
- Ứng dụng kỹ thuật gương trị liệu kết hợp tập vận động trong phục hồi chức năng bệnh nhân liệt nửa người do tai biến mạch máu não tại bệnh viện Y học cổ truyền Cao Bằng
- Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất thử nghiệm thiết bị nhìn đêm một mắt có tầm quan sát đến 200m sử dụng ống khuyếch đại ánh sáng của Công ty TNHH MTV Điện tử Sao Mai
- Nâng cao chất lượng tạp chí khoa học công nghệ của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam theo các tiêu chí Scopus - Tạp chí Các Khoa học và Trái đất
- Nghiên cứu cải tạo và xây dựng vùng sản xuất na theo quy trình VietGAP nhằm phát triển bền vững nâng cao chất lượng và hiệu quả na Chí Linh
- Xác định hành lang thoát lũ trên sông vùng hạ du vu gia - thu bồn (thuộc thành phố Đà Nẵng) khi hệ thống công trình thủy điện ở thượng du đi vào vận hành trong bối cảnh biến đổi khí hậu
- Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị quan trắc một số chỉ số ô nhiễm không khí trên nền tảng IoT
- Nghiên cứu bào chế viên nang cứng dự phòng và điều trị xơ vữa động mạch từ tỏi đen bụp giấm trạch tả và giảo cổ lam
- Đánh giá thực trạng các hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; đề xuất giải pháp và mô hình phát triển hợp tác xã trong thời kỳ hội nhập
- Nghiên cứu thực trạng và giải pháp hỗ trợ chăm sóc giáo dục cho trẻ tự kỷ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Nghiên cứu đề xuất nội dung và giải pháp hỗ trợ hoạt động ứng dụng thương mại hóa kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ



- Nhiệm vụ đang tiến hành
04/2021/HĐ-DAKHCN
Thực nghiệm mô hình trồng chế biến và tiêu thụ cây dược liệu Đương quy (Angelica acutiloba (SiebEt Zucc) Kitagawwa) theo chuỗi giá trị tại các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi
Công ty cổ phần VietRAP đầu tư thương mại
UBND Tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh/ Thành phố
Đặng Trọng Lương
PGS.TS. Đặng Trọng Lương; KS. Vương Thị Mai Hương; ThS. Vũ Thị Vân Phượng; ThS. Trần Vũ Hằng; KS. Nguyễn Thị Thuý Ngoan; KS. Trần Thị Thu Trang; KS. Nguyễn Thị Hương; KS. Trương Thị Liên; ThS. Vũ Thị Nự; ThS. Vũ Thị Hồng Nhung
Dược học
01/09/2021
01/06/2024
- Công việc 1: Khảo sát, đánh giá, lấy mẫu và phân tích mẫu đất, mẫu nước tại nơi dự kiến xây dựng mô hình liên kết trồng cây Đương quy.
- Công việc 2: Chọn hộ dân tham gia xây dựng các mô hình liên kết trồng và tiêu thụ Đương quy tại 3 huyện (Sơn Tây, Ba Tơ và Trà Bồng) tỉnh Quảng Ngãi.
Nội dung 2: Hoàn thiện hướng dẫn kỹ thuật ươm giống, trồng, chăm sóc, phòng bệnh, thu hoạch, sơ chế, chế biến và bảo quản dược liệu Đương quy phù hợp với điều kiện khu vực miền núi tỉnh Quảng Ngãi.
- Công việc 1: Hoàn thiện hướng dẫn kỹ thuật ươm cây giống Đương quy.
Hoạt động 1.1: Nghiên cứu ảnh hưởng của phương thức nhân giống đến tỉ lệ mọc mầm, chất lượng cây giống Đương quy xuất vườn.
Hoạt động 1.2: Hoàn thiện hướng dẫn kỹ thuật.
- Công việc 2: Hoàn thiện hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng bệnh, thu hoạch Đương quy.
Hoạt động 2.1: Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của Đương quy.
Hoạt động 2.2: Hoàn thiện hướng dẫn kỹ thuật.
- Công việc 3: Hoàn thiện 02 hướng dẫn kỹ thuật sơ chế, bảo quản củ Đương quy khô và chế biến Rễ phụ Đương quy ngào đường.
Nội dung 3: Xây dựng mô hình liên kết trồng, chế biến và tiêu thụ dược liệu Đương quy.
- Công việc 1: Thành lập tổ nhóm liên kết.
- Công việc 2: Xây dựng mô hình liên kết trồng Đương quy trong vườn hộ (02 phương thức: 01 ha trồng bằng hạt và 02 ha trồng từ cây giống).
- Công việc 3: Xây dựng xưởng sơ chế, chế biến dược liệu Đương quy 200m2.
