|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu ứng dụng khoan phụt vữa gia cố nền, thân đê và công trình trên đê bằng công nghệ khoan phụt vữa qua măng sét (hai nút)
/
PGS. TSKH. Bùi Văn Trường (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Văn Lộc; TS. Phạm Quang Tú; TS. Nguyễn Quang Tuấn; TS. Trương Quốc Quân; TS. Nguyễn Thị Ngọc Hương; TS. Trần Thế Việt; TS. Nguyễn Trung Kiên; KS. Nguyễn Quốc Quân; PGS. Ts. Lê Quang Vinh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Đại học Thủy lợi,
. 2023-01-01 - 2023-12-31. - 2023 - 242 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gia cố nền; Khoan phụt vữa; Đê; Công trình; Ứng dụng công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23899
|
|
2
|
Nghiên cứu phát triển ứng dụng công nghệ cọc vật liệu hỗn hợp cát biển - xi măng - tro bay gia cố nền đất yếu phục vụ xây dựng công trình hạ tầng khu vực ven biển và hải đảo
/
PGS.TS. Tạ Đức Thịnh (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Trọng Dũng, PGS. TS. Hồ Anh Cương, TS. Tăng Văn Lâm, TS. Phạm Văn Hùng, TS. Hoàng Đình Phúc, TS. Đặng Quang Huy, TS. Vũ Minh Ngạn, PGS.TS. Nguyễn Xuân Mãn, ThS. Bùi Anh Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 40-20.
- Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
. 01/08/2020 - 01/12/2021. - 2023 - 121 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cọc cát biển-xi măng; Nền đất yếu; Độ lún; Sức chịu tải; Công trình hạ tầng; Ven biển; Hải đảo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22658
|
|
3
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ phụt vữa cao áp (Jet Grouting) ở Việt Nam và phát triển thiết bị thi công Jet Grouting
/
Trần Nguyễn Hoàng Hùng, TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Quang Trường, KS; Lê Thọ Thanh, ThS; Lý Hữu Thắng, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trường Đại học Bách khoa,
. 2012 - 2012. - 2012
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gia cố nền; Chống thấm; Phụt vữa; Jet Grouting
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9757
|
|
4
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để hoàn thiện khung pháp luật về sử dụng khoảng không vũ trụ
/
PGS.TS. Đào Ngọc Chiến (Chủ nhiệm),
ThS. Bùi Thị Liên Hương, TS. Bùi Trọng Tuyên, GS.TS. Nguyễn Đức Cương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Văn phòng Ủy ban vũ trụ Việt Nam,
. 02/2013 - 01/2014. - 2013 - 66tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khung pháp luật;Khoảng không vũ trụ;Công nghệ vũ trụ;Hoàn thiện;Quản lý nhà nước
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10308
|
|
5
|
Một số biện pháp tăng nhanh quá trình cố kết của đất nền
/
Nguyễn Trấp, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 91-085.
- Bộ Xây dựng, Viện KHKT xây dựng,
. - . - 1988 - 98 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nền; Đất nền; Cố kết; Thoát nước thẳng đứng; Băng thoát nước; Đầm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 633
|
|
6
|
Gia cố nền đất yếu bằng các phương pháp cọc đất-vôi đất-ximăng và cột thoát nước chế tạo sẵn
/
Nguyễn Trấp, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Bộ Xây dựng, Viện KHKT xây dựng,
. - . - 1985 - 84 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng; Nền móng; Gia cố; Gia cố nền móng; Nền đất yếu; Cọc đất-vôi; Cọc đất-ximăng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 592
|
|
7
|
Nghiên cứu hỗn hợp dung dịch Silicate-Xi măng để xử lý khẩn cấp sự cố công trình thủy lợi
/
TS. Nguyễn Văn Chính (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Văn Chính, ThS. Bùi Xuân Việt, ThS. Phan Việt Dũng, ThS. Dương Thị Bích Hợp, KS. Nguyễn Thanh Tuấn, ThS. Đặng Văn Kiên, ThS. Lê Quý Nam, CN. Nguyễn Thị Mai Phương, KS. Bùi Hoàng Khánh, KS. Nguyễn Trọng Tiến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-221205-0001.
