|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng mức giới hạn an toàn về chỉ tiêu kỹ thuật và yêu cầu quản lý đối với một số loại kíp nổ và thuốc nổ công nghiệp
/
KS. Đỗ Đức Khoa (Chủ nhiệm),
KS. Trần Đức Thọ; KS. Nguyễn Thị Thu; KS. Nguyễn Quốc Huy; ThS. Phạm Kiên; ThS. Phùng Tuấn Hoàng; TS. Bùi Việt Hưng; KS. Nguyễn Tiến Dũng; KS. Nguyễn Văn Đồng; KS. Phạm Hoàng Linh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 153.2021.ĐT,BO/HĐKHCN.
- Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp,
. 2021-04-01 - 2024-03-31. - 2024 - 349 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu nổ công nghiệp; Quản lý nhà nước; Thuốc nổ công nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24000
|
|
2
|
Nghiên cứu hoàn thiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Công trình dân dụng - Phần 2: Các yêu cầu kỹ thuật đối với một số công trình đặc thù và kết cấu không phải dạng nhà
/
TS. Nguyễn Hồng Hải (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Mạnh; TS. Đinh Quốc Dân; ThS. Trương Thị Hồng Thúy; ThS. Nguyễn Trung Thành; ThS. Nguyễn Sơn Lâm; TS. Hoàng Anh Giang; ThS. Nguyễn Ngọc Uyên; ThS. Nguyễn Duy Hà; ThS. Đồng Thị Minh Tâm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng,
. 01/06/2022 - 31/12/2023. - 2024 - 53 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công trình dân dụng; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; Công trình đặc thù; Kết cấu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24220
|
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, bộ tài liệu hướng dẫn thống nhất truy xuất nguồn gốc ở một số lĩnh vực và tổ chức đào tạo, phổ biến ở một số tỉnh, thành phố
/
TS. Bùi Bá Chính (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Xuân Thảo; ThS. Nguyễn Đắc Minh; ThS. Trần Văn Việt; TS. Hoàng Quốc Việt; ThS. Nghiêm Thanh Hải; ThS. Nguyễn Thị Tuyết; ThS. Nguyễn Thị Lan Thanh; ThS. Lê Đức Lâm; CN. Trần Đăng Khoa; ThS. Phan Hồng Nga; ThS. Thân Thị Ngọc Mai; ThS. Bùi Quang Tân; CN. Hà Thị Thanh Thủ
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm Mã số, Mã vạch Quốc gia,
. 2021-06-30 - 2023-09-30. - 2023 - 86 tr. tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Truy xuất nguồn gốc; Tổ chức đào tạo; Tiêu chuẩn quốc gia; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; Bộ tài liệu hướng dẫn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24300
|
|
4
|
Nghiên cứu hoàn thiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Công trình dân dụng - Phần 3: Công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả
/
TS. Nguyễn Hồng Hải (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Sơn Lâm; TS. Hoàng Mạnh; TS. Phạm Đức Hạnh; ThS. Nguyễn Trung Thành; ThS. Trần Thu Thủy; ThS. Nguyễn Duy Hà
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TC 19-22.
- Viện Khoa học công nghệ Xây dựng,
. 2022-03-01 - 2023-12-01. - 2024 - 182 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quy chuẩn quốc gia; Công trình xây dựng; Quản lý
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24333
|
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá an toàn thông tin cho sản phẩm phòng chống xâm nhập lớp mạng (NIPS)
/
ThS. Hoàng Minh Tiến (Chủ nhiệm),
ThS. Hồ Viết Thắng; KS. Bùi Thị Thủy; KS. Từ Phúc Luân; CN. Ngô Tùng Lâm; ThS. Vũ Ngọc Hưng; ThS. Hoàng Thị Hồng Thắm; ThS. Hoàng Hồng Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.50/23.
