STT
Nhan đề
1
Khả năng kháng nứt của lớp móng cấp phối đá dăm-cao su gia cố xi măng: Thực nghiệm và mô hình xác suất phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến nứt
/
TS. Phạm Ngọc Phương (Chủ nhiệm),
TS. Trần Trung Việt; PGS.TS. Nguyễn Hồng Hải; PGS.TS. Nguyễn Quang Phúc; ThS. Trần Thị Thu Thảo
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.01-2020.12.
- Trường Đại học Bách khoa,
. 2020-10-15 - 2024-10-15. - 2024 - 91 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cốt liệu cao su; Phối đá dăm-cao su; Gia cố xi măng; Khả năng kháng nứt; Lớp móng cấp phối; Yếu tố ảnh hưởng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24544
2
Nghiên cứu xây dựng mô hình Làng thông minh phát triển từ Hội quán nông dân tại Đồng Tháp
/
PGS. TS. Thoại Nam (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Quốc Tuấn, PGS.TS. Lê Minh Phương, PGS.TS. Phạm Trần Vũ, PGS.TS. Võ Lê Phú, ThS. Phan Đình Thế Duy, TS. Lê Thành Sách, TS. Dương Ngọc Hiếu, PGS.TS. Huỳnh Tường Nguyên, TS. Phạm Hoàng Anh, ThS. Trần Quang, TS. Nguyễn Lê Duy Lai, TS. Nguyễn Quang Hùng, ThS. Trần Thanh Tâm, ThS. Trần Văn Nhãn, PGS.TS. Trần Văn Hoài, ThS. Trần Ngọc Bảo Duy, ThS. Nguyễn Cao Trí, TS. Lê Thanh Vân, ThS. Nguyễn Mạnh Thìn, ThS. Vũ Trọng Thiên, ThS. Lưu Quang Huân, ThS. Bùi Xuân Giang, TS. Phạm Quốc Cường, KS. Lê An Nhuận, KS. Trần Hoàng Tú, TS. Ngô Mạnh Dũng, PGS.TS. Nguyễn Đình Tuyên, ThS. Nguyễn Thanh Tâm, KS. Nguyễn Minh Đạt, KS. Ngô Quang Nhựt, ThS. Nguyễn Bảo Anh, TS. Trương Phước Hòa, KS. Vương Phát, ThS. Nguyễn Quốc Việt, ThS. Hoàng Xuân Lộc, TS. Nguyễn Trần Hữu Nguyên, KS. Trương Ngọc Anh, ThS. Nguyễn Hoàng Minh, KS. Nguyễn Thanh Trông
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐLCN-58/20.
- Trường Đại học Bách Khoa,
. 2020-11-06 - 2024-04-30. - 2024 - 226 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Làng Thông minh; Hội quán nông dân; Nền tảng IoT; Trí tuệ nhân tạo; Năng lượng tái tạo; Phát triển; Kinh tế; Xã hội
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24563
3
Phát triển mô hình dự báo và đánh giá thiên tai dựa vào các thuật toán trí tuệ nhân tạo và các kỹ thuật tối ưu hóa sử dụng công nghệ địa không gian tại khu vực Quảng Nam và Điện Biên
/
TS. Phạm Thái Bình (Chủ nhiệm),
GS.TS. Phan Trọng Trịnh; PGS.TS. Bùi Tiến Diệu; TS. Ngô Quốc Trinh; ThS. Lê Văn Hiệp; PGS.TS. Nguyễn Xuân Hùng; PGS.TS. Nguyễn Đức Mạnh; TS. Vũ Duy Vĩnh; TS. Nguyễn Trung Kiên; TS. Hồ Sĩ Lành; TS. Trần Trung Hiếu; ThS. Phạm Việt Hà; ThS. Bùi Thị Quỳnh Anh; ThS. Cao Văn Đoàn;ThS. Bùi Văn Lợi; ThS. Trần Văn Phong
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.08-2019.03.
- Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải,
. 2019-10-01 - 31/10/2024. - 2024 - 256 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ địa không gian; Thuật toán trí tuệ nhân tạo; Bản đồ dự báo; Động đất; Sạt lở; Lũ quét
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24561
4
Mô hình bệnh tật bệnh nhân nội trú và một số yếu tố liên quan tại các bệnh viện công lập giai đoạn 2018-2023 và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động khám chữa bệnh của các bệnh viện công lập tỉnh Hưng Yên
/
Nguyễn Thị Anh (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Anh, Phan Vĩnh Thịnh, Nguyễn Quang Lâm, Nguyễn Xuân Hùng, Nguyễn Quang Lâm, Đỗ Văn Ngữ, Trần Thị Hoài An, Trần Thị Kim Ngân, Hoàng Văn Chung, Đào Kim Ánh, Đỗ Chí Phong, Nguyễn Đình Chuyên, Nguyễn Thị Thùy Chinh, Bùi Quang Trọng, Vũ Đức Tuân, Nguyễn Văn Kiếm
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NV.CT.H31.2024.0001.
