Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  17,063,304
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 93 bản ghi / 93 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
1

Nghiên cứu nội dung và giải pháp thực hiện cải cách hành chính xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025 định hướng đến năm 2030 / Nguyễn Đức Lực (Chủ nhiệm), Nguyễn Đức Lực; Phạm Tuấn Cẩn; Nguyễn Văn Hiển; Đào Ngọc Tuất; Nguyễn Thị Hương;Hoàng Minh Chi; Bùi Thị Tuyết Mai; Phạm Trung Thành - Sở nội vụ tỉnh Thái Nguyên, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: chính quyền điện tử; cải cách hành chính

2

Nghiên cứu quy trình tạo chế phẩm sinh học có hiệu ứng kích thích tăng trưởng và kháng bệnh cho cây chè từ xanthan và alginate chiếu xạ / ThS. Nguyễn Văn Bính (Chủ nhiệm), ThS. Trần Băng Diệp; PGS.TS. Trần Minh Quỳnh; ThS. Trần Xuân An; ThS. Hoàng Đăng Sáng; CN. Hoàng Phương Thảo; CN. Nguyễn Xuân Tùng; CN. Phạm Duy Dưỡng; ThS. Lê Thị Minh Lương - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.03/21/TTCX. - Trung tâm chiếu xạ Hà Nội, . 2021-01-01 - 2023-09-30. - 2024 - 78 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Trồng trọt; Cây chè; Chế phẩm sinh học; Kháng bệnh; Tăng trưởng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24283

3

Nghiên cứu công nghệ Lora để thiết kế xây dựng mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) mạng lưới quan trắc khí tượng thủy văn cho khu vực Tây Nguyên / ThS. Vũ Văn Sáng (Chủ nhiệm), ThS. Bùi Thị Hồng Trang; ThS. Hoàng Minh Toán; ThS. Nguyễn Xuân Tuấn; PGS.TS. Phạm Hồng Quang; TS. Phạm Hồng Công; CN. Nguyễn Kim Hoàng; CN. Đỗ Thị Ánh Ngọc; ThS. Nguyễn Hữu Tài; ThS. Nguyễn Xuân Minh; CN. Bùi Lệ Quyên; CN. Nguyễn Thị Quyên; KS. Ngô Thị Quỳnh Anh; KS. Trần Văn Thăng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2022.04.12. - Trung tâm Mạng lưới khí tượng thủy văn quốc gia, . 01/01/2022 - 31/12/2023. - 2024 - 143 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ LORA; Khí tượng thủy văn; Quan trắc; Mạng diện rộng công suất thấp

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24243

4

Nghiên cứu dự báo tình trạng giao thông theo thời gian thực tại các nút giao thông trọng điểm dựa trên các công nghệ học sâu (deep learning) tiên tiến / ThS. Vũ Hải Tùng (Chủ nhiệm), TS. Trần Ngọc Hòa; ThS. Nguyễn Ngọc Lân; TS. Nguyễn Cẩm Nhung; TS. Bùi Ngọc Dũng; TS. Trần Việt Hưng; ThS. Lê Xuân Thắng; ThS. Trần Đức Đình; ThS. Lê Hoàng Long; KS. Đoàn Quốc Bảo - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Cục Đường bộ Việt Nam, . 01/01/2023 - 29/02/2024. - 2023 - 169 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ học sâu; Nút giao thông; Thời gian thực; Dự báo

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23847

5

Nghiên cứu cơ sở khoa học, đề xuất hoàn thiện các quy định pháp luật nhằm xác lập đầy đủ quyền của tổ chức, cá nhân đối với tài sản là quyền khai thác, sử dụng tài nguyên đất, nước và khoáng sản trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam / ThS. Nguyễn Thị Kim Ngân (Chủ nhiệm), ThS. Phạm Ánh Huyền; PGS.TS. Nguyễn Đình Thọ; TS. Mai Thế Toản; ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; KS. Bùi Công Thủy; ThS. Phan Mai Linh; TS. Nguyễn Văn Quân; ThS. Nguyễn Mạnh Tưởng; ThS. Lương Thị Thùy Linh - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.01.27. - Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường, . 2022-01-01 - 2023-12-31. - 2024 - 234 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tài nguyên đất; Tài nguyên nước; Khoáng sản; Khai thác; Sử dụng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24040

