|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Tiêu chí xác định một số nhiệm vụ và dịch vụ hành chính công mà ngành Tư pháp đang thực hiện có thể chuyển giao cho doanh nghiệp, các tổ chức xã hội đảm nhiệm
/
TS. Võ Đình Toàn (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thu Trang, Đ/c Nguyễn Văn Bốn, Đ/c Dương Bạch Long, Đ/c Phạm Tuấn Ngọc, Đ/c Nguyễn Thị Minh, Đ/c Đỗ Thị Thúy Lan, Đ/c Nguyễn Văn Vẻ, Đ/c Nguyễn Thị Thụy, Đ/c Nguyễn Quốc Anh, Đ/c Nguyễn Thị Xuân, Đ/c Lê Thị Tuyết.
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Viện Chiến lược và Khoa học pháp lý,
. 10/10/2018 - 10/6/2019. - 2019
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: dịch vụ hành chính; chuyển giao cho doanh nghiệp; chuyển giao cho các tổ chức xã hội
Nơi lưu trữ: Viện Chiến lược và Khoa học pháp lý Ký hiệu kho : 2023-58-KQNC-NVCS/14
|
|
2
|
Lãnh đạo học tập tổ chức và hiệu suất cao – Bằng chứng thực nghiệm tại các doanh nghiệp du lịch ở Việt Nam
/
PGS. TS. Mai Ngọc Khương (Chủ nhiệm),
TS. Lê Đình Minh Trí, TS. Nguyễn Ngọc Duy Phương, ThS. Đỗ Thanh Tùng, ThS. Nguyễn Thị Minh Phương, ThS. Lê Quang Vinh
- Trường Đại học Quốc tế,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Doanh nghiệp du lịch; Lãnh đạo; Tổ chức; Học tập; Hiệu suất cao
|
|
3
|
Nghiên cứu chế tạo hệ nanocomposite trên nền vật liệu từ ferrite spinel MFe2O4(M=Fe Mn Zn) @ ZnO dạng lai và dạng vỏ-lõi nhằm xử lý một số kim loại nặng và chất hữu cơ độc hại trong nước
/
TS. Phạm Hoài Linh (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Hồng Nam, PGS.TS. Lê Văn Hồng, TS. Lâm Thị Kiều Giang, ThS. Lê Thị Hồng Phong, ThS. Nguyễn Hồng Nhung
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2018.319.
- Viện Khoa Học Vật Liệu,
. 01/04/2019 - 01/04/2023. - 2023 - 66 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ nanocomposite; Ferrite spinel MFe2O4; Nền vật liệu; Kim loại nặng; Chất hữu cơ; Độc hại
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22727
|
|
4
|
Thiên tai hộ gia đình và sự thay đổi hành vi: Bằng chứng thực nghiệm từ Việt Nam
/
TS. Lê Thị Vân Nga (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Xuân Trung; PGS.TS. Bùi Nhật Quang; ThS. Vũ Thị Thuý Nga
- Viện Nghiên Cứu Châu Mỹ,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thiên tai; Rủi ro; Ảnh hưởng; Chính sách; Việt Nam
|
|
5
|
Lãnh đạo học tập tổ chức và hiệu suất cao – Bằng chứng thực nghiệm tại các doanh nghiệp du lịch ở Việt Nam
/
PGS. TS. Mai Ngọc Khương (Chủ nhiệm),
TS. Lê Đình Minh Trí, TS. Nguyễn Ngọc Duy Phương, ThS. Đỗ Thanh Tùng, ThS. Nguyễn Thị Minh Phương, ThS. Lê Quang Vinh
- Trường Đại học Quốc tế,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Doanh nghiệp du lịch; Lãnh đạo; Tổ chức; Học tập; Hiệu suất cao
|
|
6
|
Hội chứng thực bào máu kèm nhiễm virus epstein-Barr tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
/
TS. BS. Lê Bích Liên (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Lâm Thị Mỹ; ThS. BS. Lê Nguyễn Thanh Nhàn
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Bệnh viện Nhi Đồng 1,
. 01/02/2012 - 01/06/2017. - 2020 - 135 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hội chứng thực bào máu; Nhiễm virus epstein-Barr; Dịch tễ; Lâm sàng; Điều trị; Bệnh viện Nhi Đồng 1
Nơi lưu trữ: TP. Hồ Chí Minh Ký hiệu kho : HCM-101-2023
|
|
7
|
Lãnh đạo học tập tổ chức và hiệu suất cao – Bằng chứng thực nghiệm tại các doanh nghiệp du lịch ở Việt Nam
/
PGS. TS. Mai Ngọc Khương (Chủ nhiệm),
TS. Lê Đình Minh Trí, TS. Nguyễn Ngọc Duy Phương, ThS. Đỗ Thanh Tùng, ThS. Nguyễn Thị Minh Phương, ThS. Lê Quang Vinh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NCUD.05-2019.70.
