|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Khảo sát khả năng ứng dụng đồng vị urani để xác định tuổi nước ngầm Đồng bằng Nam Bộ
/
ThS. NGUYỄN PHẠM TƯỜNG MINH (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Bích Liên; CN. Nguyễn Văn Phức; ThS. Lâm Hoàng Quốc Việt; CN. Đào Văn Hoàng
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Hạt nhân Thành phố Hồ Chí Minh,
. 2023-01-01 - 2023-12-31. - 2024 - 46 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khảo sát khả năng; Ứng dụng; Đồng vị urani; Xác định tuổi; Nước ngầm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24456
|
|
2
|
áp dụng phương pháp Uran-Thori-Chì và chì bình thường xác định tuổi tuyệt đối của các khoáng vật ở Việt Nam
/
Nguyễn Khắc Vinh, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Vật lý,
. 1979 - 1982. - 1982 - 50 trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phương pháp; Uran; Thori; Tuổi tuyệt đối; Khoáng vật; Hàm lượng; Tỉ số đồng vị
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 28
|
|
3
|
Nghiên cứu đánh giá tuổi thọ còn lại của kết cấu nhịp cầu bê tông cốt thép trên đường ô tô
/
PGS. TS. Trần Việt Hùng (Chủ nhiệm),
TS. Thái Minh Quân, PGS. TS. Nguyễn Hữu Hưng, PGS. TS. Nguyễn Thị Tuyết Trinh, TS. Nguyễn Viết Thanh, ThS. Lưu Trường Giang, ThS. Nguyễn Quang Thắng, ThS. Vương Đình Kiều, ThS. Nguyễn Việt Phương, CN. Nguyễn Quỳnh Phương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT214001.
- Cục Đường bộ Việt Nam,
. 01/01/2021 - 01/06/2022. - 2022 - 113 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bê tông cốt thép; Kết cầu; Nhịp cầu; Tuổi thọ còn lại; Đường giao thông
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21507
|
|
4
|
Hoàn thiện công nghệ sản xuất mafenid acetat làm thuốc điều trị bỏng và các nhiễm khuẩn do viêm loét
/
TS. Nguyễn Văn Hải (Chủ nhiệm),
CN. Lê Thị Minh Lý; PGS. TS. Nguyễn Đình Luyện; ThS. Đào Nguyệt Sương Huyền; ThS. Nguyễn Văn Giang; TS. Nguyễn Ngọc Anh; ThS. Nguyễn Minh Sơn; KS. Nguyễn Mạnh Hùng; KS. Lê Văn Dũng; CN. Nguyễn Thị Tình; Phạm Thị Hiền; Bùi Thị Thúy Luyện; Trần Trọng Biên; Phạm Thị Thanh Huyền; Bùi Thị Thắng; Từ Thị Thu Trang
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: CNHD.DASXTN.029/19-20.
- Công Ty Cổ Phần Hóa Dược Việt Nam,
. 01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 183 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mafenid acetat; Điều trị bỏng; Nhiễm khuẩn; Viêm loét; Công nghệ; Sản xuất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19505
|
|
5
|
Nghiên cứu đặc điểm phân bố lịch sử tích lũy một số kim loại nặng hợp chất hữu cơ khó phân hủy trong trầm tích và đánh giá rủi ro môi trường khu vực hạ lưu sông Đáy
/
PGS. TS. Lê Thị Trinh (Chủ nhiệm),
TS. Trịnh Thị Thủy; TS. Trịnh Thị Thắm; TS. Vũ Văn Doanh; ThS. Nguyễn Khánh Linh; TS. Phạm Thị Thu Hà; ThS. Nguyễn Thành Trung; ThS. Trần Văn Tình; ThS. Nguyễn Trung Thuận; ThS. Kiều Thị Thu Trang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2017.04.09.