6

Truyền thông chính sách của ngành Tài chính giai đoạn 2021-2025 / ThS. Mai Thị Hằng Thu (Chủ nhiệm), CN. Nguyễn Hữu Thọ; ThS. Hoàng Minh Tuấn; ThS. Vũ Thị Hoài Phương; CN. Tạ Vũ Thu Hằng; CN. Nguyễn Thị Thanh Huyền; CN. Trần Thị Hải; ThS. Hoàng Thị Dung; TS. Nguyễn Thị Minh Hiền - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: BTC/ĐT/2023-32. - Văn phòng Bộ Tài chính, . 2023-02-01 - 2024-02-01. - 2024 - 201 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tài chính; Truyền thông; Chính sách

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24012

7

Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý, xử lý pin năng lượng mặt trời thải / GS. TS. Huỳnh Trung Hải (Chủ nhiệm), ThS. Vũ Minh Trang; PGS.TS. Nguyễn Đức Quảng; GS.TS. Dương Ngọc Huyền; TS. Hà Vĩnh Hưng; TS. Trần Phương Hà; TS. Nguyễn Thị Thu Hiền; ThS. Lê Thị Thúy Lan; PGS.TS. Nguyễn Thị Hà; TS. Hoàng Thị Hương Thảo - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2021.05.01. - Đại học Bách khoa Hà Nội, . 2021-08-01 - 2024-01-31. - 2024 - 137 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Pin mặt trời; Quản lý; Xử lý; Chính sách

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24044

8

Hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng công nghệ số để thiết lập tối ưu hóa, hiện đại hóa hệ thống quản trị doanh nghiệp trong một số doanh nghiệp lĩnh vực cảng, logistics và quảng cáo / ThS. Hòa Quang Dự (Chủ nhiệm), ThS. Trần Ngọc Thái; ThS. Trần Thành Kiên; ThS. Cấn Ngọc Bảo; ThS. Lương T Minh Hạnh; ThS. Đỗ Xuân Toàn; KS. Vũ Đức Hùng; ThS. Trần Huy Kiên; ThS. Phạm Huy Hoàng; ThS. Trần Thị Phượng; ThS. Hoàng Quang Huy; KS. Nguyễn Thùy Dương; CN. Đinh Thị Thủy; CN. Vũ Đắc Việt; CN. Nguyễn Thị Thơm - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm Thông tin, Thống kê KH&CN, . 12/2023 - 11/2024. - 2024 - 191tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ số; Cảng; logistics

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin, Thống kê KH&CN Hải Phòng Ký hiệu kho : HPG.20.2025

9

Nghiên cứu các phương án tránh tàu trên tuyến luồng sông Hậu, đề xuất các giải pháp quản lý và khai thác lớp bùn loãng để chạy tàu luồng sông Hậu, luồng vào trung tâm điện lực Duyên Hải nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng tuyến luồng, tối ưu hiệu quả đầu tư dự án / ThS. Võ Minh Tiến (Chủ nhiệm), KS. Nguyễn Việt Tiến; KS. Huỳnh Hồng Lực; KS. Võ Út Hiền; KS. Trịnh Thanh Đường; KS. Trịnh Tuấn Anh; KS. Nguyễn Thành Dương; KS. Nguyễn Võ Thượng; ThS. Quách Hạp; KS. Đinh Gia Trọng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: AT22313. - Cảng vụ hàng hải Cần Thơ, . 2022-08-01 - 2023-10-31. - 2023 - 49 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Quản lý; Khai thác; Giao thông; Hiệu quả sử dụng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24001