- Công việc 4: Xây dựng mô hình liên kết sản xuất, sơ chế biến và tiêu thụ sản phẩm dược liệu Đương quy.
Nội dung 4: Đào tạo, tập huấn, hội nghị giới thiệu, quảng bá sản phẩm và chuyển giao kết quả nhân rộng mô hình.
- Công việc 1: Đào tạo, tập huấn kỹ thuật cho các hộ nông dân nắm vững quy trình canh tác và sơ chế
- Công việc 2: Hội thảo đánh giá kết quả thực hiện mô hình sản xuất.
Dạng I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; và các loại khác. | |||||||
Số TT | Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm | Đơn vị đo | Mức chất lượng | Dự kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra | |||
1 | Củ Đương quy khô | Tấn | Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng dược liệu theo dược điển VN5 | Tương đương | |||
2 | Rễ phụ Đương quy ngào đường. | Sản phẩm | Đạt tiêu chuẩn cơ sở | Tương đương | |||
Dạng II: Phương pháp; Quy trình công nghệ; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...); Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác. | |||||||
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú | ||||
1 | Mô hình trồng cây dược liệu Đương quy |
Diện tích 3ha ở 3 huyện Sơn Tây, Ba Tơ và Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi (01 ha trồng bằng hạt và 02 ha trồng từ cây giống), có tỷ lệ sống ≥ 85%; Năng suất: 12 tấn tươi/ha, sản lượng thu được: 36 tấn tươi. | |||||
2 | Mô hình sản xuất, sơ chế biến và tiêu thụ sản phẩm dược liệu Đương quy | - Củ Đương quy khô: Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng theo Dược điển VN5, đóng bao, quy cách: 25kg/ha, 15 tấn tươi. - Rễ phụ Đương quy ngào đường: 5.000 sản phẩm, đóng hộp nhựa, dán nhãn mác, quy cách: đóng hộp 100gam/hộp |
|||||
3 | Phiếu kết quả phân tích mẫu đất, mẫu nước dùng, mẫu dược liệu Đương quy | Số liệu trung thực, khách quan, tin cậy | Các phiếu kết quả | ||||
4 | 04 Hướng dẫn kỹ thuật: (1) Kỹ thuật ươm giống Đương quy; (2) Kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng bệnh, thu hoạch Đương quy; (3) Kỹ thuật sơ chế và bảo quản củ Đương quy khô (4) Kỹ thuật chế biến Rễ phụ Đương quy ngào đường | Tài liệu đảm bảo tính khoa học, dễ tập huấn, chuyển giao. Tài liệu được Hội đồng khoa học cơ sở thông qua |
04 hướng dẫn |
||||
5 | Các báo cáo chuyên đề và báo cáo tổng hợp từng nội dung nghiên cứu | Đáp ứng yêu cầu khoa học của từng nội dung nghiên cứu | Các báo cáo | ||||
6 | Báo cáo khoa học tổng hợp kết quả đề tài và báo cáo tóm tắt | Đảm bảo chất lượng khoa học, đầy đủ các nội dung nghiên cứu, có đủ bảng biểu số liệu, hình ảnh, được Hội đồng khoa học cấp cơ sở (công ty, HTX, cấp huyện) và cấp tỉnh nghiệm thu. | - 01 báo cáo chính - 01 báo cáo tóm tắt |
||||
Dạng III: Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác | |||||||
Số TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) | Ghi chú | |||
1 | Bài báo khoa học | Đảm bảo chất lượng khoa học, đầy đủ các nội dung nghiên cứu, có đủ bảng biểu số liệu, hình ảnh thí nghiệm. | 01 bài báo Đăng trên tập san, tạp chí chuyên ngành; 01 bài đăng trên bản tin Sở KH&CN tỉnh Quảng Ngãi | 02 bài | |||
2 | Phim tư liệu | Chính xác, khách quan, đảm bảo tính trung thực các kết quả nghiên cứu | 01 phim tư liệu | ||||
3 | Phóng sự truyền hình | Chính xác, khoa học, tin cậy | |||||
4 | Cattalog giới thiệu về hoạt động ươm giống, trồng, chăm sóc, phòng bệnh, thu hoạch, sơ chế, chế biến sản phẩm dược liệu Đương quy tại Quảng Ngãi | Đảm bảo đảm bảo tính trung thực các kết quả nghiên cứu | 100 quyển | ||||
5 | Đào tạo, tập huấn | - 12 KTV am hiểu kỹ thuật ươm giống, trồng, chăm sóc, phòng bệnh và thu hoạch Đương quy; - 100 lượt nông dân nắm được kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng bệnh và thu hoạch Đương quy |
- 12 KTV; - 100 lượt nông dân |
cây dược liệu; Đương Quy