- Cục An toàn thông tin,
. 2023-01-15 - 2023-12-31. - 2023 - 134 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: NIPS; Quy chuẩn quốc gia; An toàn thông tin; Đánh giá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội1 Ký hiệu kho : 24258
|
|
6
|
Nghiên cứu đánh giá việc áp dụng Quy chuẩn Việt Nam (QCVN) trong Quy hoạch, công trình dân dụng, công trình công nghiệp và đề xuất sửa đổi, bổ sung, kiến nghị xây dựng Quy chuẩn địa phương
/
TS. Đặng Việt Dũng (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Khắc Thưởng; TS. Nguyễn Văn Muôn; TS. Phạm Thanh Trà; PGS.TS. Lưu Đức Hả; TS. Lưu Đức Minh; TS. Đặng Khánh An; ThS. Trần Thị Thanh Ý; TS. Trần Chủng; ThS. Nguyễn Xuân Đức; TS. Lê Trung Thành; ThS. Đỗ Thị Thuỳ
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 03 - 22.
- Tổng hội Xây dựng Việt Nam,
. 31/03/2022 - 26/12/2023. - 2023 - 235 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công trình dân dụng; Công trình công nghiệp; Quy hoạch; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24242
|
|
7
|
Nghiên cứu không gian công cộng trong các đô thị Việt Nam. Đề xuất các giải pháp sử dụng hiệu quả không gian công cộng trong các đô thị hiện hữu phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
/
ThS. Đỗ Thanh Tùng (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Thị Thu Vân, TS. Lê Thị Bích Thuận, ThS. Đào Thị Bích Thủy, TS. Lý Văn Vinh, ThS. Phạm Hoàng Phương, ThS. Nguyễn Thành Long, ThS. Vũ Đình Duy, KTS. Vũ Văn Định, ThS. Nguyễn Lê Duy Anh, KTS. Lưu Hoàng Anh, CN. Trần Thị Thùy Dung
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 16-22.
- Viện Kiến trúc Quốc gia,
. 2022-04-01 - 2023-12-31. - 2023 - 202 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đô thị, Không gian công cộng, Phát triển, Chiến lược, Định hướng, Chính sách, Quy hoạch, Thiết kế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24113
|
|
8
|
Hoạt động tiêu chuẩn hóa ngành xây dựng
/
TS. Phùng Mạnh Trường (Chủ nhiệm),
ThS. Đoàn Kim Oanh; KS. Lý Ngọc Lan; ThS. Đỗ Hồng Phương; Kỹ thuật viên. Nguyễn Bảo Khánh; CN. Phùng Quang Minh; ThS. Hoa Xuân Hòa; KS. Đoàn Bích Nga; KS. Mai Quốc Trường; KS. Nguyễn Văn Hưng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TC-53-22.
- Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam,
. 2022-11-11 - 2023-09-29. - 2023 - 68 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ngành Xây dựng; Tiêu chuẩn hóa; Quản lý kinh tế; Hoạt động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23885
|
|
9
|
Xây dựng mô hình xử lý nước thải phòng thí nghiệm tại Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
/
ThS. Nguyễn Thị Duyên (Chủ nhiệm),
CN. Thân Thị Ngụ; KS. Nguyễn Thị Hải; KS. Bùi Ngọc Minh Tâm
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng,
. 01/12/2020 - 01/06/2022. - 2022 - 143tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nước thải; Phòng thí nghiệm; Xử lý; Mô hình
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ Lâm Đồng Ký hiệu kho : LDG-2022-035
|
|
10
|
Nghiên cứu biên soạn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Công trình dân dụng
/
Tiến sỹ.Nguyễn Hồng Hải (Chủ nhiệm),
Tiến sỹ.Hoàng Mạnh, Thạc sỹ.Trương Thị Hồng Thúy, Thạc sỹ.Nguyễn Trung Thành, Thạc sỹ.Nguyễn Sơn Lâm, Tiến sỹ.Phạm Đức Hạnh, Tiến sỹ.Hoàng Anh Giang, Tiến sỹ.Nguyễn Huyên, Tiến sỹ.Phạm Anh Tuấn, Kỹ sư.Nguyễn Duy Hà
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TC 48-21.
