|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu khả năng sản xuất của con lai giữa giống gà DA15-16 với gà Ai Cập
/
ThS. Trần Thị Thu Hằng (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Thị Thanh Bình, TS. Nguyễn Thị Mười, ThS. Lê Thị Thúy Hà, ThS. Nguyễn Thị Hải, TS. Đào Đoan Trang, ThS. Chu Thị Thanh Thủy, ThS. Ngô Thị Tố Uyên, KS. Đỗ Thị Thúy, BSTY. Phạm Hồng Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-240105-0004.
- Trung tâm Thực nghiệm và Bảo tồn vật nuôi,
. 01/01/2022 - 01/12/2023. - 2023 - 44 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Khả năng sản xuất; Con lai; Giống gà DA15-16; Gà Ai Cập
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23430
|
|
2
|
Nghiên cứu lai giữa gà H're với gà Kiến gà Nòi để tạo gà thương phẩm có năng suất chất lượng cao
/
KS. Lê Thị Quỳnh Trang (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Vĩnh Linh; CN. Nguyễn Thị Thanh Bình; CN. Võ Tín Dũng; KS. Nguyễn Tấn Thọ; CN. Trương Hoàng Diệu Linh; Lê Thị Thúy Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: 01/2020/HĐ-ĐTKHCNCS.
- Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Quảng Ngãi,
. 01/09/2020 - 01/09/2022. - 2022
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gà thương phẩm có năng suất; Gà H're với gà Kiến, gà Nòi
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ Ký hiệu kho : QNI-2023-006
|
|
3
|
Đánh giá hiện trạng và định hướng phát triển cơ giới hóa trong nông nghiệp từ sản xuất đến chế biến sau thu hoạch của tỉnh Vĩnh Long đến năm 2030
/
GVCC.PGS.TS. Nguyễn Huy Bích (Chủ nhiệm),
GVCC.GS.TS. Huyễn Hay; NCV.ThS. Nguyễn Nam Quyền; GVC.ThS. Nguyễn Văn Lành; NCV.ThS. Phạm Duy Lam; GV.KS. Lê Khõe Quí; PGS.TS. Nguyễn Văn Ngãi; NV.Tký. Nguyễn Thị Hồng Điệp; CVCC.ThS. Nguyễn Văn Liêm; CVCC. KS. Vũ Ngọc Tú
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- trường Đại Học Nông lâm thành phố Hồ Chí Minh,
. 01/07/2018 - 01/06/2020. - 2020 - 160tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: định hướng phát triển cơ giới hóa trong nông nghiệp
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN Ký hiệu kho : VLG.2020.008
|
|
4
|
Kinh tế Việt Nam 2001-2020
/
TS. Phạm Sỹ An (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Bùi Quang Tuấn; PGS.TS. Nguyễn Chiến Thắng; TS. Vũ Tuấn Anh; TS. Vũ Quốc Huy; TS. Trần Khánh Hưng; TS. Lý Hoàng Mai; ThS. Đỗ Thị Hải; ThS. Cao Tuấn Phong; Cử nhân. Chử Thị Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ037399.
- Viện kinh tế Việt Nam,
. 01/03/2020 - 01/12/2020. - 2021 - 363 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kinh tế Việt Nam; 2001-2020; Quy mô; Thể chế; Cơ sở hạ tầng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18815
|
|
5
|
Nghiên cứu công thức lai kinh tế và xây dựng mô hình chăn nuôi bò thịt cao sản tại TP Hồ Chí Minh
/
TS. Đoàn Đức Vũ (Chủ nhiệm),
Phan Văn Sỹ; Nguyễn Thị Thủy Tiên; Phạm Công Hải; Bùi Thanh Điền; Lương Văn Kiêu; Nguyễn Văn Minh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm công nghệ sinh học Chăn nuôi,
. 01/12/2015 - 01/11/2018. - 2018 - 88 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bò; Bò thịt cao sản; Chăn nuôi; Công thức lai; Kỹ thuật
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-0274-2018
|
|
6
|
Cải tiến phẩm chất giống để tăng năng suất sinh sản và tỷ lệ nạc của đàn heo tỉnh An Giang
/
PGS.TS. Võ Ái Quấc (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty Xuất nhập khẩu nông sản thực phẩm,
. 01/05/1996 - 01/12/2002. - 2003
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: heo
|
|
7
|
Dùng đực giống Boer để cải tạo đàn dê Cỏ tại tỉnh Yên Bái
/
PGS.TS. Nguyễn Bá Mùi (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Thái Hải, PGS.TS. Phạm Ngọc Thạch, TS. Phan Xuân Hảo, ThS. Phạm Kim Đăng, ThS. Nguyễn Phương Giang, ThS. Cù Thiên Thu, Ngô Thị Thùy, KS. Nguyễn Thị Nhàn, KS. Trần Văn Hoan
