Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.626907
ThS Dương Thị Hoàn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Một số kết quả nghiên cứu chi han (Laportea Gaudich.) trong họ gai (Urticaceae Juss.) ở Việt Nam Dương Thị HoànBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[2] |
Trần Thế Bích; Đỗ Văn Hài; Bùi Hồng Quang; Vũ Tiến Chính; Dương Thị Hoàn; Trần Thị Phương Anh; Sỹ Danh Thường; Trần Thị Ngọc Diệp; Nguyễn Hạnh; Lưu Văn Nông; Ritesh Choudhary; Sang-Hong Park; Changyoung Lee; Joongky Lee; Sangmi Eum; You-Mi Lee Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[3] |
Kết quả điều tra các quần thể loài Thuẫn râu (Scutellaria barbata D. Don) ở Việt Nam Đỗ Thị Xuyến; Vũ Tiến Chính; Nguyễn Thế Cường; Đỗ Văn Hài; Dương Thị Hoàn; Nguyễn Thị Thanh Hương; Bùi Hồng Quang; Nguyễn Thanh Nga; Nguyễn Hồng NgoanBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[4] |
Cơ sở phân loại chi dẻ cau (Lithocarpus Blume) thuộc họ dẻ (Fagaceae Dumort.) ở Việt Nam Đỗ Thùy Linh; Nguyễn Trung Thành; Nguyễn Thế Cường; Đỗ Văn Hài; Dương Thị HoànBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[5] |
Một số kết quả nghiên cứu chi cung nữ (Procris Juss.) trong họ gai (Urticadeae Juss.) ở Việt Nam Dương Thị HoànBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[6] |
Bổ sung một loài thuộc chi an điền - Hedyotis L. họ cà phê (Rubiaceae) ở Việt Nam Đỗ Văn Hài; Vũ Xuân Phương; Trần Thế Bách; Đỗ Thị Xuyến; Nguyễn Thế Cường; Nguyễn Thị Thanh Hương; Dương Thị Hoàn; Bùi Hồng Quang; Vũ Tiến Chính; Trần Thị Phương AnhBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[7] |
Melodinus cambodiensis Pierre - Loài bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam Trần Thế Bách; Đỗ Văn Hải; Vũ Tiến Chính; Bùi Hồng Quang; Nguyễn Thị Thanh Hương; Dương Thị Hoàn; Bùi Thu HàBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[8] |
Đa dạng thực vật có hoa ở Tây Nguyên Trần Thế Bách; Đỗ Văn Hài; Bùi Hồng Quang; Vũ Tiến Chính; Nguyễn Thế Cường; Dương Thị Hoàn; Nguyễn Thị Thanh Hương; Đỗ Thị Xuyến; Trần Thị Phương Anh; Sỹ Danh Thường; Hà Minh Tâm; Sangmi EumBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[9] |
Medicinal plants as food for animals and humans in Cao Bang province, Vietnam: Establishing a list and proposing some solutions to contribute to the development of such medicinal plant species. Nguyen Thi Thanh Huong, Tran Van Hai, Le Ngoc Han, Tran Duc Binh, Do Van Hai, Bui Hong Quang, Duong Thi Hoan, Vu Anh Thuong, Vu Thi Dung, Bui Thu Ha, Tran The BachJournal of Population Therapeutics & Clinical Pharmacology, 30(2):e59–e66. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1198-581X |
[10] |
Cyrtandromoea grandiflora, a new generic record for Vietnam, and a key to Vietnamese Phrymaceae. Bui Hong Quang, Tran The Bach, Do Van Hai, Duong Thi Hoan, Nguyen Thi Thanh Huong, Le Ngoc Han, Maxim S. NuralievPhytotaxa 591 (2): 147–154. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
[11] |
Clerodendrum ervatamioides (Lamiaceae): A new record to the flora of Vietnam. Heyjoong Kim, Do Van Hai, Tran Duc Thien, Tran The Bach, Bui Hong Quang, Duong Thi Hoan, Le Ngoc Han, Tran Duc Binh, Ritesh Kumar Choudhary, Joongku LeeKorean Journal of Plant Taxonomy, 52(4): 255-261. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1225-8318 |
[12] |