- Sở Y Tế Hưng Yên,
. 01/02/2024 - 01/04/2025.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình bệnh tật bệnh nhân nội trú
5
Ứng dụng tiến bộ KHCN xây dựng mô hình chăn nuôi bò đực sữa hướng thịt trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
/
Nguyễn Thị Hằng (Chủ nhiệm),
Cn. Ngô Hoàng Linh, Ths. Nguyễn Bá Trung, Ks. Nguyễn Thị Hằng, Ks. Võ Đình Lai, Ts. Phạm Văn Giới, Ks. Vũ Duy Cần, Bác sỹ thú y. Lê Thị Trang, KS. Phạm Thái Hoàng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Nghệ An,
. 09/2021 - 06/2024. - 2022 - 57 trangtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: bò sữa hướng thịt, THái Hòa, Nghệ An, Con giống, thức ăn, bò hàng hóa
6
Ứng dụng tiến bộ KHCN xây dựng mô hình sử dụng chế phẩm Val-A phòng trị bệnh khô vằn cho 1 số cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
/
Trương Minh Châu (Chủ nhiệm),
- Trương Minh Châu Trung tâm
TV&CGKHKTNN Nghệ An Chủ nhiệm
Dự án
Trịnh Thạch Lam Chi cục Trồng trọt
và BVTV Nghệ An Thành viên
BCN dự án
Lê Cao Sơn Trung tâm dịch vụ
Nông nghiệp Đô Lương Thành viên
BCN dự án
Nguyễn Trọng Hương Trung tâm dịch vụ
Nông nghiệp Yên Thành Thành viên
BCN dự án
Lê Minh Thanh Trung tâm
ƯDTBKH&CN Nghệ An Thành viên
BCN dự án
Nguyễn Đức Nam Trung tâm
ƯDTBKH&CN Nghệ An Thành viên
BCN dự án
Ngô Hoàng Linh Trung tâm
ƯDTBKH&CN Nghệ An Thành viên
BCN dự án
Nguyễn Văn Lập Trung tâm
TV&CGKHKTNN Nghệ An Thành viên
BCN dự án
ThS.
Nguyễn Ngọc Trường Cục Thuế tỉnh Nghệ An Thành viên
BCN dự án
Nguyễn Thái Tuấn Chi cục Chất lượng Chế biến và Phát triển thị trường Nghệ An Thành viên
BCN dự án
Nguyễn Văn Hợi Sở Nông nghiệp và PTNT Nghệ An Thành viên BCN
Thư ký dự án
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Tư vấn và chuyển giao KHKT nông nghiệp Nghệ An,
. 01/01/2022 - 30/06/2024. - 2022 - 94tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm Val-A, Lúa ngô, mô hình, nông dân, cây trồng
Ký hiệu kho : Nghệ An
7
Ứng dụng tiến bộ KH&CN, xây dựng mô hình nhân giống và trồng thâm canh giống mít dai tại tỉnh Nghệ An
/
Hà Thị Hồng (Chủ nhiệm),
1. K.s Hà Thị Hồng Trung tâm Nghiên cứu CAQ và CCN Phủ Quỳ Chủ nhiệm
2. K.s Lê Thanh Quý Trung tâm Nghiên cứu CAQ và CCN Phủ Quỳ Thư ký
3. Ths. Nguyễn Văn Phường Trung tâm Nghiên cứu CAQ và CCN Phủ Quỳ Thành viên chính
4. Ths. Phạm Thị Sâm Trung tâm Nghiên cứu CAQ và CCN Phủ Quỳ Thành viên chính
5. Ks. Nguyễn Thị Thu Hà Trung tâm Nghiên cứu CAQ và CCN Phủ Quỳ Thành viên chính
6. Ks. Nguyễn Thị Bình Trung tâm Nghiên cứu CAQ và CCN Phủ Quỳ Thành viên chính
7. Ts. Phạm Văn Linh Viện Khoa học Kỹ thuật NN Bắc Trung Bộ Thành viên chính
8. KTV. Lê Thị Thủy Trung tâm Nghiên cứu CAQ và CCN Phủ Quỳ Nhân viên hỗ trợ
9. Th.s Trần Văn Quang Trung tâm DVNN Thanh Chương Thành viên