- Trường Đại học Quốc tế,
. 01/02/2021 - 01/02/2023. - 2023 - 104 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Doanh nghiệp du lịch; Lãnh đạo; Tổ chức; Học tập; Hiệu suất cao
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22663
|
|
8
|
Tác động của năng lực quản trị đến thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài - Trường hợp vùng Đông Nam Bộ
/
TS. Nguyễn Văn Chiến (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trường đại học Thủ Dầu Một,
. 01/06/2022 - 01/03/2023. - 2023
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vốn đầu tư; Nước ngoài; Đông Nam Bộ
Nơi lưu trữ: Bình Dương Ký hiệu kho : BDG-2023-016
|
|
9
|
Nghiên cứu mô hình quản lý dịch vụ tin cậy (trust service) và đề xuất các nội dung quản lý cho Việt Nam
/
ThS. Phạm Quốc Hoàn (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Mai, KS. Phạm Xuân Trường, ThS. Nguyễn Hữu Chung, KS. Nguyễn Mạnh Hà, TS. Lê Quang Tú, ThS. Mai Thu Hằng, ThS. Nguyễn Thị Thu Trang, ThS. Nguyễn Thị Thanh Ngân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.35/22.
- Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia,
. 01/02/2022 - 01/11/2022. - 2022 - 93 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chữ ký số; Chứng thực; Dịch vụ; Giao dịch điện tử; Cơ quan; Doanh nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22104
|
|
10
|
Thiên tai hộ gia đình và sự thay đổi hành vi: Bằng chứng thực nghiệm từ Việt Nam
/
TS. Lê Thị Vân Nga (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Xuân Trung; PGS.TS. Bùi Nhật Quang; ThS. Vũ Thị Thuý Nga
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 502.01-2019.303.
- Viện Nghiên Cứu Châu Mỹ,
. 01/03/2020 - 01/03/2023. - 2023 - 6 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiên tai; Rủi ro; Ảnh hưởng; Chính sách; Việt Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22492
|
|
11
|
Nghiên cứu ứng dụng lý thuyết tối ưu hoá ngẫu nhiên để quy hoạch phân bổ nguồn nước
/
TS. Nguyễn Minh Khuyến (Chủ nhiệm),
ThS. Hoàng Đại Nghĩa, TS. Phạm Thị Thu Hương, ThS. Nguyễn Thị Việt Hồng, ThS. Vũ Thành Nhân, ThS. Nguyễn Đức Nguyên, ThS. Nguyễn Thanh Long, ThS. Nguyễn Quốc Khánh, ThS. Đoàn Việt Quang, ThS. Nguyễn Thị Sáng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.02/16-20.
- Cục Quản lý Tài nguyên nước,
. 01/06/2020 - 01/12/2022. - 2023 - 88 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nguồn nước; Quy hoạch; Phân bổ; Tối ưu hóa; Bộ chỉ số
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22081
|
|
12
|
Hiệu quả của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ngành công nghiệp chế tạo ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập và tiến bộ công nghệ
/
TS. Vũ Hoàng Đạt (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Minh Thái, ThS. Nguyễn Thị Vân Hà, ThS. Vũ Thị Thư Thư, ThS. Đỗ Lan Anh, CN. Hoàng Thanh Tú, CN. Nguyễn Thủy Chung
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230113-0004.