Ceriscoides glabra (Gardenieae: Rubiaceae), a new species from Kon Chu Rang Nature Reserve, southern Vietnam. Tran Duc Binh, Bui Hong Quang, Nguyen The Cuong, Ha Quy Quynh, Duong Thi Hoan, Do Van Hai, Khang Sinh Nguyen & Maxim S. NuralievPhytotaxa 574 (2): 158–164. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
[13] |
Three new national records from Kon Chu Rang Nature Reserve, Vietnam: Euphorbia bokorensis, Glochidion geoffrayi and Lysimachia nutantiflora. Maxim S. Nuraliev, Hironori Toyama, Chi-Ming Hu, Shi-Xiao Luo, Dmitry F. Lyskov, Andrey N. Kuznetsov, Svetlana P. Kuznetsova, Bui Hong Quang, Tran Duc Binh & Duong Thi HoanPhytotaxa 574 (1): 073–082 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
[14] |
Schisandra grandiflora (wall.) Hook. F. & Thomson (Schisandraceae: sect. Pleiostema), a new record for the flora of Vietnam. Nguyen The Cuong, Do Van Hai, Nguyen Quang Hung, Duong Thi HoanAcademia Journal of Biology, 44(4): 47–52. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9023 |
[15] |
A newly recorded species Strobilanthes lamiifolia (Nees) T. Anderson (Acanthaceae) for the flora of Vietnam. Nguyen Thu Thuy, Do Van Hai, Duong Thi Hoan, Zheli Lin, Yunfei DengAcademia Journal of Biology, 44(3): 1–9. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9023 |
[16] |
Sporoxeia vietnamensis (Melastomataceae), a new species from northern Vietnam. Nguyen Thu Thuy, Sijin Zeng, Do Van Hai, Duong Thi Hoan, Zheli Lin & Yunfei DengPhytotaxa 558 (3): 283–290 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
[17] |
Distribution characteristics of endemic and rare plants along the altitudinal gradient in Bat Xat nature reserve in Vietnam. Bui Hong Quang, Tran Duc Binh, Do Van Hai, Le Ngoc Han, Duong Thi Hoan, Nguyen Thi Thanh Huong, Vu Anh Thuong, Trinh Ngoc HiepAcademia Journal of Biology 2021, 43(4): 1–24. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9023 |
[18] |
Untangling the taxonomy of Phlogacanthus pulcherrimus (Acanthaceae), newly recorded from Vietnam. Do Van Hai, Duong Thi Hoan, Zheli Lin, Yunfei Deng, Ritesh Kumar Choudhary & Joong Ku LeePhytotaxa 518(1): 45-53. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
[19] |
Đặc điểm các loài có giá trị làm thuốc thuộc chi Bạc thau (Argyreia Lour.) Ở Việt Nam. Trần Đức Bình, Lê Ngọc Hân, Doãn Hoàng Sơn, Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Thanh Hương, Vũ Anh Thương, Nguyễn Thu ThủyBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam - Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4: 183-190 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[20] |
Ursane- and oleane-type triterpene glycosides from Ilex godajam. Pham Thi Mai Huong, Tran Thi Hong Hanh, Phan Thi Thanh Huong, Nguyen The Cuong, Duong Thi Hoan, Tran Hong Quang, Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai NamVietnam J. Chem., 57(5) 562-567 Article DOI: vjch.201900067. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2572-8288 |
[21] |
Peristrophe japonica (Thunb.) Bremek. (Acanthaceae), ghi nhận mới cho hệ thực vật Việt Nam Đỗ Thị Xuyến, Đặng Thị Nhàn, Joongku Lee, Dương Thị Hoàn, Đỗ Văn HàiBáo cáo khoa học, Hội nghị toàn quốc lần thứ ba, Hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, Hà nội, tháng 5/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-9988-03-5 |
[22] |
Phlogacanthus geoffrayi Benoist (Acanthaceae): A New Record to the Flora of Vietnam Do Van Hai, Duong Thi Hoan, Ritesh Kumar ChoudharyVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 36 (2): 49-53 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[23] |
