|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, bộ tài liệu hướng dẫn thống nhất truy xuất nguồn gốc ở một số lĩnh vực và tổ chức đào tạo, phổ biến ở một số tỉnh, thành phố
/
TS. Bùi Bá Chính (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Xuân Thảo; ThS. Nguyễn Đắc Minh; ThS. Trần Văn Việt; TS. Hoàng Quốc Việt; ThS. Nghiêm Thanh Hải; ThS. Nguyễn Thị Tuyết; ThS. Nguyễn Thị Lan Thanh; ThS. Lê Đức Lâm; CN. Trần Đăng Khoa; ThS. Phan Hồng Nga; ThS. Thân Thị Ngọc Mai; ThS. Bùi Quang Tân; CN. Hà Thị Thanh Thủ
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm Mã số, Mã vạch Quốc gia,
. 2021-06-30 - 2023-09-30. - 2023 - 86 tr. tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Truy xuất nguồn gốc; Tổ chức đào tạo; Tiêu chuẩn quốc gia; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; Bộ tài liệu hướng dẫn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24300
|
|
2
|
Nghiên cứu phát triển chương trình đào tạo và tổ chức đào tạo về chuyển đổi số và sản xuất thông minh cho doanh nghiệp
/
ThS. Nguyễn Văn Trúc (Chủ nhiệm),
ThS. Hoàng Thúy Hằng; ThS. Nguyễn Thu Nga; ThS. Đỗ Hải Minh Ngọc; Ts. Nguyễn Thị Thu Thủy; ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang; ThS. Nguyễn Anh Tuấn; ThS. Lê Thị Minh Cúc; Kỹ sư. Bùi Thị Hồng Hạnh; Ts. Nguyễn Hồng Minh; Ts. Nguyễn Tường Lan; Ts. Bùi Tiến Dũng;
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 02.08/NSCL-2022.
- Trung tâm Đào tạo và Hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ,
. 2022-02-01 - 2024-01-30. - 2024 - 163 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu phát triển; Chương trình đào tạo; Tổ chức đào tạo; Chuyển đổi số; Sản xuất thông minh; Doanh nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24467
|
|
3
|
Xây dựng TCVN Thí nghiệm không phá hủy. Hướng dẫn tổ chức đào tạo nhân viên NDT
/
ThS. Trương Thị Hồng Thúy (Chủ nhiệm),
KS. Đặng Thị Minh Phương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TC 30-14.
- Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng,
. 2014-07-01 - 2015-07-01. - 2016 - 14 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thí nghiệm không phá hủy; Tiêu chuẩn Việt Nam; Đào tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24017
|
|
4
|
Xây dựng chương trình giáo trình và tổ chức đào tạo các nội dung: Văn phòng xanh (Green Office) bảy công cụ mới (New seven tools bảy lãng phí (7 waste) và quản lý nội tại hiệu quả nâng cao (Advanced GHK)
/
ThS. Nguyễn Thái Thùy Hoa (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Phương Yên, KS. Nguyễn Chí Danh, CN. Nguyễn Minh Khang, CN. Nguyễn Phương Thanh, CN. Nguyễn Thị Thu Phương, CN. Phạm Xuân Ánh Ngân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 02.2/2014-DA2.
- Trung tâm Hỗ trợ Phát triển Doanh nghiệp vừa và nhỏ 2,
. 01/2014 - 12/2014. - 2016
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chương trình; Giáo trình; Tổ chức đào tạo; Văn phòng xanh; Quản lý; Nội tại
Ký hiệu kho : 11880
|
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng tài liệu áp dụng BIM trong các dự án đầu tư xây dựng
/
Tiến sỹ.Lê Văn Cư (Chủ nhiệm),
TS. Tạ Ngọc Bình, TS. Nguyễn Phạm Quang Tú, ThS. Hoàng Trọng Nghĩa, ThS. Phạm Xuân Trường, ThS. Thân Văn Hoàng, ThS. Hoàng Kim Ngọc, ThS. Nguyễn Đình Hiếu, CN. Nguyễn Văn Minh, ThS. Trần Ngọc Hải, TS. Lê Thành Nam, ThS. Ngô Quang Tuấn, TS. Nguyễn Thế Quân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 88-18.