10. Th.s Bùi Đức Thành -Trung tâm DVNN Quỳnh Lưu Thành viên
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nghiên cứu Cây ăn quả và Cây công nghiệp Phủ Quỳ,
. 01/01/2022 - 01/06/2024. - 01/2022 - 79tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phủ quỳ, cây ăn quả, nhân giống, thâm canh, mít dai
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KHCN Tin học Nghệ An
8
Ứng dụng tiến bộ KH&CN xây dựng mô hình sản xuất giống và nuôi thương phẩm bò lai BBB ( Blanc Blue Belge) trên địa bàn huyện Quỳ Châu
/
Lê Mỹ Trang (Chủ nhiệm),
Lê Mỹ Trang Trung tâm DVNN huyện Quỳ Châu Chủ nghiệm đề tài
Nguyễn Thị Hoài Trung tâm DVNN huyện Quỳ Châu Thư ký đề tài – Thành viên chính
Hoàng Thị Hà Trung tâm DVNN huyện Quỳ Châu Thành viên chính
Trần Thị Hoài Thương Trung tâm DVNN huyện Quỳ Châu Thành viên chính
Vi Văn Thám Trung tâm DVNN huyện Quỳ Châu Thành viên tham gia
Hoàng Anh Hiệp Giám đốc HTX Thành viên chính
Trần Sơn Hà Viện Chăn nuôi Thành viên tham gia
Quản Xuân Hữu Phòng thí nghiệm trọng điểm – Viện Chăn nuôi Thành viên chính
Trần Bảo Trung Trung tâm DVNN huyện Quỳ Châu Thành viên tham gia
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- UBND huyện Quỳ Châu,
. 01/08/2020 - 01/06/2024. - 2022 - 50tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: bò, bò lai BBB
Ký hiệu kho : Nghệ An
9
Xây dựng mô hình sản xuất than sinh học từ phụ phẩm nông nghiệp phục vụ xuất khẩu và sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại Gia Lai
/
ThS. Nguyễn Thị Thanh Việt (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Đức Hạnh; KS. Lê Minh Huy; KS. Nguyễn Thành Duy; KS. Huỳnh Thị Liên; CN. Nguyễn Thị Thùy Trang; KS. Nguyễn Văn Phong; KS. Lê Thị Ánh Nguyệt
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 30/2020 NTMN.TW.
- Chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật Nông nghiệp và Thương mại An Hưng Gia Lai,
. 2020-06-02 - 2024-05-31. - 2024 - 104 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ sinh học; Than sinh học; Sản xuất; Phụ phẩm nông nghiệp; Phân bón hữu cơ vi sinh; Xuất khẩu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24523
10
Nghiên cứu đề xuất mô hình, giải pháp cập nhật dữ liệu địa lý dựa trên nền tảng WebGIS và khai thác thông tin địa lý từ cộng đồng
/
ThS. Trần Tuấn Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Huệ; KS. Kiều Thị Thảo
; TS. Nguyễn Thị Thanh Hương;TS. Phạm Thế Huynh; CN. Nguyễn Văn Huy ; TS. Bùi Đăng Quang; ThS. Hoàng Thị Tâm; CN. Trần Việt Cường; ThS. Nguyễn Thị Huệ ; KS. Kiều Thị Thảo; TS. Nguyễn Thị Thanh Hương; TS. Phạm Thế Huynh; CN. Nguyễn Văn Huy; TS. Bùi Đăng Quang; ThS. Hoàng Thị Tâm; CN. Trần Việt Cường
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2022.04.11.
- Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ,
. 2022-01-01 - 2024-09-30. - 2024 - 166 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phần mềm cơ sở dữ liệu; Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn; Cập nhật cơ sở dữ liệu địa lý; Nền tảng WebGIS; Khai thác thông tin địa lý; Cộng đồng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24534
11
Dáng điệu tiệm cận của các mô hình toán học trong sinh thái
/
TS. Nguyễn Trọng Hiếu (Chủ nhiệm),
ThS. Trịnh Hoàng Dũng; ThS. Phạm Đình Hiệu; ThS. Phạm Hồng Quân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 2022-05-16 - 2024-05-15. - 2024 - 121 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình toán học; Sinh thái; Dáng điệu tiệm cận; Hệ sinh thái nước; Xây dựng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24528
12
Xây dựng mô hình sản xuất lúa kết hợp nuôi cá đồng 02 giai đoạn tại xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
/
Ks. Trần Trung Phú (Chủ nhiệm),
Ks. Trần Trung Phú; Ks. Nguyễn Kiều Trang; Ks. Trương Văn Đúng; Ks. Đỗ Thành Nhân; Ks. Trần Văn Giàu
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Trần Văn Thời,
. 01/2023 - 05/2024. - 2024 - 59tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng mô hình; sản xuất lúa; cá đồng
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Ký hiệu kho : CMU-2024-026
13
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ sản xuất giống nhân tạo và nuôi Hàu đơn (Hàu rời) Thái Bình Dương (Crassostrea gigas) tại tỉnh Nam Định
/
KS. Đào Vương Quân (Chủ nhiệm),
Cao Trường Giang; Vũ Văn In; Phạm Hồng Nhiệm; Nguyễn Huy Hưng; Đặng Quang Mạn; Tống Đức Chỉnh; Bùi Thanh Biên; Nguyễn Phương Toàn; Nguyễn Đức Cảnh; Hoàng Văn Hiệp; Phùng Văn Kháng; Nguyễn Trung Hiếu; Vũ Văn Định; Đào Duy Lập; Mai Văn Tám; Đinh Văn Tiến
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 17/2020 NTMN.TW.
- Công ty TNHH Thủy Sản Minh Phú,
. 2020-09-01 - 2024-02-29. - 2024 - 63 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thủy sản; Nuôi Hàu đơn; Hàu Thái Bình Dương; Nhân giống; Sản xuất giống nhân tạo; Công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24496
14
Nghiên cứu, xây dựng mô hình trồng cỏ voi, ngô sinh khối cho năng suất, chất lượng cao phục vụ chăn nuôi trâu bò, phù hợp với điều kiện sinh thái tỉnh Thái Bình
/
KS. Đoàn Thị Hằng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thương Huyền; KS. Đào Thị Duyên; ThS. Phan Thị Hương; ThS. Trần Diệu Linh; KS. Trần Ích Tuấn; ThS. Đoàn Thị Trâm Anh; ThS. Phạm Thị Hiên; ThS. Nguyễn Đức Chí; ThS. Đỗ Thị Ngân; KS. Trần Thị Thu; CN. Bùi Thị Thu Hương; KS. Trần Minh Hưng; KS. Nguyễn Thị Chút; KS. Trần Văn Trung; KS. Đinh Vĩnh Thụy; ThS. Nguyễn Thị Nga; ThS. Vũ Mạnh Thía
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Khuyến nông Thái Bình,
. 03/2021 - 12/2023. - 2023 - 106tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cỏ voi; Ngô sinh khối; Chăn nuôi trâu bò
Nơi lưu trữ: Số 36A, phố Quang Trung, Thành phố Thái Bình Ký hiệu kho : TBH-2023-092
15
Xây dựng mô hình liên kết sản xuất gắn với chế biến và tiêu thụ sản phẩm một số giống lúa phục vụ chế biến tại các làng nghề tỉnh Phú Thọ
/
ThS. Nguyễn Phi Long (Chủ nhiệm),
ThS. Lưu Thị Thúy; ThS. Đỗ Việt Cường; ThS. Phạm Thị Ngọc Điệp; ThS. Trần Thị Yến; KS. Phạm Thị Quyến; KS. Nguyễn Thị Hà Thu; KS. Đoàn Thị Phương Ngân; KS. Lê Thị Ngoan; ThS. Nguyễn Kiến Quốc
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 08/DA-KHCN.PT/2022.
- Trung tâm nghiên cứu và phát triển lúa thuần,
. 01/2022 - 12/2024. - 2024 - 129tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình liên kết sản xuất; chế biến và tiêu thụ; sản phẩm một số giống lúa; phục vụ chế biến tại các làng nghề
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN Phú Thọ Ký hiệu kho : PTO-2024-21
16
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình sản xuất chè hữu cơ theo chuỗi giá trị nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả sản xuất góp phần xây dựng thương hiệu chè Phú Thọ
/
Th.S Nguyễn Mạnh Hà (Chủ nhiệm),
Th.S Vi Văn Cường; Th.S Lưu Anh Dũng; Th.S Đào Thanh Hằng; TS. Nguyễn Ngọc Bình; TS Nguyễn Thị Hồng Lam; KS Nguyễn Trung Hiếu; KS Trần Thị Thúy Hồng; KS Nguyễn Thị Thủy; KS Đào Thị Thanh Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 02/DA-KHCN.PT/2022.
- Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
. 03/2022 - 12/2024. - 2024 - 86tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật; mô hình sản xuất chè hữu cơ; góp phần xây dựng thương hiệu chè Phú Thọ
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN Phú Thọ Ký hiệu kho : PTO-2024-22
17
Nghiên cứu xây dựng mô hình nuôi cá măng (Chanos chanos) kết hợp với tôm sú (Penaeus monodon) trong ao đất tại tỉnh Bến Tre
/
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo; KS. Trịnh Thị Trà; ThS. Cao Văn Hùng; ThS. Nguyễn Thị Kim Vân; KS. Nguyễn Phước Triệu; KS. Phạm Xuân Thái; CN. Nguyễn Thị Việt Hà; KS. Trần Thị Kim Cương; CN. Trần Văn Hoá; ThS. Nguyễn Văn Dũng; CN. Lê Thị Kim Xuân; KS. Phan Đức Anh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Phân viện Nghiên cứu Hải sản phía Nam,
. 12/2022 - 11/2024. - 2024 - 247tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: ứng dụng tiến bộ kỹ thuật; hiệu quả kinh tế; chứng nhận OCOP; quy trình kỹ thuật nuôi cá; dịch bệnh; nuôi trồng thủy sản; nuôi ghép cá măng với tôm sú; chả cá măng; chả tôm sú; ao đất; cá măng; Chanos chanos; tôm sú; Penaeus monodon; thủy sản; mô hình; nuôi cá; cá
Nơi lưu trữ: Trung tâm Khoa học và Công nghệ Bến Tre Ký hiệu kho : BTE-241-2025
18
Ứng dụng nuôi ruồi lính đen (Hermetia illucens) phục vụ nuôi trồng thủy sản tại huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
/
ThS Bùi Thành Dương (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Đại Thắng; CN. Võ Thị Hồng; KS. Phạm Thị Thanh Nga; ThS. Châu Hồng Hiếu; ThS. Dương Hồng Vũ; CN. Nguyễn Văn Định; GS. TS. Dương Nguyên Khang; CN. Bùi Sơn Kiệt; CN. Lê Quang Vinh; CN. Đào Văn Bình
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Văn phòng Huyện ủy Ba Tri,
. 04/2023 - 10/2024. - 2024 - 92tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: phế phẩm nông nghiệp; mô hình nuôi cá rô phi; quy trình nuôi ấu trùng; thức ăn nuôi cá rô phi; thức ăn thủy sản; nuôi sâu canxi; ứng dụng; ruồi lính đen; Hermetia illucens; nuôi trồng thủy sản; quy trình
Nơi lưu trữ: Trung tâm Khoa học và Công nghệ Bến Tre Ký hiệu kho : BTE-243-2025
19
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình sản xuất và chế biến chè Ôlong tại huyện Bảo Lâm và thành phố Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng
/
KS. Phạm Minh Khánh (Chủ nhiệm),
ThS. Chu Huy Tưởng; PGS.TS. Lê Tất Khương; ThS. Nguyễn Thị Hồng Vân; ThS. Phùng Minh Trí; ThS. Đào Thùy Dương; ThS. Phạm Hồng Nhung; TS. Nguyễn Xuân Cường; ThS. Nguyễn Mạnh Hà; KS. Phạm Đức Nguyên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NTMN.TW.32-2020.
- Doanh nghiệp tư nhân Phương Nam,
. 2020-09-01 - 2024-02-29. - 2024 - 77 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chè Ôlong; Sản xuất; Chế biến; Khoa học công nghệ; Sản phẩm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24495
20
Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn áp dụng TCVN - Tổ chức và số hóa thông tin về nhà và công trình dân dụng, bao gồm mô hình hóa thông tin công trình (BIM) - Quản lý thông tin sử dụng Mô hình hóa thông tin công trình Phần 1: Khái niệm và nguyên tắc, Phần 2: Phân phối thông tin trong các giai đoạn của dự án
/
KS. Trần Mạnh Long (Chủ nhiệm),
KTS. Đào Thế Sơn; KS. Nguyễn Bá Tùng; KS. Đinh Công Thanh Sang; KS. Tạ Duy Thành; KS. Hàng Thị Nga; KS. Bùi Thanh Tùng; KS. Nguyễn Văn Khiêm; KS. Hoàng Văn Tùng; KS. Phan Hữu Chiến; KS. Trần Ngọc Ánh; KS. Đặng Xuân Dương; ThS. Nguyễn Thị Hoa; ThS. Nguyễn Quang Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TC14-22.
- Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Việt Nam - CTCP,
. 2022-04-01 - 2024-06-30. - 2024 - 117 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công trình dân dụng; Công trình xây dựng; Số hóa thông tin; Quản lý thông tin; Quản lý đầu tư; Dự án xây dựng; Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24498