Rungia gialaiensis (Acanthaceae), a new species from the Central Highlands of Vietnam Do Van Hai, Duong Thi Hoan, Zheli Lin, Yunfei Deng, Ritesh Kumar Choudhary & Joongku LeePhytotaxa 500 (4): 294–300 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
[24] |
Floristic Diversity of Hon Ba Nature Reserve Vietnam Nhiều tác giảNational Arboretum of Korea Forest Service - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: ISBN: 987-89-97540-67-1-93480 |
[25] |
Munronia petiolata (Meliaceae), a new species from Vietnam N. T. Cuong, D. T. Hoan, D. J. MabberleyBlume, 59: 139-141 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0006-5196 |
[26] |
Xây dựng khóa định loại các chi của họ Gai (Urticaceae Juss. ) ở Việt Nam. Dương Thị HoànBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội, 21/10/2011: 118-120. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[27] |
Useful Flowering Plants in Vietnam III S.M. Eum, T. T. Bach, S.R.Oh, S.H Choi, C. Y. Lee, J.K. Kim, D.Y. Bae, J.K. Park, T.H. Thai, D. V. Hai, V.T.Chinh, B.H. Quang, N.T.T. Huong, D.T. Hoan, T.T.H. TrangKorea Research Institute of Bioscience and Biotechnology, 224 pages - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISBN 978-89-6709-069-2 96480 |
[28] |
Thực vật Khu Bảo tồn thiên nhiên Bắc hướng hóa; Đỗ Thị Xuyến (Chủ biên), Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Thị Kim Thanh, Nguyễn Anh Đức, Dương Thị Hoàn, Đặng Quốc Vũ, Hà Văn Hoan, Nguyễn Tấn Hiếu, Phạm Thị OanhNXB Đại học Quốc gia Hà Nội. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/08/2021; vai trò: Thành viên |
[2] |
Điều tra, đánh giá hiện trạng các loài thuộc họ Ô rô (Acanthaceae) và các họ gần gũi ở khu vực Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 5/2020 - 5/2022; vai trò: Thư ký khoa học |
[3] |
Điều tra, đánh giá hiện trạng đa dạng thực vật bậc cao có mạch tại khu Bảo tồn thiên nhiên Phia Oắc-Phia Đén, tỉnh Cao Bằng và đề xuất các giải pháp bảo tồn, phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thư ký khoa học |
[4] |
Nghiên cứu cơ sở phân loại chi Dẻ cau (Lithocarpus Blume), thuộc họ Dẻ (Fagaceae) ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Tham gia |
[5] |
Nghiên cứu phân loại họ Trám (Buseraceae) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Tham gia |
[6] |
Điều tra nghiên cứu các cây thuốc được sử dụng trong các bài thuốc dân tộc tại Tây Nguyên và các biện pháp bảo tồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Nguyên 3Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Tham gia |
[7] |
Điều tra đánh giá sự đa dạng về thành phần loài của khu hệ động thực vật của khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hoá và đề xuất các giải pháp bảo tồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Tham gia |
[8] |
Nghiên cứu thu thập mẫu, đánh giá hoạt tính kháng u (invitro) và các nhóm hợp chất chính trong loài Thuẫn râu – Scutellaria barbata D. Don (họ Bạc hà – Lamiaceae Lindl.) ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Thư ký |
[9] |
Nghiên cứu tính đa dạng và hệ thống học họ Ráy (Araceae) ở Việt Nam, phương pháp bảo tồn các loài Ráy có giá trị kinh tế và khoa học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Tham gia |
[10] |
Động vật chí – Thực vật chí Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Tham gia |