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội,
. 01/07/2017 - 01/10/2020. - 2020 - 185 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Môi trường; Rủi ro; Trầm tích; Kim loại nặng; Hợp chất hữu cơ; Hạ lưu sông Đáy
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19214
|
|
6
|
Nghiên cứu xác định tuổi thành thục công nghệ và thành thục kinh tế của các mô hình rừng trồng Keo lai và Keo tai tượng trên một số vùng sinh thái trọng điểm (Đông Bắc Bộ Trung Bộ và Đông Nam Bộ)
/
TS. Đỗ Văn Bản (Chủ nhiệm),
TS. Đỗ Văn Bản, ThS. Phạm Quang Tuyến, Kỹ sư. Nguyễn Trọng Nghĩa, Kỹ sư. Lưu Quốc Thành, Kỹ sư. Bùi Hữu Thưởng, ThS. Phạm Tiến Dũng, ThS. Ninh Việt Khương, ThS. Nguyễn Huy Hoàng, ThS. Phạm Thị Luyện, ThS. Nguyễn Gia Khiêm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ021398.
- Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam,
. 01/01/2016 - 01/12/2018. - 2018 - 132 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Tuổi thành thục; Công nghệ; Kinh tế; Mô hình; Rừng trồng; Keo lai; Keo tai tượng; Vùng sinh thái
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16800
|
|
7
|
Nghiên cứu xác định tuổi thành tạo của đá magma bằng phương pháp U-Pb trên zircon (La-ICP-MS) phục vụ việc giám định mẫu vật của Bảo tàng TNVN (chọn đá granitogneis phức hệ Đại Lộc làm đối tượng nghiên cứu)
/
ThS. Nguyễn Thị Dung (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- ,
. - .
Đang tiến hành
Từ khóa:
|
|
8
|
Nghiên cứu công thức và qui trình sản xuất viên clarithromycin 500 mg phóng thích kéo dài
/
ThS. Cao Thị Thanh Thảo (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Khoa học công nghệ Dược Sài Gòn,
. - . - 2015 - 84 trang + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thuốc Clarithromycin; Viên bao phim
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-0092-2017
|
|
9
|
Nghiên cứu chế phẩm dùng ngoài trị nấm da có nguồn gốc từ dược liệu
/
PGS.TS. Nguyễn Đinh Nga, PGS.TS. Trịnh Thị Thu Loan (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Khoa học công nghệ Dược Sài Gòn,
. - . - 2016 - 137tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: dược liệu; nấm da; bệnh da liễu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-0150-2017
|
|
10
|
Nghiên cứu sử dụng gỗ điều sản xuất ván dăm tại tỉnh Bình Phước
/
TS. Phạm Ngọc Nam (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- trường Đại Học Nông lâm thành phố Hồ Chí Minh,
. 26/03/2003 - 26/03/2004. - 2004 - 200trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: gỗ điều, ván ghép thanh; gỗ điều Bình Phước
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC Ký hiệu kho : tủ 2 ngăn 3
|
|
11
|
Dấu ấn Đạo phật tại huyện Buôn Đôn - Đắk Lắk
/
Đạ đức Thích Hải Định (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Ban Trị sự Phật giáo tỉnh Đắk Lắk,
. - . - 2016 - 1250 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đạo phật; Tôn giáo; Buôn Đôn; Đắk Lắk
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : DLK-0005-2017
|
|
12
|
Bản chất và thời gian thành tạo quặng hóa đồng vùng đông bắc đới Fan Si Pan và ý nghĩa sinh khoáng khu vực
/
TS. Trần Mỹ Dũng (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Quang Luật, PGS.TS. Trần Thanh Hải, PGS.TS. Ngô Xuân Thành, PGS.TS. Hoàng Văn Long, ThS. Nguyễn Minh Quyền, ThS. Hoàng Đình Quế
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.01-2012.06.
- Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
. 03/2013 - 03/2016. - 2016 - 50 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mỏ đồng; Quặng hóa đồng; Fan Sa Pan
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13515
|
|
13
|
Nghiên cứu bán tổng hợp Carbocystein ở quy mô 10kg/mẻ
/
PGS.TS. Nguyễn Đình Luyện (Chủ nhiệm),
ThS. Đào Nguyệt Sương Huyền, PGS.TS. Thái Nguyễn Hùng Thu, TS. Nguyễn Văn Hải, ThS. Nguyễn Văn Giang, TS. Nguyễn Văn Hân, TS. Đàm Thanh Xuân, ThS. Phạm Thị Hiền, DS. Lê Ngọc Khánh, DS. Lê Thành Lâm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Đại học Dược Hà Nội,
. 06/2014 - 06/2016. - 2016 - 84 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Carbocystein;Tinh chế;Bán tổng hợp;Kiểm nghiệm;Độ ổn định
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13082
|
|
14
|
Nghiên cứu bào chế và đánh giá sinh khả dụng của bột cefuroxim pha hỗn dịch uống
/
TS.DS. . Trịnh, Thị Thu Loan (Chủ nhiệm),
- Trung tâm Khoa học và Công nghệ Dược Sài Gòn,
. 2008 - 2010. - 2010 - 102trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bào chế ;Cefuroxim ;Sinh khả dụng
|
|
15
|
Nghiên cứu xây dựng một số biểu lâm nghiệp để phục vụ công tác quản lý rừng phòng hộ Cần Giờ
/
TS. Viên, Ngọc Nam, (Chủ nhiệm),
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tp Hồ Chí Minh,
. 2002 - 2004. - 2004 - 76tr;tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quản lý;Rừng phòng hộ Cần Giờ;Phương trình; Biểu thể tích; Sản lượng;Rừng đước; Cây đước; Trồng rừng
|
|
16
|
Triển khai áp dụng kỹ thuật xác định tuổi tuyệt đối hoá học U/Th-Pb trên đơn khoáng vật bằng thiết bị vi phân tích điện tử dò
/
Phạm Bình, KS (Chủ nhiệm),
Lê Đình Cương, KS; Nguyễn Thanh Hương, ThS; Nguyễn Thị Minh, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện NC Địa chất Khoáng sản,
. 2004 - 2005. - 2005 - 81 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phương pháp tuổi hoá; Khoáng sản
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5979
|
|
17
|
Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng ĐTN: Hoàn thiện quy trình nhân nhanh giống cây trồng rừng năng suất cao bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật cho một số dòng keo lai bạch đàn lai và k
/
Đoàn Thị Mai, ThS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Công nghệ Sinh học,
. - . - 2004 - 21 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ tế bào; Chỉ thị phân tử; Công nghệ sinh học; Cây trồng rừng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5415-4
|
|
18
|
Đặc điểm địa mạo dải đồng bằng ven biển Huế-Quảng Ngãi
/
Đặng Văn Bào, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2003-1414.
- Trường ĐH KHTN, ĐHQG Hà Nội,
. - . - 1996 - 168 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Địa mạo; Đồng bằng ven biển; Huế; Quảng Ngãi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4607
|
|
19
|
Nghiên cứu độ bền mỏi gỉ của các kết cấu làm bằng hợp kim nhôm sử dụng ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm
/
Trương Khánh Châu, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 91-351.
- Viện KT Không quân, Bộ quốc phòng,
. 1986 - 1990. - 1990 - 110tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhôm; Hợp kim nhôm; Đặc trưng điện hóa; Bền mỏi gỉ; Gỉ; Máy bay
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1103
|
|
20
|
Xây dựng mức tiêu dùng phụ tùng cho sửa chữa các loại ô tô thông dụng
/
Nguyễn Văn Tiến, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 91-043.
- Bộ thương nghiệp, Viện KHKT và KTế vật tư,
. - . - 1990 - 100tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sửa chữa ô tô; Phụ tùng; Định mức
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 757
|