- Ứng dụng KHCN xây dựng mô hình trồng dược liệu theo tiêu chuẩn GACP và sản xuất một số loại thuốc đông dược truyền thống của tỉnh Thanh Hóa
- Nghiên cứu giải pháp gia tăng năng suất nhân tố tổng hợp (TFP) trong tăng trưởng kinh tế tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2025 tầm nhìn đến năm 2030
- Nghiên cứu sử dụng ấu trùng Hermetia illucens để xử lý phân heo tạo nguồn Protein và phân hữu cơ
- Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất rượu tỏi đen
- Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc đổi mới một số chính sách xã hội ở Việt Nam giai đoạn 2021-2030
- Đăng ký bảo hộ và quản lý nhãn hiệu tập thể “Thủy sản Tri Trung” của xã Tri Trung, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội.
- Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cây Dẻ trùng khánh (Castanea mollissima Blume) tại tỉnh Cao Bằng
- Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp chủ yếu phát triển du lịch biển Hải Phòng theo hướng bền vững trong điều kiện hội nhập quốc tế
- Nghiên cứu đánh giá kết quả mô hình phòng chống sốt xuất huyết dựa vào cộng đồng và áp dụng biện phap sinh học tại xã Phước Tân huyện Long Thành năm 2009
- Xây dựng mô hình hầm ủ biogas composite để xử lý chất thải trong chăn nuôi ở huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu
- Nhiệm vụ đang tiến hành
Nghiên cứu hoàn thiện thiết bị sấy bơm nhiệt có hỗ trợ gia nhiệt bằng nguồn năng lượng tái tạo ứng dụng sấy một số loại nông sản dược liệu có giá trị kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk
Viện Khoa học Năng lượng
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tỉnh/ Thành phố
TS. Đoàn Văn Bình
TS. Đoàn Văn Bình (Chủ nhiệm); ThS. Phạm Thị Hạnh (Thư ký); KS. Nguyễn Hồng Anh; ThS. Nguyễn Thị Thu Hương; ThS. Phạm Văn Duy; KSC. Lê Tất Tú; Đoàn Quyết Thành; TS. Chu Quang Truyền; PGS.TS. Ngô Kim Chi; ThS. Đặng Ngọc Phượng
Khoa học kỹ thuật và công nghệ
01/01/2023
01/07/2024
(Tổ chức lại một số quá trình sấy để tăng cường tốc độ bay hơi trong vật liệu cũng như bố trí phương thức vào – ra nguyên liệu trong buồng sấy nhằm tối ưu quá trình nhiệt trong chu trình sấy; Có thể tách các nguồn nhiệt thành các mô đun riêng biệt để chúng có thể hoạt động theo phương thức kết hợp hoặc hoạt động độc lập nhằm đáp ứng yêu cầu có thể sấy đa dạng sản phẩm theo mùa vụ và theo nhu cầu người dùng. Khi đó sẽ tăng được thời gian sử dụng thiết bị sấy theo kiểu “mùa nào thức nấy”, làm tăng hiệu quả đầu tư thiết bị cho người dùng. Đồng thời nó cũng giúp giảm giá thành thiết bị đối với nhu cầu sấy đơn giản mà vẫn đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm; Tối ưu hóa bố trí thiết bị để hiệu suất nhiệt của thiết bị tăng lên giúp giảm thời gian sấy của vật liệu và cũng là giảm chi phí nhân công vận hành)
- Công việc 1: Thiết kế cải tiến hệ thống cấp nhiệt bằng biomass
- Công việc 2: Thiết kế cải tiến buồng sấy và tổ chức vào - ra sản phẩm sấy
- Công việc 3: Thiết kế tối ưu hóa tổ hợp các nguồn năng lượng và tích hợp hệ thống sấy
