- Điều tra đánh giá chất lượng nguồn nhân lực khu vực công
- Nghiên cứu phục tráng và phát triển nguồn gen sầu riêng bản địa
- Nghiên cứu và xây dựng nội dung chương trình đào tạo kế toán công tại Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh
- Nghiên cứu xây dựng biểu đồ điều phối tối ưu đa mục tiêu hệ thống liên hồ chứa trên cơ sở ứng dụng mô hình liên hồ chứa và thuật toán gien-áp dụng cho hệ thống hồ trên sông Cả
- Phân tích động lực học dầm liên tục chịu tải di động có xét khối lượng vật thể
- Phương pháp quang học hiện ảnh mạch máu lớp mô và ứng dụng trong nhận dạng sinh học và y học
- Xác lập quyền sở hữu trí tuệ một số sản phẩm nông nghiệp đặc sản của huyện Lục Yên tỉnh Yên Bái
- Nghiên cứu chế tạo bộ kit Realtime PCR đa mồi phát hiện một số tác nhân gây bệnh lây truyền qua đường tình dục thường gặp tại Hà Nội
- Dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh Ứng dụng công nghệ đánh giá di truyền kết hợp với phân tích kiểu gen để chọn tạo dòng mái giống gà ri Ninh Hòa có năng suất sinh sản cao
- Ứng dụng các tiến bộ xây dựng mô hình sản xuất ra an toàn theo tiêu chuẩn VietGap tại huyện Tam Dương tỉnh Vĩnh Phúc
- Nhiệm vụ đang tiến hành
Nghiên cứu chọn tạo giống rau họ bầu bí (bí xanh bí đỏ và dưa lê) ngắn ngày chịu nóng kháng bệnh phấn trắng
Viện cây lương thực và cây thực phẩm
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bộ
TS. Đoàn Xuân Cảnh
Cây lương thực và cây thực phẩm
01/01/2019
01/12/2023
- 1 giống bí đỏ lai được phép lưu hành, TGST 90 - 100 ngày, năng suất 30 - 35 tấn/ha, dạng quả tròn hoặc trái lê, cùi dày, ruột vàng – đỏ thẫm, thơm thích hợp ăn tươi; chống khá bệnh phấn trắng (ở mức điểm 3).
- 1 giống dưa lê lai mới được phép lưu hành, TGST 60 - 70 ngày; khối lượng quả 300 - 400 gam, năng suất 25 - 30 tấn/ha, thơm, độ Brix ≥ 13; chống chịu khá với bệnh phấn trắng (ở mức điểm 3).
- 03 Quy trình công nghệ sản xuất hạt giống; 03 quy trình kỹ thuật thâm canh tiên tiến cho các giống bí xanh, bí đỏ, dưa lê mới chọn tạo.
- 09 điểm trình diễn giống bí xanh, bí đỏ, dưa lê mới tại các vùng trồng, hiệu quả kinh tế tăng tối thiểu 10%; quy mô 01ha/mô hình.
giống rau họ bầu bí; ngắn ngày; chịu nóng; bệnh phấn trắng