
- Xây dựng Nhãn hiệu chứng nhận Sa nhân Mường Khương cho sản phẩm Sa nhân của huyện Mường Khương tỉnh Lào Cai
- Nghiên cứu phát triển công nghệ chế tạo thử nghiệm pin mặt trời nano trên cơ sở hiệu ứng plasmonic của hệ hạt Au (Ag)/ TiO2
- Nghiên cứu thành phần hóa học và đánh giá hoạt tính sinh học của cây Bướm bạc (Mussaenda pubescens Aitf) thu hái tại tỉnh Phú Thọ
- Nghiên cứu đặc tính sinh học của vi sinh vật probiotic và ứng dụng phát triển sản phẩm probiotic dạng thực phẩm
- Nghiên cứu xây dựng định hướng chiến lược phát triển khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2030 tầm nhìn 2045
- Tổng hợp các chuỗi vật liệu khung hữu cơ kim loại là dẫn xuất MOF-74 với nhóm chức amide ứng dụng cho việc bắt giữ khí CO2
- Nghiên cứu xây dựng phần mềm 3D tạo cảnh tình huống và tích hợp hệ thống hỗ trợ huấn luyện lái tàu đầu máy Diesel
- Nghiên cứu tác nhân gây hại xây dựng quy trình phòng trừ tổng hợp bệnh hại và điểm trình diễn kỹ thuật sản xuất khoai mỡ theo hướng an toàn
- Xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm quản lý sáng kiến giải pháp sáng tạo khoa học kỹ thuật và văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp thành phố Đà Nẵng
- Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình trồng cây ăn quả tại 2 xã Hiệp Hòa và Tân Hạnh TP Biên Hòa



- Nhiệm vụ đang tiến hành
KHCN.12.SGTVT.21-22
Xây dựng hệ thống dữ liệu địa chất công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Sở Giao thông vận tải Hải Dương
Bộ Giao thông Vận tải
Tỉnh/ Thành phố
Vũ Văn Tùng
1. KS. Vũ Văn Tùng – Chủ nhiệm nhiệm vụ - Sở Giao thông Vận tải Hải Dương 2. ThS. Lê Thanh Hùng – Thư ký khoa học - Sở Giao thông Vận tải Hải Dương 3. ThS. Tăng Bá Bay – Thành viên chính – Sở Xây dựng Hải Dương 4. thS. Lê Văn Thái – Thành viên chính – Hội địa chất tỉnh Hải Dương 5. ThS. Lê Anh Tuấn – Thành viên chính – Sở Giao thông Vận tải Hải Dương 6. ThS. Nguyễn Xuân Thành – Thành viên – Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường, VP UBND tỉnh. 7. ThS. Nguyễn Tuấn Long – Thành viên – Sở Xây dựng Hải Dương 8. KS. Mai Văn Tâm – Thành viên – Sở Tài nguyên & Môi trường 9. ThS. Vũ Thị Thu Trang - Thành viên – Sở Giao thông Vận tải Hải Dương 10. ThS. Nguyễn Văn Tiến - Thành viên – Sở Giao thông Vận tải Hải Dương
Khoa học kỹ thuật và công nghệ
01/01/2021
01/12/2022
- Thu thập dữ liệu và kiểm tra hiện trường
+ Quy mô: Dự kiến 2.000 dự án xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh từ năm 2010-2020 (thời gian thực hiện của dự án từ năm 2010 đến năm 2020).
+ Thu thập, tổng hợp tài liệu
+ Rà soát, lựa chọn và tổng hợp các chỉ tiêu địa chất tại các hố khoan.
+ Khảo sát hiện trường, xác định tọa độ GPS và đo đạc đối chứng cao độ hố khoan đã thu thập của từng dự án.
- Khảo sát khoan bổ sung
+ Quy mô: Dự kiến thực hiện khoan 20 mũi để kiểm chứng và bổ sung dữ liệu địa chất.
+ Vị trí, độ sâu mũi khoan: Theo kết quả khảo sát thu thập dữ liệu và quy hoạch phát triển.
+ Thực hiện theo quy trình khoan thăm dò địa chất, lấy mẫu thí nghiệm các chỉ tiêu cơ bản: Khối lượng riêng, độ ẩm, giới hạn chảy, dẻo, thành phần hạt, sức chống cắt, nén lún và dung trọng...
2. Phân tích dữ liệu địa chất, phân vùng địa chất, khuyến nghị giải pháp xây dựng công trình
- Tổng hợp dữ liệu địa chất theo từng vùng.
- Đánh giá dữ liệu địa chất theo từng vùng.
- Phân tích và đề xuất giải pháp, khuyến cáo xây dựng công trình khi sử dụng dữ liệu địa chất.
- Báo cáo tổng quan địa chất xây dựng công trình.
3. Xây dựng phần mềm quản lý dữ liệu địa chất công trình tỉnh Hải Dương có các chức năng:
- Quản trị
- Cập nhật dữ liệu không gian
- Biên tập bản đồ chuyên đề
- Thu thập dữ liệu bằng di động
- Xử lý phân tích dữ liệu không gian
- Tích hợp được với hệ thống của Sở Giao thông Vận tải và Chương trình Chính quyền điện tử tỉnh Hải Dương.
4. Tuyên truyền kết quả thực hiện.
Báo cáo tổng quan địa chất công trình tỉnh Hải Dương. Báo cáo chuyên đề thực trạng dữ liệu địa chất công trình tỉnh Hải Dương; Báo cáo chuyên đề về tổng quan địa chất xây dựng công trình tỉnh Hải Dương; Báo cáo chuyên đề
Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu địa chất tỉnh Hải Dương
Dữ liệu địa chất công trình