|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu chọn tạo giống tôm thẻ chân trắng tăng trưởng nhanh thế hệ G8-9
/
TS. Nguyễn Hữu Hùng (Chủ nhiệm),
ThS. Đinh Công Trứ; ThS. Vũ Đình Tý; ThS. Nguyễn Ngọc Quỳnh; KS. Mai Thái Ngọc; KS. Hoàng Văn Đại; TS. Nguyễn Hồng Nguyên
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III,
. 2021-10-01 - 2024-09-30. - 2024 - 55 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tôm thẻ chân trắng; Chọn tạo giống; Tôm bố mẹ; Nhân giống; Tăng trưởng nhanh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24535
|
|
2
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất tôm chân trắng bố mẹ sạch bệnh (SPF)
/
Vũ Văn In (Chủ nhiệm),
Lê Xân; Lê Văn Nhân; Nguyễn Hữu Ninh; Trần Thế Mưu; Nguyễn Thị Thu Hiền; Đặng Thị Lụa; Nguyễn Phương Toàn; Bùi Văn Điền; Đỗ Xuân Hải; Nguyễn Quang Trung; Trình Trung Phi; Phan Minh Quý; Vũ Hồng Lực; Lại Thị Minh Lê; Vũ Trường Sơn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1,
. 01/2009 - 12/2011. - 2011 - 247 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ sinh học; Tôm chân trắng; Sản xuất; Sạch bệnh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt Ký hiệu kho : 10840
|
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng và phát triển quy trình sản xuất giống mía sạch bệnh theo phương thức công nghiệp bằng công nghệ tế bào
/
PGS.TS. Hà Thị Thúy (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Hạnh, ThS. Lưu Thị Mỹ Dung, TS. Lê Quốc Hùng, ThS. Phạm Thị Thanh Phương, CN. Vũ Anh Tuấn, CN. Phạm Thị Thanh Thúy, GS.TS. Đỗ Năng Vịnh, ThS. Nguyễn Duy Khái, PGS.TS. Nguyễn Thị Lý Anh
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào thực vật - Viện Di truyền Nông nghiệp,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giống mía; Giống sạch bệnh; Công nghệ tế bào
|
|
4
|
Nghiên cứu xây dựng và phát triển quy trình sản xuất giống mía sạch bệnh theo phương thức công nghiệp bằng công nghệ tế bào
/
PGS.TS. Hà Thị Thúy (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Hạnh, ThS. Lưu Thị Mỹ Dung, TS. Lê Quốc Hùng, ThS. Phạm Thị Thanh Phương, CN. Vũ Anh Tuấn, CN. Phạm Thị Thanh Thúy, GS.TS. Đỗ Năng Vịnh, ThS. Nguyễn Duy Khái, PGS.TS. Nguyễn Thị Lý Anh
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào thực vật - Viện Di truyền Nông nghiệp,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giống mía; Giống sạch bệnh; Công nghệ tế bào
|
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng và phát triển quy trình sản xuất giống mía sạch bệnh theo phương thức công nghiệp bằng công nghệ tế bào
/
PGS.TS. Hà Thị Thúy (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Hạnh, ThS. Lưu Thị Mỹ Dung, TS. Lê Quốc Hùng, ThS. Phạm Thị Thanh Phương, CN. Vũ Anh Tuấn, CN. Phạm Thị Thanh Thúy, GS.TS. Đỗ Năng Vịnh, ThS. Nguyễn Duy Khái, PGS.TS. Nguyễn Thị Lý Anh
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào thực vật - Viện Di truyền Nông nghiệp,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giống mía; Giống sạch bệnh; Công nghệ tế bào
|
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng và phát triển quy trình sản xuất giống mía sạch bệnh theo phương thức công nghiệp bằng công nghệ tế bào
/
PGS.TS. Hà Thị Thúy (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Hạnh, ThS. Lưu Thị Mỹ Dung, TS. Lê Quốc Hùng, ThS. Phạm Thị Thanh Phương, CN. Vũ Anh Tuấn, CN. Phạm Thị Thanh Thúy, GS.TS. Đỗ Năng Vịnh, ThS. Nguyễn Duy Khái, PGS.TS. Nguyễn Thị Lý Anh
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào thực vật - Viện Di truyền Nông nghiệp,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giống mía; Giống sạch bệnh; Công nghệ tế bào
|
|
7
|
Nghiên cứu xây dựng và phát triển quy trình sản xuất giống mía sạch bệnh theo phương thức công nghiệp bằng công nghệ tế bào
/
PGS.TS. Hà Thị Thúy (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Hạnh, ThS. Lưu Thị Mỹ Dung, TS. Lê Quốc Hùng, ThS. Phạm Thị Thanh Phương, CN. Vũ Anh Tuấn, CN. Phạm Thị Thanh Thúy, GS.TS. Đỗ Năng Vịnh, ThS. Nguyễn Duy Khái, PGS.TS. Nguyễn Thị Lý Anh