- Viện Kinh Tế Xây Dựng,
. 01/07/2018 - 01/12/2019. - 2023 - 97 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình thông tin công trình; Đào tạo; Đầu tư xậy dựng; Dự án; Tài liệu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22031
|
|
6
|
Nghiên cứu áp dụng công nghệ tiên tiến vào xử lý môi trường nước ao nuôi kết hợp biện pháp thâm canh nâng cao năng suất chất lượng thủy sản trên địa bàn huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai
/
TS. Trần Hải Đăng (Chủ nhiệm),
ThS. Hoàng Thị Lan Anh; ThS. Đỗ Hồng Quân; TS. Trần Thị Phả; ThS. Dương Minh Hòa; ThS. Dương Minh Ngọc; ThS. Dương Thị Hương Ly; ThS. Hà Đinh Nghiêm; ThS. Nguyễn Thị Huệ; TS. Nguyễn Duy Hải
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Môi trường Tài nguyên miền núi,
. 01/01/2022 - 01/06/2023. - 2023
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Công nghệ tiên tiến; Môi trường; Thâm canh; Thủy sản
Nơi lưu trữ: Lào Cai Ký hiệu kho : LCI-KQ-2024-004
|
|
7
|
Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình phát triển chăn nuôi bền vững cho đoàn viên thanh niên và nông dân xã Trà Phú huyện Trà Bồng
/
PGS.TS. Nguyễn Xuân Bả (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Đinh Văn Dũng; GS.TS. Lê Đức Ngoan; PGS.TS. Trần Thị Thu Hồng; TS. Lê Đức Thạo; KS. Trần Ngọc Long; ThS. Nguyễn Văn Nam; Nguyễn Tiến Thế; Trần Minh Huấn; Nguyễn Thị Mỹ; Nguyễn Hữu Trí; KS. Đỗ Khắc Phi; KS. Nguyễn Công Vinh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 11/2019/HĐ-DAKHCN.
- Đại học Nông Lâm Huế,
. 01/10/2019 - 01/10/2022. - 2023 - 64tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình; Chăn nuôi; Ứng dụng
Ký hiệu kho : QNI-2023-011
|
|
8
|
Tổ chức đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ làm công tác tiêu chuẩn hóa chuyên gia đánh giá sự phù hợp của các Bộ ngành địa phương và doanh nghiệp
/
ThS. Bùi Ngọc Bích (Chủ nhiệm),
ThS. Hoa Xuân Hòa, TS. Phùng Mạnh Trường, TS. Ngô Thị Ngọc Hà, ThS. Màn Thùy Giang, ThS. Mai Thu Phương, CN. Phạm Thị Hải Yến, CN. Đặng Thùy Linh, ThS. Trần Ngọc Chính
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 04.2/NSCL-2022.
- Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam,
. 01/02/2022 - 01/04/2023. - 2023 - 102 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tiêu chuẩn hóa; Đánh giá sự phù hợp; Chuyên gia; Doanh nghiệp; Đào tạo; Bồi dưỡng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22670
|
|
9
|
Tổng quan lịch sử nghiên cứu xuyên ngành
/
GS.TS. Bùi Thế Cường (Chủ nhiệm),
GS.TS. Bùi Thế Cường (Chủ nhiệm nhiệm vụ); ThS. Đinh Thị Hòa (Thư ký)
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trường đại học Thủ Dầu Một,
. 01/09/2020 - 01/05/2022. - 2022
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lịch sử; Nghiên cứu: Xuyên ngành
Ký hiệu kho : BDG-2022-068
|
|
10
|
Xây dựng tài liệu đào tạo và tổ chức đào tạo về chuyên gia 6 sigma đai xanh đánh giá năng lực và hiệu quả công việc của nhân viên hướng dẫn đánh giá 5S - Báo cáo đánh giá khóa đào tạo
/
ThS. Nguyễn Thị Vân (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Anh Thu, ThS. Nguyễn Lê Hoa, ThS. Vũ Hồng Dân, CN. Vũ Thị Thu Hà, CN. Nguyễn Phương Nhung, CN. Nguyễn Tuyết Trinh, KS. Hoàng Thanh Hường, CN. Phạm Hoàng Tú
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 02.1/2013/DA2.