- Viện Thủy công,
. 01/01/2021 - 01/06/2022. - 2022 - 103 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sự cố thấm; Công trình thủy lợi; Phương pháp khoan phụt Silicate; Hệ số thấm; Gia cố
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21506
|
|
8
|
Nghiên cứu sử dụng phế thải công nghiệp chế tạo vật liệu gia cố nền đất yếu theo công nghệ CDM cho khu vực ven biển ở Miền Bắc
/
Thạc sỹ.Tạ Văn Luân (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Việt Hùng, ThS. Trịnh Thị Châm, KS. Vũ Văn Linh, KS. Kiều Thị Y Sao, KTV. Vũ Văn Lực
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 81-15.
- Viện Vật Liệu Xây Dựng,
. 01/05/2015 - 01/05/2016. - 2018 - 142 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu; Nền đất yếu; Gia cố; Xi măng; Phế thải công nghiệp; Công nghệ CDM; Chế tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21385
|
|
9
|
Nghiên cứu ứng dụng giải pháp trụ xi măng đất trong gia cố đường đầu cầu tỉnh Cà Mau
/
PGS.TS. Lê Bá Vinh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Lê Bá Vinh; ThS. Nguyễn Nhật Trường; Ts.Lê Bá Khánh; ThS. Lê Minh Luân; ThS. Nguyễn Minh Quang; ThS. Nguyễn Hoàng Ân; Ks. Nguyễn Công Huyến; Ks. Nguyễn Vũ Đăng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau.,
. 01/10/2016 - 01/03/2019. - 2019 - 88tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; ứng dụng; gia cố.
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và ứng dụng Khoa học Công nghệ Cà Mau Ký hiệu kho : CMU-2019-007
|
|
10
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ muối trong đất đến chất lượng cọc đất trộn xi măng phụ vụ cho thiết kế gia cố nền đường vùng đất nhiễm mặn
/
ThS. Ông Hoàng Trúc Giang (Chủ nhiệm),
Đinh Xuân Thắng; Lê Hoàng Phương; Nguyễn Hùng Linh; Nguyễn Thành Tấn; Hà Sơn Trí
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Phát triển Khoa học và Công nghệ Trẻ,
. 01/07/2017 - 01/01/2018. - 2018 - 64 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kỹ thuật nền móng; Nồng độ muối; Nền đường; Đất nhiễm mặn; Cọc đất trộn xi măng; Thiết kế; Gia cố nền đường
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-034-2020
|
|
11
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của khoáng vật Montmorillonite đến cường độ chịu nén nhằm tối ưu hoá trụ đất xi măng trong xử lý nền công trình giao thông đồng bằng sông Cửu Long
/
TS. Nguyễn Anh Tuấn (Chủ nhiệm),
TS.Nguyễn Ngọc Thắng, TS.Nguyễn Trọng Tâm, TS.Đỗ Khánh Hùng, ThS.Bùi Thị Ninh, ThS.Trần Khánh Tuyết, ThS.Vũ Hải Nam
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT194071.
- Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh,
. 01/01/2019 - 01/12/2019. - 2020 - 135 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khoáng vật Montmorillonite; Trụ đất; Xi măng; Nền công trình; Giao thông; Độ chịu nén; Tối ưu hóa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17213
|
|
12
|
Nghiên cứu thử nghiệm phương pháp đánh giá chất lượng thực tế của nền đường sắt đang khai thác ở Việt Nam áp dụng thử nghiệm cho tuyến đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn
/
PGS. TS. Trần Quốc Đạt (Chủ nhiệm),
KS. Lê Văn Cử; TS. Nguyễn Văn Đăng; ThS. Lê Quang Hưng; ThS. Hoàng Anh Dũng; TS. Vũ Tuấn Anh; KS. Trần Tiến Dũng; ThS. Trọng Kiến Dương; KS. Nguyễn Kim Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT183014.
- Cục Đường sắt Việt Nam,
. 01/01/2018 - 01/06/2019. - 2019 - 177 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giao thông vận tải; Đường sắt; Khai thác; Nền đường; Tuyến đường; Chất lượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16925
|
|
13
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật chính đến sinh trưởng rừng trồng 3 dòng bạch đàn (CT3 PN10 CTIV) và 2 dòng keo lai (KL20 KLTA3)
/
KS. Nguyễn Văn Chinh (Chủ nhiệm),
ThS. Hà Ngọc Anh; KS. Triệu Hoàng Sơn; ThS. Trần Hữu Chiến; ThS. Lê Thị Yến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.030/18.