- Trung tâm phân tích và dự báo,
. 01/01/2021 - 01/12/2022. - 2022 - 162 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Doanh nghiệp nhỏ và vừa; Ngành công nghiệp; Chế tạo; Hiệu quả; Hội nhập
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21743
|
|
13
|
Tác động của thể chế đến lượng phát thải CO2 Bằng chứng thực nghiệm thông qua thể chế tại nền kinh tế mới nổi
/
Nguyễn Hoàng Chung (Chủ nhiệm),
- Trường đại học Thủ Dầu Một,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Tác động; CO2; Thực nghiệm; Thể chế; Kinh tế
|
|
14
|
Nghiên cứu ứng dụng chữ ký số trong các giao dịch điện tử của Bộ Công thương
/
Trần Hữu Linh, CN (Chủ nhiệm),
Trịnh Tuấn Trang, CN; Nguyễn Kì Minh, CN; Lê Đức Anh, CN; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Ttâm PTTM điện tử,
. 2011 - 2011. - 2011 - 89 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chữ ký số; Chữ ký điện tử; Thương mại điện tử; Bộ Công thương
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9389
|
|
15
|
Ứng dụng các mô hình kinh tế lượng không gian nghiên cứu sự phân bổ không gian của đầu tư trực tiếp nước ngoài: Trường hợp ASEAN và Việt Nam
/
TS. Hoàng Hồng Hiệp (Chủ nhiệm),
ThS. Châu Ngọc Hòe, ThS. Phạm Quốc Trí, PGS.TS. Lê Văn Huy, TS. Nguyễn Hiệp, TS. Nguyễn Thành Đạt, TS. Dương Nguyễn Minh Huy, ThS. Phạm Thái Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 502.01-2019.25.
- Viện Khoa học Xã hội vùng Trung Bộ,
. 01/05/2019 - 01/11/2021. - 2021 - 165 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kinh tế lượng; Vốn đầu tư; Phân bố; Không gian; Hội nhập kinh tế; Chính sách; ASEAN
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20989
|
|
16
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học thực tiễn cho việc đề xuất các quy định về quản lý tài chính đối với các chương trình KH&CN trọng điểm cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020; nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia nhiệm vụ quỹ gen cấp quốc gia và các nhiệm vụ cấp quốc gia khác
/
CN. Mai Văn Hoa (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Khánh Vân, CN. Lê Tài Dũng, ThS. Lê Đình Hanh, CN. Đỗ Thị Hồng Vân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220722-0004.
- Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước,
. 01/11/2014 - 01/03/2016. - 2022 - 55 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quản lý tài chính; Chương trình khoa học và công nghệ; Nhiệm vụ độc lập; Nhiệm vụ quỹ gen
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21029
|
|
17
|
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến ô nhiễm không khí? Bằng chứng thực nghiệm mới từ dữ liệu toàn cầu
/
TS. Lê Thái Hà (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phúc Cảnh, ThS. Ngô Hà Quyên, ThS. Nguyễn Thu Quỳnh, ThS. Đặng Huyền Trang
- Viện nghiên cứu phát triển Mekong,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Ô nhiễm không khí; Yếu tố ảnh hưởng; Dữ liệu toàn cầu; Thực nghiệm
|
|
18
|
Nghiên cứu mô hình quản lý các rủi ro về danh tính số xác thực số và đề xuất cho Việt Nam
/
TS. Lê Quang Tú (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Thị Như Quỳnh, KS. Ngô Minh Điệp, ThS. Nguyễn Tuấn Dũng, ThS. Nguyễn Văn Duy, ThS. Nguyễn Đức Mạnh, ThS. Nguyễn Thị Phương Thu, ThS. Nguyễn Khang, KS. Phạm Xuân Trường, KS. Vũ Bảo Sơn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.36/21.
- Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia,
. 01/01/2021 - 01/11/2021. - 2021 - 68 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Danh tính số; Quản lý rủi ro; Mô hình; Xác thực số
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20380
|
|
19
|
Nghiên cứu thị trường dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng và đề xuất chính sách quản lý cho Việt Nam
/
ThS. Phạm Quốc Hoàn (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Mai, KS. Khổng Ngọc Anh, ThS. Phùng Thị Anh, CN. Trần Thị Huyền, ThS. Nguyễn Hữu Chung, ThS. Bùi Xuân Chinh, ThS. Nguyễn Thị Thu Trang, ThS. Nguyễn Thị Thanh Ngân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.37/21.
- Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia,
. 01/01/2021 - 01/11/2021. - 2021 - 86 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chữ ký số; Dịch vụ; Chứng thực; Thị trường; Quản lý; Chính sách
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20381
|
|
20
|
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến ô nhiễm không khí? Bằng chứng thực nghiệm mới từ dữ liệu toàn cầu
/
TS. Lê Thái Hà (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phúc Cảnh, ThS. Ngô Hà Quyên, ThS. Nguyễn Thu Quỳnh, ThS. Đặng Huyền Trang
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 502.01-2019.06.
- Viện nghiên cứu phát triển Mekong,
. 01/05/2019 - 01/05/2021. - 2021 - 61 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ô nhiễm không khí; Yếu tố ảnh hưởng; Dữ liệu toàn cầu; Thực nghiệm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19965
|