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội,
. 01/2009 - 12/2010. - 2010 - 51 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: giống dê Boer, dê, dê cỏ, nuôi dê, dê đực giống, chăn nuôi hướng thịt, dê Bách thảo; Yên Bái
|
|
8
|
Nghiên cứu chọn lọc nhân thuần và lai kinh tế giữa giống cừu Phan Rang với giống cừu Dorper nhằm nâng cao năng suất chất lượng thịt cừu ở Việt Nam
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm nghiên cứu dê và thỏ Sơn tây,
. 01/2011 - 12/2015. - 2015 - Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chọn lọc; Nhân thuần; Lai kinh tế; Giống cừu Phan Rang; Giống cừu Dorper; Nâng cao năng suất; Chất lượng thịt cừu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12389-1
|
|
9
|
Nghiên cứu chọn lọc nhân thuần và lai kinh tế giữa giống cừu Phan Rang với giống cừu Dorper nhằm nâng cao năng suất chất lượng thịt cừu ở Việt Nam
/
TS. Ngô Thành Vinh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Văn Sao, KS. Nguyễn Văn Chung, ThS. Trịnh Xuân Thanh, ThS. Ngô Hồng Chín, ThS. Lý Thị Luyến, KS. Nguyễn Thị Thu Thủy, BS. Đinh Hồng Quang, KS. Nguyễn Thị Hà Phương, KTV. Nguyễn Đức Toàn, KS. Lê Hoàng Nguyên
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm nghiên cứu dê và thỏ Sơn tây,
. 01/2011 - 12/2015. - 2015 - 92 + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chọn lọc; Lai kinh tế; Giống cừu Phan Rang; Giống cừu Dorper; Nâng cao năng suất; Chất lượng thịt; Thịt cừu; Nhân giống; Thuần chủng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12389
|
|
10
|
Nghiên cứu xác định giống bò lai kinh tế hướng thịt và quy trình công nghệ nuôi bò thịt chất lượng cao phục vụ dự án phát triển bò thịt ở vùng Lâm Hà ( Lâm Đồng)
/
PGS.TS. Lê, Xuân Cương, (Chủ nhiệm),
- Công ty liên doanh tổng hợp Lâm Hà,
. 1998 - 2001. - 2001 - 42tr;tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bò lai--hướng thịt;Công nghệ nuôi bò;Lâm Đồng
|
|
11
|
Nghiên cứu phát triển gà vườn của Hungari ở Việt Nam
/
Trần Công Xuân, TS (Chủ nhiệm),
Hoàng Văn Lộc, ThS; Nguyễn Đăng Vang, PGS,TS; Phạm Thị Minh Thu, TS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Chăn nuôi,
. - . - 2004 - 22 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gà; Gà Hungari; Gà thả vườn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5459
|
|
12
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ các cặp lợn lai đạt tỷ lệ nạc 42-45 hiện có ở miền Bắc và tìm công thức lai mới đạt tỷ lệ nạc 46-50: Các chuyên đề
/
Nguyễn Thiện, PGS, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện chăn nuôi. Bộ nông nghiệp, phát triển nông thôn,
. 1992 - 12. - 1995 - 88, PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công thức lợn lai; Quy trình công nghệ lai; Lợn lai tỷ lệ nạc cao; Chăn nuôi; Lợn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2728-CD
|
|
13
|
Nghiên cứu xác định các cặp lai hướng thịt mới Hereford Limousine Hoàn chỉnh quy trình nuôi bò lai F1 Charolais
/
Lê Viết Ly, GS, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 98-157.
- Viện Chăn nuôi,
. 1991 - 1994. - 1996 - 90trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bò thịt; Chăn nuôi; Lai giống; Công nghệ; Bê; Nhân giống
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2741
|
|
14
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ các cặp lợn lai đạt tỷ lệ nạc 42-45 hiện có ở miền Bắc và tìm công thức lai mới đạt tỷ lệ nạc 46-50
/
Nguyễn Thiện, PGS, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện chăn nuôi. Bộ nông nghiệp, phát triển nông thôn,
. 1992 - 12. - 1995 - 88, PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công thức lợn lai; Quy trình công nghệ lai; Lợn lai tỷ lệ nạc cao; Chăn nuôi; Lợn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2728
|