Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.569253
PGS. TS Trần Thị Minh Thi
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nghiên cứu gia đình và giới - Viện hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Xã hội học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Kiến thức và thái độ về phòng ngừa chuẩn của sinh viên hộ sinh Trường Đại học Y dược Cần Thơ Nguyễn Lê Khả Ái, Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Thị Kim Tường, Nguyễn Quang Huy, Trần Như Ngọc, Nguyễn Thị Thanh Mai, Trần Thị Minh Thi, Lê Thanh HàTạp chí Khoa học Điều dưỡng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[2] |
Xây dựng gia đình hạnh phúc để phát triển xã hội bền vững Trần Thị Minh ThiNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[3] |
Xu hướng kết hôn ở Việt Nam và khu vực Đông Á: Hai thập niên nhìn lại Trần Thị Minh ThiNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[4] |
Biến đổi xu hướng kết hôn với người nước ngoài ở Việt Nam và khu vực Đông Á giai đoạn 2001-2021 Trần Thị Minh ThiNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[5] |
Một số quan điểm lý thuyết về xu hướng hôn nhân quốc tế đương đại và những vấn đề đặt ra Trần Thị Minh ThiKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[6] |
Một số quan điểm lý thuyết về xu hướng hôn nhân quốc tế đương đại và những vấn đề đặt ra Trần Thị Minh ThiKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[7] |
Những giá trị cơ bản của gia đình Việt Nam đương đại và một số vấn đề đang đặt ra Trần Thị Minh ThiNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[8] |
Tham gia hoạt động kinh tế của người cao tuổi trong bối cảnh già hóa dân số Trần Thị Minh Thi, Nguyễn Hà ĐôngNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1361 |
[9] |
Trần Thị Minh Thi Nghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1361 |
[10] |
Ly hôn ở Việt Nam từ tiếp cận hiện đại hóa Trần Thị Minh ThiNghiên cứu gia đình & giới - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[11] |
Đặc điểm ly hôn ở khu vực Tây Nam Bộ giai đoạn hiện nay Trần Thị Minh ThiNghiên cứu gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[12] |
Phân chia con cái và tài sản sau ly hôn ở các gia đình khu vực Tây Nam Bộ Trần Thị Minh ThiKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[13] |
Một số đặc điểm về xu hướng và quá trình ly hôn ở Việt Nam hiện nay Trần Thị Minh ThiKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[14] |
Thực trạng và nguyên nhận bạo lực đối với trẻ em từ tiếp cận khung sinh thái xã hội Trần Thị Minh ThiNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[15] |
Giải phóng phụ nữ theo tư tưởng của Karl Marx và ý nghĩa đối với Việt Nam hiện nay Trần Thị Minh ThiNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[16] |
Trần Thị Minh Thi Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[17] |
Trần Thị Minh Thi Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[18] |
Hỗ trợ kinh tế giữa người cao tuổi và con cái trong gia đình Việt Nam hiện nay Trần Thị Minh ThiKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[19] |
Mô hình sắp xếp nơi ở của người cao tuổi và những yếu tố ảnh hưởng Trần Thị Minh ThiNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[20] |
Một số tiếp cận lý thuyết về giá trị hiện nay Trần Thị Minh ThiNghiên cứu Gia đình và giới - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[21] |
Chẩn đoán thai sớm ở Việt Nam thời kỳ sau 1975: Quyền lực, tính chủ thể và quyền công dân Time M. Gammeltofl; Trần Thị Minh ThiXã hội học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[22] |
Tuổi quan hệ tình dục lần đầu ở nông thôn và các yếu tố tác động Trần Thị Minh ThiXã hội học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[23] |
Khác biệt xã hội trong tham gia vào quá trình dân chủ ở cơ sở Vũ Mạnh Lợi; Trần Thị Minh ThiXã hội học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[24] |
Rào cản thể chế và văn hóa đối với sự tham gia chính trị của phụ nữ ở Việt Nam Trần Thị Minh ThiNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[25] |
Chính sách chăm sóc trẻ em: kinh nghiệm của các nước Đông Âu và thực tiễn ở Việt Nam Trần Thị Minh ThiKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[26] |