10

Nghiên cứu cơ sở khoa học đề xuất quy định quản lý thông tin, dữ liệu, sản phẩm công tác điều tra cơ bản địa chất và điều tra địa chất chuyên ngành / ThS. Nguyễn Hồ Khánh (Chủ nhiệm), ThS. Đào Trung Hoàn; ThS. Lương Minh Đức; TS. Trần Văn Miến; TS. Nguyễn Thị Thục Anh; TS. Đào Thái Bắc; ThS. Lưu Thanh Bình; KS. Nguyễn Trọng Hiền; KS. Nguyễn Huyền Quan; TS. Vũ Quang Lân; ThS. Nguyễn Quang Lộc; CN. Nguyễn Tiến Nam; KS. Trương Quang Quý; ThS. Phạm Văn Hiếu; ThS. Vũ Thị Minh Phượng; ThS. Nguyễn Văn Lợi - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2022.01.34. - Trung tâm thông tin, Lưu trữ và Bảo tàng Địa chất, . 01/2022 - 12/2023. - 2023 - 43 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Địa chất; Thông tin; Dữ liệu; Sản phẩm; Điều tra cơ bản; Quản lý

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23779

11

Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác chỉ đạo, điều hành của Bộ Khoa học và Công nghệ, đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính và xây dựng Chính phủ điện tử, hướng tới Chính phủ số / ThS. LÊ THỊ LOAN (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Huệ, CN. Vũ Quỳnh Anh, CN. Đặng Hương Giang, CN. Nguyễn Thị Phương Lan, ThS. Nguyễn Minh Hoàng, ThS. Vũ Đức Dũng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ, . 2021-06-10 - 2022-06-30. - 2022 - 64 Tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Cơ sở lý luận; Thực tiễn; Nâng cao hiệu lực; Hiệu quả; Công tác chỉ đạo; Điều hành; Bộ Khoa học và Công nghệ; Cải cách hành chính; Xây dựng; Chính phủ điện tử; Chính phủ số

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24072

12

Nghiên cứu thực trạng nhân lực quản lý di sản văn hóa ở Hà Nội hiện nay / PGS.TS NGUYỄN SỸ TOẢN (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Thanh Xuân, TS. Nguyễn Anh Thư, ThS. Nguyễn Đức Bá, ThS. Nguyễn Tri Phương, ThS. Phạm Ngọc Quyên, ThS. Trần Thị Lệ, ThS. Lý Thị Ngọc Dung, ThS. Phạm Thu Hằng, ThS. Vũ Thị Nga, ThS. Nguyễn Thị Mỹ Linh, ThS. Hoàng Thanh Mai. - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, . 7/2021 - 6/2023 gia hạn đến 12/2023. - 2023 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: nguồn nhân lực quản lý di sản văn hóa

Ký hiệu kho : 2024 - 21/ĐKKQNV- SKHCN

13

Lưu giữ, bảo quản nguồn gen đặc hữu địa phương thuộc “Đề án khung các nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ về quỹ gen cấp tỉnh thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen cấp tỉnh thực hiện trong giai đoạn 2021-2025, thực hiện Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 theo Quyết định số 1671/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ / ThS. Nguyễn Trọng Lực (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Công Nhật; ThS. Trương Hùng Mỹ; CN. Ngô Thị Đông Phương; KS. Nguyễn Vân Anh; KS. Nguyễn Thị Ngọc Lam; ThS. Lê Huy Hoàng; CN. Ngô Thị Kim Thảo; CN.Nguyễn Tấn Quí; CN. Đặng Hoàng Hạnh Tiên; CN. Nguyễn Đông Hà; CN. Mai Thị Nhi - Trung tâm Khoa học và Công nghệ, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Lưu giữ, Bảo quản; Nguồn gen đặc hữu địa phương