- Công việc 1: Gia công hệ thống buồng sấy và hệ thống cấp nhiệt biomass
- Công việc 2: Thử nghiệm sấy kiểm tra hệ thống
- Công việc 3: Gia công, hoàn thiện hệ thống sấy tích hợp bơm nhiệt và năng lượng bức xạ mặt trời
Nội dung 3: Khảo sát thực địa tại Đắk Lắk
- Công việc 1: Khảo sát một số cơ sở sấy nông sản và dược liệu tại Đắk Lắk về công nghệ sấy, tiêu hao năng lượng và lựa chọn công nghệ sấy phù hợp để hoàn thiện quy trình sấy nông sản, dược liệu đã chọn;
- Công việc 2: Phân tích một số tính chất đặc trưng của các sản phẩm ((xoài, mãng cầu xiêm, nghệ, lá đinh lăng, củ đinh lăng) có tính bản địa tại Đắk Lắk;
- Công việc 1: Sấy thử nghiệm các loại nông sản, dược liệu đã chọn (xoài, mãng cầu xiêm, nghệ thái lát, lá đinh lăng, củ đinh lăng thái lát)
- Công việc 2: Phân tích một số tính chất đặc trưng của sản phẩm sấy và xây dựng tiêu chuẩn cơ sở ứng với các loại nông sản, dược liệu (xoài, mãng cầu xiêm, nghệ, lá đinh lăng, củ đinh lăng)
- Công việc 3: Xây dựng các quy trình sấy các loại nông sản đã chọn (xoài, mãng cầu xiêm, nghệ thái lát, lá đinh lăng, củ đinh lăng thái lát)
- Công việc 1: Hoàn thiện quy trình tách phân đoạn và xác định hàm lượng hoạt chất cao chiết lá quả mãng cầu và thử hoạt tính sinh học của các phân đoạn cao từ lá, quả mãng cầu, đinh lăng tại Đắk Lắk.
- Công việc 2: Hoàn thiện quy trình chiết cao quả mãng cầu, đinh lăng và một số loại dược liệu (trái nhàu, lá sen) quy mô sản xuất (100 kg nguyên liệu/mẻ);
- Công việc 1: Nghiên cứu đánh giá độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của mãng cầu, đinh lăng, lá sen, trái nhàu dưới dạng trà (túi lọc, hòa tan và viên nang cứng) hỗ trợ giảm cân.
- Công việc 2: Thử hoạt tính giảm cân (liều dùng) của cao chiết loài cây mãng cầu, đinh lăng và một số loại dược liệu (trái nhàu, lá sen) trên mô hình chuột..
- Công việc 1: Khảo sát tạo viên nang cứng (5.000 viên) chứa cao (lá, quả) mãng cầu, đinh lăng, trái nhàu, lá sen.
- Công việc 2: Xây dựng quy trình nghiền tạo hạt 20-40 Mesh và phối trộn tá dược độn và trộn tá dược trơn cao quả mãng cầu, đinh lăng, trái nhàu và lá sen hỗ trợ giảm cân.
- Công việc 3: Xây dựng quy trình sản xuất tạo TP bảo vệ sức khỏe cao (lá, quả) mãng cầu, đinh lăng, trái nhàu và lá sen hỗ trợ giảm cân quy mô 1.000 hộp ( mỗi hộp 50 viên) viên nang cứng
- Công việc 4: Xây dựng quy trình sản xuất trà túi lọc từ mãng cầu xiêm, đinh lăng, lá sen, trái nhàu, sản xuất 500 túi loại (100g/túi) hoặc 25.000 túi loại 2 gram/túi trà theo quy trình nói trên;
- Công việc 5: Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở. Đăng ký thực thẩm bảo vệ sức khỏe tại Bộ Y tế
- Công việc 6:, Thiết kế bao bì nhãn mác; tế; Tiếp thị, quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm;
- Công việc 1: Xây dựng tài liệu hướng dẫn vận hành thiết bị sấy bơm nhiệt có hỗ trợ gia nhiệt sử dụng năng lượng tái tạo để sấy một số loại nông sản, dược liệu có giá trị kinh tế tại Đắk Lắk.