Thực trạng phân chia con cái và nhà ở sau ly hôn hiện nay(nghiên cứu trường hợp Đồng bằng sông Hồng) Trần Thị Minh ThiNghiên cứu Gia đình&Giới - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[27] |
Mô hình bệnh tật của người dân Việt Nam Nguyễn Thái Quỳnh Chi; Nguyễn Thị Nga; Trần Thị Minh ThiNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[28] |
Báo cáo đề dẫn: Những giá trị cơ bản của gia đình Việt Nam đương đại và những vấn đề đang đặt ra Trần Thị Minh ThiHỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC GIA ĐƯA NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI XIII VÀO CUỘC SỐNG: “VUN ĐẮP GIÁ TRỊ GIA ĐÌNH VIỆT NAM: NHẬN DIỆN VÀ GIẢI PHÁP” - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[29] |
Tăng cường tham gia xã hội trong chăm sóc người cao tuổi trong bối cảnh biến đổi kinh tế và cấu trúc gia đình ở Châu Á: nghiên cứu so sánh Việt Nam và Nhật Bản Hội thảo Quốc tế "NGUỒN LỰC NGƯỜI CAO TUỔI TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI THÍCH ỨNG XÃ HỘI GIÀ HÓA DÂN SỐ: BỐI CẢNH VIỆT NAM VÀ KINH NGHIỆM NHẬT BẢN" - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[30] |
Keynote speech and conference host Trần Thị Minh ThiTHE 13TH NEXT-GENERATION GLOBAL WORKSHOP: NEW RISKS AND RESILIENCE IN ASIAN SOCIETIES AND THE WORLD - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[31] |
Những giá trị cơ bản của gia đình Việt Nam đương đại và một số vấn đề đang đặt ra Trần Thị Minh ThiTạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[32] |
Về xây dựng chiến lược gia đình trong giai đoạn tới Trần Thị Minh ThiTạp chí Cộng sản - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2734-9071 |
[33] |
Những giá trị cơ bản của gia đình Việt Nam đương đại Trần Thị Minh ThiNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978-604-956-988-3 |
[34] |
Không gian an toàn cho phụ nữ và trẻ em; Khuyến nghị chính sách Bùi Thị Hoà, Trần Thị Minh ThiNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-308-052-0 |
[35] |
Tham gia chính trị xã hội của người cao tuổi hiện nay và các yếu tố ảnh hưởng Trần Thị Minh ThiTạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[36] |
Tham gia hoạt động kinh tế của người cao tuổi trong bối cảnh già hoá dân số Trần Thị Minh Thi, Nguyễn Hà ĐôngTạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[37] |
Complex Modernization: The Value of Children and Social Transformation in Contemporary Vietnam https://link.springer.com/epdf/10.1007/s12187-020-09791-z?sharing_token=a5EGUfLTb34h26rZCeD0tPe4RwlQNchNByi7wbcMAY7rPwU3nHgBbuU88i5OOcaNDSjn6sG5PSpXQ9B5ZYN_UBE7GA_LKd8uvSZJIfXf3DQVD54bKK4PdKO2krmMJexvRjdiMArZQ0Qsm7D-pJcLREobby7exQwA0RY8w_W3Dt4%3D https://link.springer.com/article/10.1007/s12187-020-09791-z Tran Thi Minh Thi, Gu Xiaorong, Nguyen Ha DongChild Indicators Research, 14(2), 511-536 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1874-897X / 1874-8988 |
[38] |
Complex transformation of divorce in Vietnam under the forces of modernization and individualism https://www.doi.org/10.1017/S1479591421000024. https://www.doi.org/10.1017/S1479591421000115 Tran Thi Minh ThiInternational Journal of Asian Studies - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1479-5914 (Print), 1479-5922 (Online) |
[39] |
Child Care Diamond in Transforming Vietnam Trần Thị Minh Thi.Journal of Marriage and Family Studies. Vol. 2, 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1329 |
[40] |
Giải phóng phụ nữ theo tư tưởng K. Marx và ý nghĩa đối với Việt Nam hiện nay Trần Thị Minh Thi.Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, số 5, 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[41] |
Mô hình bệnh tật của người dân Việt Nam Nguyễn Thái Quỳnh Chi, Nguyễn Thị Nga và Trần Thị Minh ThiTạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới. Q. 28, Số 2.2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[42] |
Phụ nữ Việt Nam kết hôn với người nước ngoài: xu hướng và một số vấn đề xã hội hiện nay (nghiên cứu trường hợp tại huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng). Số 1. 2019 Trần Thị Minh ThiTạp chí Thông tin Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[43] |
A Decade Review of Divorce in Vietnam. No. 6. 2019 Trần Thị Minh Thi.Vietnam Social Sciences - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[44] |