- Viện Năng suất Việt Nam,
. 01/2013 - 12/2013. - 2013 - 30 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Năng suất; Cán bộ; Chuyên gia; Đánh giá; Chất lượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10784-1
|
|
11
|
Xây dựng mô hình nhân giống một số cây dược liệu bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật tại thành phố Đà Nẵng
/
KS. Nguyễn Thị Xuân (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm Công nghệ Sinh học Đà Nẵng,
. 03/2009 - 03/2013. - 2013 - 51 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây dược liệu;Nhân giống;Nuôi cấy mô tế bào thực vật;Nghiên cứu; Đà Nẵng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10139
|
|
12
|
Sản xuất thử nghiệm giống bông lai và giống ngô lai trên mô hình xen canh
/
Trần Thanh Hùng, TS (Chủ nhiệm),
Lê Quang Quyến, TS; Nguyễn Minh Tuấn, KS; Vũ Văn Lý, KS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện NC Bông và Phát triển Nông nghiệp Nha Hố,
. 2010 - 2011. - 2011
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giống bông lai; Giống ngô lai; Trồng xen canh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9048
|
|
13
|
Hoàn thiện công nghệ nhân giống trồng mới và phát triển 2 giống chè PH8 PH9 tại một số tỉnh miền núi phía Bắc
/
TS. Nguyễn Thị Minh Phương (Chủ nhiệm),
Đỗ Văn Ngọc, Nguyễn Văn Toàn, Đặng Văn Thư, Trần Thị Thu Thủy, Lê Thị Hoàng Mai, Chu Xuân Ái, Nguyễn Văn Bốn, Phùng Lệ Quyên, Nguyễn Khắc Quý
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
. 01/2010 - 12/2012. - 2012 - 78 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giống chè PH8;Giống chè PH9;Công nghệ nhân giống;Thâm canh;Phát triển;Nghiên cứu; Miền núi phía Bắc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10134
|
|
14
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình trồng cây Bạch chỉ (Angelica dahurica) thương phẩm có giá trị cao theo hướng GACP- WHO tại tỉnh Phú Thọ
/
Hà Thị Thanh Đoàn (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 05/DA-KHCN.PT/2017.
- Trường Đại học Hùng Vương,
. 01/04/2017 - 01/10/2019. - 2020 - 67tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây Bạch chỉ; Xây dựng mô hình; GACP- WHO; Thương phẩm
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ký hiệu kho : PTO-2020-006
|
|
15
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống chất lượng đào tạo kỹ thuật viên NDT phù hợp tiêu chuẩn quốc tế
/
ThS. Đặng Thị Thu Hồng (Chủ nhiệm),
KS. Trịnh Thị Thúy Hằng; ThS. Nguyễn Thế Mẫn; ThS. Nguyễn Nhật Quang; ThS. Phạm Thị Lan Anh; CN. Nguyễn Văn Duy; CN. Lê Đức Thịnh; KS. Phạm Thanh Tùng; CN. Ngô Thị Kiều Oanh; KS. Lê Anh Tuấn; KS. Vũ Đức Vinh; KS. Đào Đình Đăng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.09/20/NDE.
- Trung tâm Đánh giá không phá hủy (NDE),
. 01/01/2020 - 01/06/2022. - 2022 - 101 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kỹ thuật viên Kiểm tra không phá hủy; Chất lượng đào tạo; Quản lý chất lượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21432
|
|
16
|
Khai thác giá trị văn hóa dân gian nhằm phát triển du lịch tỉnh Thái Nguyên
/
PGS.TS. Phạm Thị Phương Thái (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Phạm Thị Phương Thái; ThS. Hoàng T. Phương Nga; TS. Bùi Linh Huệ; TS. Đỗ T. Vân Hương; ThS. Nguyễn Ngọc Lan; ThS. Lê Đình Hải; ThS. Trần Thế Dương
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NVKHK03/2017.
