- Đánh giá hiện trạng năng lực công nghệ và khả năng phát triển công nghệ trong một số lĩnh vực sản xuất vật liệu và linh kiện điện tử bán dẫn
- Địa chí Đồng Nai tập 3: Lịch sử
- Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật để phát triển sâm cau (Curculigo orchioides Gaertn) tạo nguyên liệu sản xuất thuốc trên địa bàn Hà Nội
- Hỗ trợ ứng dụng công nghệ cao phát triển 100 ha thanh long vùng Chợ Gạo Tiền Giang
- Nghiên cứu chuyển gia quy trình xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp bằng chế phẩm vi sinh vật phân giải Xenlulose tại Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Hòa Bình thành nguyên liệu sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh
- Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản và sản xuất giống cá sát sọc (Pangasius macronema)
- Điều tra đánh giá nguồn lợi và đề xuất giải pháp bảo vệ phát triển và khai thác bền vững cua Dẹp tại huyện đảo Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi
- Nghiên cứu trường địa hóa khí hydrocarbon và địa động lực khu vực Vịnh bắc bộ Việt Nam: luận giải nguồn gốc hydrocarbon và kiến tạo
- Thiết kế anten phản xạ cho phép điều khiển hướng bức xạ bằng điện tử
- Xây dựng mô hình nhân giống và sản xuất khoai tây hàng hóa cho hiệu quả kinh tế cao đối với giống Sinora và Marabel trên địa bàn tỉnh Hải Dương (tiếp theo năm 2009)
- Nhiệm vụ đang tiến hành
11/DA-KHCN.PT/2022.
Ứng dụng phần mềm eCabinet xây dựng mô hình phòng họp không giấy tại Sở Khoa học và Công nghệ Phú Thọ
Trung tâm Ứng dụng và Thông tin Khoa học Công nghệ.
Bộ Khoa học và Công nghệ
Tỉnh/ Thành phố
Nguyễn Hữu Chính
1.Nguyễn Hữu Chính 2.Nguyễn Văn Vượng 3.Nguyễn Đình Lê Trung 4.Lê Ngọc Chung 5.Lê Thị Lành 6.Vũ Đức Linh 7.Nguyễn Trung Kiên 8.Nguyễn Thị Thanh Huyền 9.Đinh Thị Ngọc Lan 10.Đoàn Quang Hiếu
Khoa học thông tin
01/03/2022
01/03/2024
- Khảo sát đánh giá về công nghệ, tính năng áp dụng và thông tin, nhân lực, nhu cầu ứng dụng phòng họp không giấy hiện nay.
- Khảo sát tại Sở Khoa học và Công nghệ (địa điểm triển khai mô hình phòng họp không giấy).
2. Xây dựng phương án, thiết kế mô hình phòng họp không giấy kết hợp họp trực tuyến tại Sở Khoa học và Công nghệ.
- Phân tích đánh giá, lựa chọn trang thiết bị và giải pháp xây dựng mô hình phòng họp không giấy kết hợp họp trực tuyến tại Sở Khoa học và Công nghệ.
Phân tích đánh giá, lựa chọn trang thiết bị về phần cứng, giải pháp về phần mềm, phương án thiết kế, cải tạo, sửa chữa hệ thống 02 phòng có sẵn tại Sở KH&CN và 01 mô hình vệ tinh tại Trung tâm Ứng dụng và Thông tin Khoa học công nghệ đáp ứng yêu cầu đề ra.
- Thiết kế mô hình phòng họp không giấy kết hợp họp trực tuyến tại Sở Khoa học và Công nghệ Phú Thọ.
+ Thiết kế mô hình phòng họp không giấy kết hợp họp trực tuyến cho 25 người phù hợp với điều kiện thực tế.
+ Thiết kế mô hình phòng họp mở rộng (trên 25 người; có mô hình phòng họp vệ tinh (hệ thống mở rộng tại Sở Khoa học và công nghệ).
3. Chuyển giao tiếp nhận phần mềm, xây dựng mô hình phòng họp không giấy kết hợp họp trực tuyến tại Sở Khoa học và Công nghệ.
- Lắp đặt mô hình theo thiết kế.
- Chuyển giao, cài đặt phần mềm và các quy trình vận hành sử dụng cho cán bộ trong nhóm thực hiện dự án làm công tác quản trị hệ thống.
- Vận hành thử nghiệm, hiệu chỉnh hoàn thiện mô hình.
- Xây dựng quy trình vận hành, khai thác, sử dụng mô hình phòng họp không giấy tại Sở Khoa học và Công nghệ.
- Tổ chức thực nghiệm mô hình phòng họp không giấy và đánh giá hiệu quả mô hình.
+ Tổ chức thực nghiệm các hội nghị (họp thẩm định thuyết minh, nghiệm thu, họp triển khai chương trình, kế hoạch, hội nghị tập huấn chuyên ngành) thông qua mô hình phòng họp không giấy qua 2 hình thức (họp trực tiếp và họp trực tuyến).
+ Đánh giá hiệu quả kinh tế, kỹ thuật của mô hình.
4. Tổ chức hội thảo, tập huấn, thông tin tuyên truyền về kết quả của dự án.
- Tập huấn 50 lượt cán bộ sử dụng thành thạo phần mềm phòng họp không giấy, họp trực tuyến trên thiết bị mô hình và thiết bị cá nhân.
- Tổ chức 01 hội thảo đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm, thực nghiệm mô hình phòng họp không giấy tại Sở KH&CN.
- Tuyên truyền kết quả dự án: Tuyên truyền kết quả của dự án trên tập san, Website của Sở KH&CN Phú Thọ.
- Báo cáo chuyên đề: Khảo sát bổ sung thông tin phục vụ cho xây dựng phòng họp không giấy kết hợp họp trực tuyến.
- Báo cáo Phân tích đánh giá, lựa chọn trang thiết bị và giải pháp xây dựng mô hình phòng họp không giấy kết hợp họp trực tuyến.
- Bản thiết kế mô hình phòng họp không giấy kết hợp họp trực tuyến tại Sở Khoa học và Công nghệ.
- 01 bộ phần mềm phòng họp không giấy kèm quy trình vận hành sử dụng.
- 02 Mô hình phòng họp không giấy kết hợp họp trực tuyến tại Sở Khoa học và Công nghệ (01 phòng họp dành cho 25 người; 01 mô hình phòng họp mở rộng (trên 25 người và có mô hình phòng họp vệ tinh).
- Báo cáo kết quả xây dựng mô hình.
- Báo cáo: Kết quả tổ chức thực nghiệm và đánh giá hiệu quả mô hình phòng họp không giấy.
- Quy trình vận hành, khai thác sử dụng mô hình phòng họp không giấy tại Sở Khoa học và Công nghệ.
- 5 cán bộ kỹ thuật làm chủ được quy trình công nghệ và vận hành hệ thống phần mềm họp không giấy; 50 lượt cán bộ được tập huấn sử dụng thành thạo phần mềm họp không giấy.
- 01 bài báo khoa học đăng trên tạp chí chuyên ngành.
mô hình phòng họp không giấy