14

Lưu giữ, bảo quản nguồn gen đặc hữu địa phương thuộc “Đề án khung các nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ về quỹ gen cấp tỉnh thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen cấp tỉnh thực hiện trong giai đoạn 2021-2025, thực hiện Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 theo Quyết định số 1671/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ / ThS. Nguyễn Trọng Lực (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Công Nhật; ThS. Trương Hùng Mỹ; CN. Ngô Thị Đông Phương; KS. Nguyễn Vân Anh; KS. Nguyễn Thị Ngọc Lam; ThS. Lê Huy Hoàng; CN. Ngô Thị Kim Thảo; CN.Nguyễn Tấn Quí; CN. Đặng Hoàng Hạnh Tiên; CN. Nguyễn Đông Hà; CN. Mai Thị Nhi - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm Khoa học và Công nghệ, . 08/2022 - 12/2022. - 2022 - 134 trtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Lưu giữ, Bảo quản; Nguồn gen đặc hữu địa phương

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ký hiệu kho : PYN-2022-0001

15

Nâng cao chất lượng hoạt động đối ngoại nhân dân của thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025 tầm nhìn 2030 / THS. NGUYỄN LAN HƯƠNG (Chủ nhiệm), ThS. Phạm Xuân Sơn, CN. Trần Thị Phương, TS. Cấn Việt Anh, CN. Nguyễn Minh Hà, TS. Nguyễn Quỳnh Nga, ThS. Hồ Thị Kim Thoa, CN. Nguyễn Thị Thu Hà, CN. Lê Thị Hương Giang, ThS. Trần Thị Kim Cúc, TS. Đàm Thị Hiền, CN. Tạ Quốc Anh - Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Thành phố Hà Nội, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: đối ngoại, nhân dân, 2021-2025, tầm nhìn 2030

16

Đánh giá hiệu quả Chương trình cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Đà Nẵng / Đoàn Ngọc Chung (Chủ nhiệm), Phạm Đi (Phó chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Mai Hoa (Thư ký đề tài); Tổ chức phối hợp nghiên cứu: Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh tế - Xã hội Đà Nẵng và Sở Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng; Cá nhân phối hợp nghiên cứu chính: Phạm Đi, Nguyễn Thị Mai Hoa, Huỳnh Huy Hòa, Nguyễn Đăng Hoàng, Phạm Văn Doanh, Nguyễn Thị Thanh Tú. - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. - Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Đà Nẵng, . 03/2022 - 03/2023. - 2023 - 276tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: quản lý vốn tín dụng chính sách; quỹ tín dụng; quản lý kinh tế; quản lý xã hội; việc làm; tài chính; kinh tế tài chính; dịch vụ tài chính; vay; cho vay; vay vốn; vốn; vốn tín dụng chính sách; giảm nghèo; giảm nghèo bền vững; phát triển bền vững; tín dụng; tín dụng việc làm; tín dụng chính sách; chính sách tín dụng; chính sách tín dụng việc làm; chính sách tín dụng việc làm ở địa phương; chính sách tín dụng hỗ trợ việc làm; chính sách hỗ trợ; chính sách hỗ trợ tín dụng; chính sách hỗ trợ việc làm; chính sách hỗ trợ tạo việc làm; chính sách nhà nước; chương trình cho vay; chương trình cho vay hỗ trợ tạo việc làm; ngân hàng; ngân hàng chính sách; ngân hàng chính sách xã hội; kinh nghiệm; bài học; chính sách xã hội; an sinh xã hội; an ninh; an ninh con người; hỗ trợ tạo việc làm; hỗ trợ tín dụng; sinh kế; cải thiiện thu nhập; vai trò; vai trò của chính quyền địa phương; quan điểm; tiêu chí; bộ tiêu chí; bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả; chương trình vay vốn; hỗ trợ tạo việc làm; chương trình tín dụng; chương trình tín dụng hỗ trợ tạo việc làm; chương trình tín dụng duy trì việc làm; chương trình tín dụng mở rộng việc làm; hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả; chính sách đặc thù; chính sách đặc thù của Đà Nẵng; dự án; đề án; chương trình; kế hoạch; chính sách an sinh xã hội; nguyên nhân; hạn chế; giải pháp; kiến nghị; nâng cao hiệu quả; quan điểm chỉ đạo; định hướng phát triển; giai đoạn 2021-2025; giải pháp về cơ chế, chính sách; giải pháp về tổ chức thực hiện; giải pháp về công tác truyền thông; nâng cao nhận thức; giải pháp về công tác phối hợp; kiểm tra; giám sát; mô hình điểm; nhân rộng mô hình tín dụng hỗ trợ; mô hình tín dụng hỗ trợ; khoa học xã hội