- Công việc 2: Chuyển giao công nghệ sấy của 05 loại nông sản, dược liệu (xoài, mãng cầu xiêm, củ nghệ thái lát, lá đinh lăng, củ đinh lăng thái lát)
- Công việc 3: Xây dựng quy trình sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ cao quả mãng cầu, đinh lăng và một số dược liệu (trái nhàu, lá sen) hỗ trợ phục hồi sức khỏe, hỗ trợ bảo vệ gan và giảm cân;
Nội dung 10: Báo cáo tổng kết và các tài liệu nghiệm thu đề tài
Dạng I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại khác; | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số TT | Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm | Đơn vị đo | Mức chất lượng | Dự kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cần đạt | Mẫu tương tự (theo các tiêu chuẩn mới nhất) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trong nước | Thế giới | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Thiết bị sấy sử dụng bơm nhiệt có hỗ trợ gia nhiệt bằng nguồn năng lượng bức xạ mặt trời và biomass | Bộ thiết bị sấy |
|
01 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Sản phẩm sấy nông sản: dự kiến khối lượng như sau
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
+ Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở (phân tích chỉ số hóa lý, phân tích vi sinh vật, thử hoạt tính sinh học.) + Đăng ký vệ sinh ATTP của Bộ y tế - Mẫu tương tự theo các tiêu chuẩn mới nhất: trong nước |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...); Đề án, qui hoạch; Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bộ bản vẽ thiết kế, chế tạo thiết bị sấy bơm nhiệt có hỗ trợ gia nhiệt bằng nguồn năng lượng tái tạo ứng dụng sấy một số loại nông sản, dược liệu có giá trị kinh tế cao tại Đắk Lắk |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bộ tiêu chuẩn cơ sở về 05 loại nông sản được lựa chọn sấy. |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Các quy trình sấy 05 loại nông sản, dược liệu (xoài (sấy dẻo), mãng cầu xiêm, nghệ thái lát, lá đinh lăng, củ đinh lăng thái lát) | Đảm bảo quy cách và nội dung phản ánh đúng kết quả nghiên cứu và các quy định hiện hành về tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | - Tiêu chuẩn cơ sở của sản phẩm trà mẵng cầu, đinh lăng và các loại sản phẩm dạng cao -Bộ hồ sơ chấp nhận đăng ký đảm bảo VSATTP của Bộ Y tế |
- Đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo hội đồng đánh giá cơ sở cấp Viện.
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | - Quy trình chế biến trà mãng cầu, đinh lăng; - Quy trình chế biến viên nang cứng từ cao quả mẵng cầu, lá đinh lăng, trái nhàu và lá sen; |
Đảm bảo quy cách và nội dung phản ánh đúng kết quả nghiên cứu và các quy định hiện hành về tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Bộ tài liệu hướng dẫn kỹ thuật và chuyển giao công nghệ các quy trình sấy, chế biến (xoài, mãng cầu xiêm, nghệ thái lát, lá đinh lăng, củ đinh lăng thái lát) cho địa phương | Đảm bảo quy cách và nội dung phản ánh đúng kết quả nghiên cứu và các quy định hiện hành về tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hỗ trợ được 01 doanh nghiệp khởi nghiệp tại tỉnh Đắk Lắk | Doanh nghiệp tiếp thu và vận dụng được quy trình sấy của 05 loại (xoài, mãng cầu xiêm, nghệ thái lát, lá/củ đinh lăng); Hỗ trợ đăng ký nhãn mác hàng hóa cho 2 sản phẩm: Xoài dẻo và Trà túi lọc, | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng III: Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | - Một bài báo quốc tế; - Một bài báo trong nước; |
Đạt yêu cầu về nội dung và học thuật, có trình độ tiên tiến trong nước và quốc tế. | - Tạp chí quốc tế có mã số ISSN. - Tạp chí trong nước thuộc Danh mục được HĐGSNN tính điểm |
Nghiên cứu hoàn thiện thiết bị sấy bơm nhiệt