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào thực vật - Viện Di truyền Nông nghiệp,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giống mía; Giống sạch bệnh; Công nghệ tế bào
|
|
8
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tế bào để tuyển chọn và xây dựng hệ thống giống cam quýt sạch bệnh không hạt chất lượng cao cho các tỉnh phía Bắc
/
GS.TS. Đỗ Năng Vịnh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Hà Thị Thúy, TS. Lê Quốc Hùng, ThS. Trần Thị Hạnh, KS. Nguyễn Văn Nhị, CN. Trịnh Hồng Sơn, TS. Nguyễn Văn Liêm, ThS. Nguyễn Duy Khái, KS. Nguyễn Văn Toản, KS. Trần Trọng Bình
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào thực vật - Viện Di truyền Nông nghiệp,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Tế bào; Tuyển chọn; Giống; Cam; Quýt; Giống sạch bệnh; Giống không hạt; Miền Bắc
|
|
9
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tế bào để tuyển chọn và xây dựng hệ thống giống cam quýt sạch bệnh không hạt chất lượng cao cho các tỉnh phía Bắc
/
GS.TS. Đỗ Năng Vịnh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Hà Thị Thúy, TS. Lê Quốc Hùng, ThS. Trần Thị Hạnh, KS. Nguyễn Văn Nhị, CN. Trịnh Hồng Sơn, TS. Nguyễn Văn Liêm, ThS. Nguyễn Duy Khái, KS. Nguyễn Văn Toản, KS. Trần Trọng Bình
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào thực vật - Viện Di truyền Nông nghiệp,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Tế bào; Tuyển chọn; Giống; Cam; Quýt; Giống sạch bệnh; Giống không hạt; Miền Bắc
|
|
10
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tế bào để tuyển chọn và xây dựng hệ thống giống cam quýt sạch bệnh không hạt chất lượng cao cho các tỉnh phía Bắc
/
GS.TS. Đỗ Năng Vịnh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Hà Thị Thúy, TS. Lê Quốc Hùng, ThS. Trần Thị Hạnh, KS. Nguyễn Văn Nhị, CN. Trịnh Hồng Sơn, TS. Nguyễn Văn Liêm, ThS. Nguyễn Duy Khái, KS. Nguyễn Văn Toản, KS. Trần Trọng Bình
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào thực vật - Viện Di truyền Nông nghiệp,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Tế bào; Tuyển chọn; Giống; Cam; Quýt; Giống sạch bệnh; Giống không hạt; Miền Bắc
|
|
11
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tế bào để tuyển chọn và xây dựng hệ thống giống cam quýt sạch bệnh không hạt chất lượng cao cho các tỉnh phía Bắc
/
GS.TS. Đỗ Năng Vịnh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Hà Thị Thúy, TS. Lê Quốc Hùng, ThS. Trần Thị Hạnh, KS. Nguyễn Văn Nhị, CN. Trịnh Hồng Sơn, TS. Nguyễn Văn Liêm, ThS. Nguyễn Duy Khái, KS. Nguyễn Văn Toản, KS. Trần Trọng Bình
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào thực vật - Viện Di truyền Nông nghiệp,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Tế bào; Tuyển chọn; Giống; Cam; Quýt; Giống sạch bệnh; Giống không hạt; Miền Bắc
|
|
12
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tế bào để tuyển chọn và xây dựng hệ thống giống cam quýt sạch bệnh không hạt chất lượng cao cho các tỉnh phía Bắc
/
GS.TS. Đỗ Năng Vịnh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Hà Thị Thúy, TS. Lê Quốc Hùng, ThS. Trần Thị Hạnh, KS. Nguyễn Văn Nhị, CN. Trịnh Hồng Sơn, TS. Nguyễn Văn Liêm, ThS. Nguyễn Duy Khái, KS. Nguyễn Văn Toản, KS. Trần Trọng Bình
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào thực vật - Viện Di truyền Nông nghiệp,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Tế bào; Tuyển chọn; Giống; Cam; Quýt; Giống sạch bệnh; Giống không hạt; Miền Bắc
|
|
13
|
Ứng dụng công nghệ sinh học để chẩn đoán nhân giống sạch bệnh và quản lý bệnh virus hồ tiêu
/
ThS. Tạ Hoàng Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thúy Hạnh, ThS. Nguyễn Hồng Tuyên, KS. Nguyễn Thị Thúy, ThS. Lê Thu Hiền, ThS. Trần Ngọc khánh, ThS. Vũ Thị Phương Bình, TS. Lê Quang Khải, TS. Hà Viết Cường, KS. Dương Thị Oanh
- Viện Bảo vệ thực vật,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hồ tiêu; Virus hồ tiêu; Chẩn đoán nhanh; Nhân giống; Quản lý dịch bệnh
|
|
14
|
Ứng dụng công nghệ sinh học để chẩn đoán nhân giống sạch bệnh và quản lý bệnh virus hồ tiêu
/
ThS. Tạ Hoàng Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thúy Hạnh, ThS. Nguyễn Hồng Tuyên, KS. Nguyễn Thị Thúy, ThS. Lê Thu Hiền, ThS. Trần Ngọc khánh, ThS. Vũ Thị Phương Bình, TS. Lê Quang Khải, TS. Hà Viết Cường, KS. Dương Thị Oanh