Nơi lưu trữ: Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Đà Nẵng Ký hiệu kho : DNG-2023-CS-167

17

Phát triển nông nghiệp xây dựng nông thôn mới nâng cao đời sống nông dân Thành phố Hà Nội phục vụ xây dựng chương trình công tác của Thành ủy giai đoạn 2021-2025 / THS. CHU PHÚ MỸ (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền, ThS. Nguyễn Văn Chí, ThS. Trần Sỹ Tiến, ThS. Nguyễn Thị Diệu Thúy, ThS. Nguyễn Quế Hương, TS. Ngọ Văn Ngôn, ThS. Lê Thị Thu Hằng, ThS. Nguyễn Thị Minh Huệ, KS. Doãn Chí Dũng, TS. Nguyễn Anh Trụ, TS. Trần Thị Thu Hương, TS. Phí Thị Diễm Hồng, TS. Nguyễn Văn Hướng, TS. Nguyễn Thị Kim Oanh, TS. Nguyễn Hùng Anh, TS. Lại Phương Thảo, TS. Trần Thị Thương, ThS. Đặng Thị Kim Hoa, CN. Quách Gia Quỳnh, ThS. Nguyễn Thị Thoi, KS. Nguyễn Thị Thanh Tuyền, ThS. Trương Thanh Nam, KS. Trần Thị Thu Giang, CN, Phùng Thị Bích Ngọc, CN. Nguyễn Thị Thủy, CN. Trần Thị Thùy Dung, TS. Lê Thị Kim Oanh, ThS. Nguyễn Thái Tùng, TS. Phạm Thị Hương Dịu - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C-05/01-2021-1. - Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội, . 01/03/2021 - 01/08/2021. - 2021 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: nông thôn mới

Nơi lưu trữ: hà nội Ký hiệu kho : HNI- 2021-35/ĐK-TTTT&TK

18

Nâng cao chất lượng hoạt động đối ngoại nhân dân của thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025 tầm nhìn 2030 / THS. NGUYỄN LAN HƯƠNG (Chủ nhiệm), ThS. Phạm Xuân Sơn, CN. Trần Thị Phương, TS. Cấn Việt Anh, CN. Nguyễn Minh Hà, TS. Nguyễn Quỳnh Nga, ThS. Hồ Thị Kim Thoa, CN. Nguyễn Thị Thu Hà, CN. Lê Thị Hương Giang, ThS. Trần Thị Kim Cúc, TS. Đàm Thị Hiền, CN. Tạ Quốc Anh - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01X-11/03-2020-2. - Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Thành phố Hà Nội, . 01/11/2020 - 01/12/2021. - 2020 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: đối ngoại, nhân dân, 2021-2025, tầm nhìn 2030

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN Ký hiệu kho : HNI-2022-81/ĐK-TTTT&TK

