an toàn nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
/
Th.S Trần Thị Loan (Chủ nhiệm),
ThS Trần Thị Loan, Th. Nguyễn Võ Kiên, ThS Hoàng Thị Chung, TS Nguyễn Võ Linh, PGS.TS Nguyễn Trọng Xuân, TS Nguyễn Quốc Hiếu, TS Trịnh Quang Tuyên, TS Hồ Kim Hương, GS.TS Phạm Vân Đình, ThS Hoàng Thị Ánh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp,
. 01/02/2018 - 01/01/2020. - 2020 - 160tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: bộ chỉ số giám sát, nông nghiệp
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Giang Ký hiệu kho : ĐTCT63/2021
|
|
11
|
Nghiên cứu xây dựng phương pháp và quy trình biên soạn chỉ số giá bất động sản ở Việt Nam
/
ThS. Đỗ Thị Ngọc (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền; CN. Trần Thị Lan; CN. Nguyễn Thế Hưng; ThS. Lê Mạnh Quân; ThS. Nguyễn Thị Huyền; CN. Nguyễn Thị Thư; ThS. Nguyễn Văn Thụy; ThS. Võ Hồng Thái; ThS. Dương Đình Dự; ThS. Nguyễn Thị Thu Hồng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2.1.2-B19-20.
- Vụ Thống kê Giá - Tổng cục Thống kê,
. 01/07/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 99 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bất động sản; Tính chỉ số giá; Quy trình biên soạn
Nơi lưu trữ: 24 Lý thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18898
|
|
12
|
Áp dụng mô hình kinh tế lượng đánh giá hiệu quả doanh nghiệp ngành nông nghiệp hạ tầng công nghiệp và năng lượng và định hướng chỉ số giám sát
/
TS. Nguyễn Tuấn Anh (Chủ nhiệm),
TS. Diêm Thị Thanh Hải, TS. Trần Thanh Thu, TS. Nguyễn Thu Hà, ThS. Hồ Quỳnh Anh, TS. Lưu Hữu Đức, Trần Thị Tố Nga, ThS. Hồ Khánh Duy, Vũ Việt Hùng, ThS. Nguyễn Ngọc Châm, ThS. Lê Trúc Quỳnh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: UB0008.
- Văn phòng Uỷ ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp,
. 01/01/2019 - 01/12/2020. - 2021 - 164 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chỉ số giám sát; Doanh nghiệp; Tập đoàn; Tổng công ty; Nông nghiệp; Hạ tầng; Công nghiệp; Năng lượng; Hiệu quả kinh tế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18860
|
|
13
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin của chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2010-2020
/
KS. Lê Chinh (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Văn Tú; KS. Nguyễn Đình Khoát; ThS. Nguyễn Thị Việt Hà; KS. Lê Quang Vĩ; KS. Ngô Huy Đông; CN. Nguyễn Hồng Ngọc; CN. Trần Viết Dũng; KS. Võ Ngọc Minh Phát; KS. Bùi Trần Thảo Ly
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng,
. 01/05/2014 - 01/08/2015. - 2016 - 117tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông thôn mới, Cơ sở dữ liệu
Nơi lưu trữ: Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN Ký hiệu kho : LDG-2016-038
|
|
14
|
Nghiên cứu luận cứ khoa học của hệ thống giám sát tác động của biến đổi khí hậu đến các yếu tố cực trị hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm ở Việt Nam phục vụ phát triển kinh tế xã hội bền vững
/
TS. Đặng Thanh Mai (Chủ nhiệm),
TS. Đoàn Quang Trí; ThS. Ngô Văn Mạnh; TS. Nguyễn Bá Thủy; TS. Hoàng Phúc Lâm; TS. Vũ Văn Thăng; ThS. Nguyễn Đức Cường; TS. Dương Văn Khánh; TS. Nguyễn Vũ Thắng; ThS. Lê Ngọc Quyền
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: BĐKH/16-20.
- Trung tâm Dự báo Khí tượng thủy văn quốc gia,
. 01/07/2017 - 01/12/2019. - 2019 - 369 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Biến đổi khí hậu; Yếu tố cực trị; Khí tượng thủy văn; Nguy hiểm; Giám sát; Phát triển bền vững; Kinh tế-xã hội
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17377
|
|
15
|
Nghiên cứu khai thác nguồn dữ liệu lớn (Big Data) phục vụ sản xuất chỉ số giá tiêu dùng
/
ThS. Nguyễn Văn Thụy (Chủ nhiệm),
ThS.Đỗ Thị Ngọc, KS.Nguyễn Công Hoan, CN.Đinh Bá Hiến, ThS.Vũ Thị Vân Anh, ThS.Nguyễn Thị Minh Ánh, ThS.Nguyễn Thanh Bình, CN.Nguyễn Đình Dũng, ThS.Đỗ Trung Kiên, CN.Vũ Thị Thanh Thúy, KS.Nguyễn Thị Yến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2.1.1-B18-19.