- Đại học Thái Nguyên,
. 01/10/2017 - 01/10/2020. - 2022 - 107tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: văn hóa dân gian, du lịch
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : TNN-2022-03
|
|
17
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu lực hiệu quả việc quản lý và sử dụng phương tiện đo tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
/
Ths. Mạc Thị Kim Thoa (Chủ nhiệm),
• Ths. Hoàng Công Bình- Thành viên chính. • CN. Nguyễn Thị Phương Lan- Thành viên chính. • Ths. Lê Thành Kông- Thành viên • Ths. Nguyễn Thị Hải Vân- Thành viên kiêm thư ký. • CN. Phùng Thị Ngát- Thành viên
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
. 01/01/2021 - 01/11/2021. - 2021
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: nâng cao hiệu quả sử dụng phương tiện đo
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Giang Ký hiệu kho : NVCS104/2021
|
|
18
|
Ứng dụng kỹ thuật nuôi trâu cải tiến để nâng cao thu nhập cho đồng bào dân tộc H’re và bảo vệ môi trường ở huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi
/
CN. Võ Đình Tiến (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 02/2017/HĐ-DAKHCN.
- UBND huyện Minh Long,
. 01/06/2017 - 01/06/2020. - 2020 - 50tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi trâu cải tiến, Minh Long
Ký hiệu kho : QNI-010-2020
|
|
19
|
Nhân rộng áp dụng công cụ Mô hình nhóm huấn luyện (TWI) vào các doanh nghiệp Việt Nam năm 2018
/
CN. Lê Thức (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Minh Chi; CN. Nguyễn Thế Nam; KS. Lê Minh Dưng; CN. Lê Đình Khôi; ThS. Nguyễn Phước Lộc; CN. Nguyễn Phương Thanh; ThS. Nguyễn Thị Vân; KS. Trần Tuấn Anh; ThS. Trương Tuệ Mẫn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 03.12/2018-DA2.
- Trung tâm Hỗ trợ Phát triển Doanh nghiệp vừa và nhỏ 2,
. 01/11/2018 - 01/10/2020. - 2020 - 166 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Doanh nghiệp; Mô hình; Nhóm huấn luyện (TWI); Quản lý doanh nghiệp; Tổ chức doanh nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19692
|
|
20
|
Đào tạo hướng dẫn xây dựng mô hình điểm tích hợp các hệ thống quản lý theo các tiêu chuẩn ISO 9001 ISO 14001 ISO 45001 ISO 26000 cho các doanh nghiệp ngành dệt may và da giầy
/
ThS. Nguyễn Văn Thắng (Chủ nhiệm),
KS. Đàm Văn Phương; KS. Vũ Đức Trung; KS. Hoàng Tuấn Anh; KS. Vũ Hải Nam; KS. Đỗ Thị Thu Hà; CN. Doãn Hữu Vinh; KS. Doãn Viết Lâm; KS. Chu Minh Chiến; KS. Vũ Minh Hiếu; TS. Nguyễn Thị Lâm Hải; KS. Trịnh Văn Sơn; KS. Bùi Anh Hà; KS. Nguyễn Thị Khanh; KS. Trịnh Xuân Sơn; ThS. Phạm Tiến Dũng; ThS. Lê Quang Thể; KS. Nguyễn Khắc Lân; KS. Nguyễn Văn Long; KS. Phạm Ngọc Tú Anh; KS. Ngô Doãn Chinh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTKHCN.NSCL.034/20.
- Công ty cổ phần chứng nhận và giám định IQC,
. 01/01/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 128 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kinh tế; Doanh nghiệp; Ngành Dệt may; Ngành Da giầy; Tiêu chuẩn; Tích hợp hệ thống quản lý
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19909
|