19

Xây dựng mô hình hợp tác xã chăn nuôi kiểu mới theo hướng phát triển bền vững gắn với xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 / TS. Trần Thị Thái (Chủ nhiệm), PGS.TS. Hoàng Văn Hoan; PGS.TS. Nguyễn Danh Tiên; PGS.TS. Nguyễn Quốc Thái; TS. Nguyễn Thi Hương; TS. Vũ Trọng Hùng; TS. Nguyễn Quốc Việt; TS. Nguyễn Mạnh Cường; TS. Ngô Thị Kim Cúc; ThS. Nguyễn Văn Chung; KS. Lê Minh Chiến; ThS. Nguyễn Mạnh Cường; TS. Nguyễn Thanh Giang; PGS.TS. Trịnh Thị Hồng Hạnh; TS. Nguyễn Bình; TS. Nguyễn Thị Xuân; TS. Nguyễn Chí Thảo; TS. Dương Thị Huệ; TS. Trần Thị Nhẫn; TS. Nguyễn Danh Lợi; TS. Nguyễn Thị Nguyệt Ánh; TS. Vũ Thị Hồng Dung; ThS. Mai Thị Soa; TS. Lê Thị Hiền; ThS. Nguyễn Thị Cẩm Lệ; ThS. Nguyễn Thị Vân Anh; ThS. Lê Thị Thu Trang; ThS. Phạm Đức Bình; ThS. Lưu Thị Bích Thủy; ThS. Vũ Thị Phương Dung; ThS. Nguyễn Phạm Lệ Hằng; CN. Phạm Quốc Sinh; CN. Nguyễn Minh Hậu; CN. Trương Quang Quý; CN. Nguyễn Thanh Hải; ThS. Trần Thị Ngọc Linh; TS. Trần Thị Mai Thanh; TS. Vũ Thị Duyên; TS. Nguyễn Viết Nghĩa; TS. Vũ Ngọc Lương; CN. Nguyễn Thị Nghĩa; ThS. Nguyễn Bích Ngọc; ThS. Trần Thị Hà; CN. Lương Thị Thương; TS. Nguyễn Tôn Phương Du; ThS. Nguyễn Thị Thùy Giao; ThS. Vũ Văn Bắc; ThS. Trần Thị Liên; CN. Đinh Thị Thanh - Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Hợp tác xã; Chăn nuôi; Phát triển bền vững

20

Xây dựng mô hình hợp tác xã chăn nuôi kiểu mới theo hướng phát triển bền vững gắn với xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 / TS. Trần Thị Thái (Chủ nhiệm), PGS.TS. Hoàng Văn Hoan; PGS.TS. Nguyễn Danh Tiên; PGS.TS. Nguyễn Quốc Thái; TS. Nguyễn Thi Hương; TS. Vũ Trọng Hùng; TS. Nguyễn Quốc Việt; TS. Nguyễn Mạnh Cường; TS. Ngô Thị Kim Cúc; ThS. Nguyễn Văn Chung; KS. Lê Minh Chiến; ThS. Nguyễn Mạnh Cường; TS. Nguyễn Thanh Giang; PGS.TS. Trịnh Thị Hồng Hạnh; TS. Nguyễn Bình; TS. Nguyễn Thị Xuân; TS. Nguyễn Chí Thảo; TS. Dương Thị Huệ; TS. Trần Thị Nhẫn; TS. Nguyễn Danh Lợi; TS. Nguyễn Thị Nguyệt Ánh; TS. Vũ Thị Hồng Dung; ThS. Mai Thị Soa; TS. Lê Thị Hiền; ThS. Nguyễn Thị Cẩm Lệ; ThS. Nguyễn Thị Vân Anh; ThS. Lê Thị Thu Trang; ThS. Phạm Đức Bình; ThS. Lưu Thị Bích Thủy; ThS. Vũ Thị Phương Dung; ThS. Nguyễn Phạm Lệ Hằng; CN. Phạm Quốc Sinh; CN. Nguyễn Minh Hậu; CN. Trương Quang Quý; CN. Nguyễn Thanh Hải; ThS. Trần Thị Ngọc Linh; TS. Trần Thị Mai Thanh; TS. Vũ Thị Duyên; TS. Nguyễn Viết Nghĩa; TS. Vũ Ngọc Lương; CN. Nguyễn Thị Nghĩa; ThS. Nguyễn Bích Ngọc; ThS. Trần Thị Hà; CN. Lương Thị Thương; TS. Nguyễn Tôn Phương Du; ThS. Nguyễn Thị Thùy Giao; ThS. Vũ Văn Bắc; ThS. Trần Thị Liên; CN. Đinh Thị Thanh - Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Hợp tác xã; Chăn nuôi; Phát triển bền vững