- Viện Khoa học Thống kê,
. 01/07/2018 - 01/12/2019. - 2019 - 125 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dữ liệu; Khai thác; Giá tiêu dùng; Chỉ số; Sản xuất; Dịch vụ; Hàng hóa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17243
|
|
16
|
Đánh giá tác động của thuế môi trường thuế xăng dầu đến tiêu dùng hộ gia đình ở Việt Nam
/
ThS. Nghiêm Thị Vân (Chủ nhiệm),
ThS. Đặng Ngọc Tú, CN. Ngụy Thị Thu Hường, PGS. TS. Nguyễn Thị Nguyệt, ThS. Nguyễn Diệu Huyền, ThS. Tăng Thị Thanh Hòa, ThS. Lộ Thị Đức, ThS. Trần Thị Thu, ThS. Hạ Thị Thu Thủy, CN. Vũ Thị Hải Anh, CN. Trần Việt Thúy, CN. Ngô Như Vẻ, CN. Nguyễn Mạnh Hùng, CN. Lê Thị Năm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2.1.3-B18-19.
- Vụ Hệ thống tài khoản quốc gia - Tổng cục Thống kê,
. 01/07/2018 - 01/12/2019. - 2019 - 140 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thuế; Môi trường; Xăng dầu; Tiêu dùng; Hộ gia đình; Tác động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17144
|
|
17
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cụ thể cải thiện các chỉ số (Giá trị nhập khẩu/GDP Mức độ định hướng khách hàng và Mức độ tinh thông của người mua) trong hệ thống các chỉ số nâng cao năng lực cạnh tranh của Việt Nam
/
CN. Vũ Thị Thu Hà (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Lê Hoa, PGS. TS. Tăng Văn Khiên, ThS. Nguyễn Thị Hà Thu, ThS. Nguyễn Thu Hiền, TS. Đặng Thị Thu Hoà, CN. Đặng Thị Mai Phương, ThS. Lê Thị Phương Thúy, CN. Nguyễn Thị Thúy Hà
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 19/2017/CB.
- Viện Năng suất Việt Nam,
. 01/07/2017 - 01/06/2018. - 2018 - 115 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Năng lực cạnh tranh; Thị trường; Hàng hóa; Kinh doanh; Kinh tế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16701
|
|
18
|
Nghiên cứu áp dụng kinh nghiệm quốc tế trong việc tính chỉ số giá tiền lương ở Việt Nam
/
TS. Đinh Thị Thúy Phương (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Xuân Mai, ThS. Lê Hoàng Minh Nguyệt, CN. Nguyễn Thị Kim Oanh, PGS.TS. Trần Thị Bích, CN. Vũ Thị Lan Phương, ThS. Nguyễn Huyền Trang, TS. Phạm Thị Mai Anh, TS. Nguyễn Thị Ái Liên, CN. Lê Thanh Huyền, ThS. Nguyễn Thị Việt Hà, ThS. Lê Mạnh Quân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ015119.
- Viện Khoa học Thống kê,
. 01/05/2017 - 01/09/2018. - 2019 - 115 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tiền lương; Tiền công; Chỉ số giá tiền lương
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16065
|
|
19
|
Nghiên cứu đề xuất mô hình dự báo chỉ số giá tiêu dùng áp dụng cho Tổng cục Thống kê
/
TS. Vũ Thị Thu Thủy (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Việt Thái, CN. Nguyễn Thế Hưng, CN. Tăng Phương Anh, ThS. Đỗ Thị Ngọc, CN. Vũ Thị Thanh Thúy, CN. Tạ Thị Thu Việt, ThS. Dương Mạnh Hùng, TS. Nguyễn Việt Phong, ThS. Tăng Đức Anh, ThS. Bùi Thị Trang Dung, ThS. Trần Hoài Nam
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ020023.
- Vụ Thống kê giá,
. 01/05/2016 - 01/12/2018. - 2019 - 120 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chỉ số giá tiêu dùng; Dự báo; Địa phương; CPI
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16639
|
|
20
|
Nghiên cứu phương pháp và quy trình ứng dụng tính chỉ số giá bất động sản ở Hà Nội
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- ,
. - .
Đang tiến hành
Từ khóa:
|