- Viện Bảo vệ thực vật,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hồ tiêu; Virus hồ tiêu; Chẩn đoán nhanh; Nhân giống; Quản lý dịch bệnh
|
|
15
|
Ứng dụng công nghệ sinh học để chẩn đoán nhân giống sạch bệnh và quản lý bệnh virus hồ tiêu
/
ThS. Tạ Hoàng Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thúy Hạnh, ThS. Nguyễn Hồng Tuyên, KS. Nguyễn Thị Thúy, ThS. Lê Thu Hiền, ThS. Trần Ngọc khánh, ThS. Vũ Thị Phương Bình, TS. Lê Quang Khải, TS. Hà Viết Cường, KS. Dương Thị Oanh
- Viện Bảo vệ thực vật,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hồ tiêu; Virus hồ tiêu; Chẩn đoán nhanh; Nhân giống; Quản lý dịch bệnh
|
|
16
|
Bảo tồn khai thác và phát triển nguồn gen bưởi Tam Vân và quýt Tích Giang trên địa bàn Hà Nội
/
PGS.TS. LÊ KHẢ TƯỜNG (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Xuyến, ThS. Vũ Văn Tùng, TS. Nguyễn Khắc Quỳnh, ThS. Lê Tuấn Phong, ThS. Đỗ Thị Lan, ThS. Nguyễn Kim Chi, ThS. Trần Quang Hải, ThS. Đặng Thị Trang, Ông Nguyễn Văn Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C-05/01-2019-3.
- Trung tâm Tài nguyên Thực vật,
. 01/10/2019 - 01/03/2022. - 2019
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: gen bưởi, quýt
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội Ký hiệu kho : HNI-2022-48/ĐK-TTTT&TK
|
|
17
|
Khai thác và phát triển nguồn gen cam Thanh Lân tại huyện đảo Cô Tô
/
TS. Hoàng Đăng Dũng (Chủ nhiệm),
TS. Đoàn Văn Lư; TS. Nguyễn Đình Thi; PGS.TS. Trần Thị Lan Hương; TS. Đoàn Thu Thủy; ThS. Nguyễn Thị Năng; ThS. Nguyễn Thế Thập; ThS. Nguyễn Văn Hà; TS. Vũ Thanh Hải; ThS. Vũ Thị Xuân Bình
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NVQG2017/14.
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam,
. 01/10/2017 - 01/12/2021. - 2022 - 113 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cam Thanh Lân; Nguồn gen; Khai thác; Bảo tồn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21295
|
|
18
|
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật phát triển vùng cây ăn quả có múi (cam CS1 quýt đường canh) tại huyện Duy Tiên tỉnh Hà Nam
/
KS. Nguyễn Như Quỳnh (Chủ nhiệm),
ThS. Dương Vũ Gia Khánh, ThS. Hoàng Thị Minh Lý, KS. Nguyễn Thị Hương, KS. Nguyễn Diệu Linh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 37/2018NTMN.TW.
- Công ty Cổ phần nông nghiệp HIFARM,
. 01/09/2018 - 01/08/2021. - 2022 - 82 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây ăn quả; Kỹ thuật; Tiến bộ; Nhân giống; Chuyển giao
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21159
|
|
19
|
Xây dựng mô hình công nghệ khí canh sản xuất củ giống khoai tây sạch bệnh tại tỉnh Hưng Yên
/
KS. Nguyễn Thị Nhâm (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Thái Kiều Ngân, ThS. Nguyễn Trường Long, ThS. Phạm Thái Sơn, KS. Doãn Trung Hưng, KTV. Ngô Thị Điều, CN. Quách Thị Quyên, CN. Vũ Thị Ngọc Anh, KS. Cao Thị Duyên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 25/2016NTMN.TW.
- Trung tâm ứng dụng tiến Bộ Khoa học và Công nghệ Hưng Yên ( Nay là Trung tâm Thông tin, thống kê, ứng dụng Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên),
. 01/11/2016 - 01/04/2021. - 2021 - 65 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kinh tế; Xã hội; Nông thôn; Miền núi; Dân tộc thiểu số; Khoa học và công nghệ; Chuyển giao; Ứng dụng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19969
|
|
20
|
Ứng dụng công nghệ sinh học để chẩn đoán nhân giống sạch bệnh và quản lý bệnh virus hồ tiêu
/
ThS. Tạ Hoàng Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thúy Hạnh, ThS. Nguyễn Hồng Tuyên, KS. Nguyễn Thị Thúy, ThS. Lê Thu Hiền, ThS. Trần Ngọc khánh, ThS. Vũ Thị Phương Bình, TS. Lê Quang Khải, TS. Hà Viết Cường, KS. Dương Thị Oanh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KQ047249.
- Viện Bảo vệ thực vật,
. 01/07/2017 - 01/12/2021. - 2022 - 157 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hồ tiêu; Virus hồ tiêu; Chẩn đoán nhanh; Nhân giống; Quản lý dịch bệnh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20174
|