- Viện nghiên cứu cây nguyên liệu giấy,
. 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 159 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lâm sinh; Bạch đàn; Dòng keo lai; Sinh trưởng; Rừng trồng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15766
|
|
14
|
Gia cố nền đất yếu bằng phương pháp xi măng hóa theo công nghệ khoan bơm siêu áp
/
ThS. Lê Thị Thanh Phương (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp,
. - . - 2015 - 90 trangtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: kết cấu nền; công trình; xi măng; khoan; bơm siêu áp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : DTP-0017-2017
|
|
15
|
Nghiên cứu các tiêu chuẩn an toàn cho nguyên vật liệu sản phẩm của ngành Da Giầy sản xuất tiêu thụ trong nước và đề xuất lộ trình xây dựng áp dụng tại Việt Nam
/
ThS. Phan Thị Thanh Xuân (Chủ nhiệm),
TS. Trần Quốc Trung, ThS. Vũ Ngọc Tú, CN. Lê Đức Anh, CN. Đặng Thị Thanh Nga, CN. Tống Thị Lê, CN. Lê Thị Hồng Vân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 06/HĐ-ĐT.06.13/TBT.
- Viện Nghiên cứu Da - Giầy,
. 10/2013 - 12/2015. - 2015 - 108 + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Tiêu chuẩn an tonaf; Nguyên vật liệu; Sản phẩm; Ngành da giầy; Sản xuất; Tiêu thụ; Áp dụng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 11698
|
|
16
|
Đột phá thể chế để kinh tế tư nhân phát triển trong điều kiện xây dựng nền kinh tế thị trường đẩy đủ ở Việt Nam
/
TS. Trương Công Đắc (Chủ nhiệm),
TS. Lê Văn Trung, PGS.TS. Nguyễn Đức Minh, PGS.TS. Nguyễn Mạnh Hùng, PGS.TS. Nguyễn Vũ Hoàng, PGS.TS. Trần Thọ Quang, PGS.TS. Nguyễn Quốc Thái, PGS.TS. Phạm Thị Hồng Điệp, TS. Đào Ngọc Báu, TS. Trần Quang Tuyến, TS. Nguyễn Quốc Việt
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh,
. 01/2017 - 12/2017. - 2017 - 102tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kinh tế tư nhân; Thể chế; Kinh tế thị trường; Cải cách
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14756
|
|
17
|
Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Nghiên cứu giải pháp xử lý nền bằng cọc xi măng đất
/
Nguyễn Quốc Dũng, PGS.TS (Chủ nhiệm),
^b
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện khoa học thủy lợi,
. 2007 - 2008. - 2009 - 24tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê biển; Quảng Ninh; Quảng Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 7579-10
|
|
18
|
Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Nghiên cứu giải pháp xử lý nền bằng thoát nước thẳng đứng + gia tải trước
/
Nguyễn Hồng Điệp, KS (Chủ nhiệm),
^b
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện khoa học thủy lợi,
. 2007 - 2008. - 2009 - 18trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê biển; Quảng Ninh; Quảng Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 7579-12
|
|
19
|
Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Thu thập tổng hợp phân tích đánh giá các giải pháp truyền thống đã và đang thực hiện
/
Nguyễn Hồng Điệp, KS (Chủ nhiệm),
^b
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện khoa học thủy lợi,
. 2007 - 2008. - 2009 - 36tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê biển; Quảng Ninh; Quảng Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 7579-8
|
|
20
|
Xử lý nền biến dạng bể xăng dầu ở Việt Nam
/
Nguyễn Đức Nguôn, PTS (Chủ nhiệm),
Bùi Ngọc Tuấn, PTS; Đặng Huyền Nga, KS; Nguyễn Văn Quảng, TS; Phạm Thế Hưng, PTS
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0069.
- Viện thiết kế, 43D đường Trường Chinh, Hà nội,
. 1990 - 1991. - 1991 - 126tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xử lý nềnmóng; Bể xăng dầu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1901
|