- Viện khoa học công nghệ xây dựng,
. 01/06/2021 - 31/12/2022. - 2024
Kết quả thực hiện
Từ khóa:
Ký hiệu kho : 23761
|
|
11
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn đề xuất danh mục Bộ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia ngành Xây dựng
/
TS. Nguyễn Đại Minh (Chủ nhiệm),
TS. Cao Duy Khôi, Nguyễn Hồng Hải, Lê Minh Long, Hoàng Minh Đức, Trần Toàn Thắng, Vũ Thành Trung, Trương Thị Hồng Thúy, Đỗ Tiến Thịnh, Cao Duy Tiến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: K03-18.
- Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng - IBST,
. 01/07/2018 - 01/06/2020. - 2022 - 196 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quy chuẩn kỹ thuật; Ngành xây dựng; Danh mục
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22444
|
|
12
|
Nghiên cứu cập nhật quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống thông tin một cửa điện tử Cổng Dịch vụ công quốc gia và các cơ sở dữ liệu chuyên ngành liên quan
/
KS. Trần Thanh Tùng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Hồng Thúy; ThS. Lê Nhật; KS. Nguyễn Trung Kiên; ThS. Lê Anh Tuấn; ThS. Vũ Việt Hùng; ThS. Nguyễn Mạnh Huy
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.40/23.
- Cục Chuyển đổi số quốc gia,
. 01/05/2023 - 01/12/2023. - 2023 - 103 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; Định dạng dữ liệu gói tin; Hệ thống thông tin một cửa điện tử; Cổng Dịch vụ công quốc gia
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23566
|
|
13
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị xạ trị áp sát
/
ThS. Nguyễn Thị Mai Hiên (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn An Trung, ThS. Trương Quốc Hoài, ThS. Lại Tiến Thịnh, ThS. Nguyễn Xuân Việt, ThS. Nguyễn Thành Long, ThS. Bùi Thị Dung, TS.Trần Bích Ngọc
- Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật an toàn bức xạ hạt nhân và ứng phó sự cố,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; Thiết bị xạ trị; Điều trị ung thư
|
|
14
|
Nghiên cứu xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị X-quang đo mật độ xương dùng trong chẩn đoán y tế
/
ThS. Bùi Thị Dung (Chủ nhiệm),
ThS. Lại Tiến Thịnh; TS. Bùi Duy Linh; ThS. Nguyễn Thị Hoàn; ThS. Trương Quốc Hoài; ThS. Nguyễn Thị Mai Hiên; ThS. Nguyễn Thành Long; ThS. Phạm Trung Quân; KS. Nguyễn Hữu Việt; CN. Nguyễn Thị Sánh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Văn phòng Cục, Cục An toàn bức xạ và hạt nhân,
. 01/04/2022 - 01/12/2022. - 2022 - 79 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quy chuẩn Việt Nam;Thiết bị X-quang đo mật độ xương; Chẩn đoán y tế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22825
|
|
15
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để đề xuất danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 5 và loại 8 phải bao gói khi vận chuyển; tiêu chí bao bì chứa đựng hàng nguy hiểm và hàng hóa nguy hiểm bắt buộc phải có người áp tải khi vận chuyển
/
TS. Hoàng Quốc Việt (Chủ nhiệm),
ThS. Đặng Thanh Huyền, ThS. Trần Thị Thanh Xuân, Trần Văn Hòa, ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy, Ngô Minh Dương, Hoàng Thị Thúy Hồng, Nguyễn Quốc Tuấn, Đặng Việt Lâm, Nguyễn Thị Minh Phương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230703-0004.
- Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam,
. 01/06/2021 - 01/05/2022. - 2023 - 176 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hàng hóa nguy hiểm; Danh mục; Bao bì; Vận chuyển; Hàng hóa; Người áp tải; Tiêu chí
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22706
|
|
16
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xác định máy móc thiết bị trong một số lĩnh vực có tuổi vượt quá 10 năm nhưng không thuộc công nghệ lạc hậu tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường thâm dụng tài nguyên
/
ThS. Đặng Quốc Huy (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền , Đặng Đình Tùng, ThS. Nguyễn Sỹ Đăng, ThS. Lương Thị Thu Hương, ThS. Nguyễn Gia Lượng, Nghiêm Thanh Hải, Hoàng Thị Ngọc Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230328-0001.
- Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ,
. 01/06/2021 - 01/11/2022. - 2022 - 134 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Máy móc; Thiết bị; Công nghệ; Lạc hậu; Ô nhiễm môi trường; Tài nguyên
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22196
|
|
17
|
Nghiên cứu rà soát và cập nhật quy chuẩn kỹ thuật về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz
/
ThS. Nguyễn Hữu Khánh (Chủ nhiệm),
Lỗ Quốc Việt, Trần Công Khanh, Phạm Minh Sơn, Bùi Phan Trương Trọng Trí, Phạm Minh Trang, Nguyễn Kiều Diễm, Võ Ngọc Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.07/22.
- Cục Viễn thông,
. 01/02/2022 - 01/11/2022. - 2022 - 36 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị vô tuyến; Kỹ thuật; Quy chuẩn; Cự ly ngắn; Rà soát; Dải tần 9 kHz - 25 MHz
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22171
|
|
18
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về an toàn điện cho thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin
/
TS. Hà Thị Kim Thoa (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Văn Khanh, ThS. Nguyễn Đình Tuấn, ThS. Nguyễn Ngọc Nam, KS. Lữ Văn Thắng, ThS. Lê Hồng Linh, ThS. Nguyễn Hoàng Sơn, CN. Đặng Thị Thanh Tâm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.10/22.
- Cục Tần số vô tuyến điện,
. 01/02/2022 - 01/11/2022. - 2022 - 66 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Xây dựng; Quy chuẩn kỹ thuật; An toàn điện; Thiết bị viễn thông; Công nghệ thông tin
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21887
|
|
19
|
Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý đảm bảo chất lượng nước tại Trạm nước Bách Thảo đáp ứng nhu cầu sử dụng tại Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
/
TS. Phạm Xuân Thắng (Chủ nhiệm),
: ThS. Nguyễn Phương Thúy, ThS. Đoàn Thị Anh Tú, KS. Khổng Việt Cường, ThS. Nguyễn Hữu Sinh, KS. Nguyễn Tiến Nghĩa, KS. Nguyễn Việt Hưng, TS. Phạm Ngọc Minh, ThS. Phạm Văn Ánh, KTV. Bùi Việt Dũng, KTV. Nguyễn Văn Thắng, KTV. Đỗ Văn Thuần, ThS. Vương Huy Hoàng, ThS. Vũ Thị Quyên, ThS. Dương Đức Hùng, ThS. Vũ Tiên Sinh, ThS. Đặng Mạnh Chính
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KCBL-20-01.
- Trung tâm Khoa học công nghệ và môi trường,
. 01/05/2020 - 01/12/2021. - 2022 - 157 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ xử lý; Chất lượng nước; Trạm nước Bách thảo; Lăng chủ tịch Hồ Chí Minh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22359
|
|
20
|
Nghiên cứu xây dựng mức giới hạn an toàn và yêu cầu quản lý đối với bánh mứt kẹo bột và tinh bột
/
ThS. Phạm Trường Sơn (Chủ nhiệm),
TS. Dương Xuân Diêu, ThS. Dương Hương Quỳnh, TS. Đặng Tất Thành, Nguyễn Mạnh Thắng, ThS. Nguyễn Thị Diễm Hằng, TS. Trương Hương Lan, ThS. Nguyễn Thị Việt Hà, ThS. Vũ Phương Nam, Nguyễn Thị Hiền
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Vụ Khoa học và Công nghệ,
. 01/01/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 134 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: An toàn thực phẩm; Bánh; Mứt; Kẹo; Bột; Tinh bột; Sản xuất; Kinh doanh; Kỹ thuật
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22091
|