Ly hôn ở Việt Nam từ tiếp cận hiện đại hóa. Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới. Số 5, 2019 Trần Thị Minh Thi.Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[45] |
Đặc điểm ly hôn ở khu vực Tây Nam Bộ giai đoạn hiện nay.Số 6, 2019 Trần Thị Minh Thi.Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[46] |
Thực trạng và nguyên nhân bạo lực đối với trẻ em từ tiếp cận khung sinh thái xã hội. Quyển 29. Số 3. 2019 Trần Thị Minh Thi.Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[47] |
Institutional and cultural perspectives in elder care in rural Vietnam. Trần Thị Minh Thi.Wieś i Rolnictwo (Culture and Village), No. 3 (184)/2019, Poland - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0137 1673 |
[48] |
Những biến đổi của gia đình Việt Nam hiện nay và một số khuyến nghị chính sách Trần Thị Minh ThiTạp chí Cộng sản - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2734-9071 |
[49] |
Women’s Political Participation in Vietnam from Institutional and Cultural Perspectives. http://www.ifes-ras.ru/rjvs/issue/2401-the-russian-journal-of-vietnamese-studies-series-2-2018 Trần Thị Minh ThiThe Russian Journal of Vietnamese Studies - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[50] |
Chương 6. “Sắp xếp nơi ở và hỗ trợ liên thế hệ trong gia đình Việt Nam hiện nay”. (tr 205-235) チャン・ティ・ミン・ティー. 第6章現代ベトナムにおける家族の居住形態と世代間ケア(205-235) (加納遥香・瀬戸徐映里奈訳) Trong cuốn: Các tiềm năng chăm sóc ở Đông Nam Á (東南アジアにおけるケアの潜在力). Chủ biên: Yoko Hayami. Nhà xuất bản Đại học Kyoto (京都大学学術出版) 28/2/2019 (tiếng Nhật) Trần Thị Minh ThiKyoto University Publisher - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISBN978-4-8140-0200-9. |
[51] |
Care Relations among Non-coresident Families (Pages: 239–280), trong The Intimate And The Public In Asian And Global Perspectives, Volume: 08. Editors: Patcharawalai Wongboonsin and Jo-pei Tan Nguyen Huu Minh, Tran Thi Minh Thi, Patcharawalai Wongboonsin, Jo-Pei Tan and Rahimah IbrahimBrill, the Netherlands - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISBN 978-90-04-38418-7 (hardback) ISBN 978-90-04-38433-0 (e-book) |
[52] |
Motivation and Cultural Experiences of Transnational Mariages among Vietnamese Women (【コラム3】ベトナムにおける国際結婚チャンティミンティ(德宮俊貴訳 (332-337). Trong: 藤井勝・平井晶子編著『東アジアの国際結婚と「地方的世界」』昭和堂 (Người nhập cư và thế giới địa phương: Cấu trúc và chức năng của hôn nhân quốc tế Đông Á. Chủ biên: Masaru Fujii and Shoko Hirai. Trần Thị Minh ThiShowa-do, Nhật Bản - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISBN978-4-8122-1801-3. |
[53] |
Care for the Elderly: a theoretical review Trần Thị Minh ThiJournal of Marriage and Family Studies - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[54] |
Hỗ trợ kinh tế giữa người cao tuổi và con cái trong gia đình Việt Nam hiện nay. Số 12. 2016 Trần Thị Minh ThiTạp chí Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[55] |
Mô hình sắp xếp nơi ở của NCT hiện nay và những yếu tốảnh hưởng. Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới. Số 5, Quyển 26, 2016. Trần Thị Minh ThiTạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISSN 1859-1361 |
[56] |
Life Arrangement and Care Provision of Left-behind Elderly in Vietnam (Case Studies in Two Communes in Quang Ngai and Ha Tinh Provinces). Vietnam Journal of Social Sciences, No. 5 (175)-2016. Trần Thị Minh Thi- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISSN 1013-4328 VSS A238-12552 |
[57] |
Elderly Care in ageing society of Vietnam. Sharing Responses on the Ground—Aging Society and the Surrounding Challenges in Asia. The Toyota Foundation. Public Symposium in Seoul, Korea Trần Thị Minh ThiThe Toyota Foundation - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[58] |
Familization and rising market of elder care: preliminary findings of qualitative survey in Hanoi Trần Thị Minh ThiManchester Metropolitan University - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[59] |
Institutional and Cultural Barriers to Women’s Political Participation in Vietnam. Tập 178, Số 2, trang 10-23. Trần Thị Minh ThiVietnam Journal of Social Sciences - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[60] |
Hỗ trợ kinh tế giữa người cao tuổi và con cái trong gia đình Việt Nam hiện nay. Trong Những vấn đề cơ bản, cấp bách về dân tộc, tộc người ở nước ta hiện nay. Lí luận và thực tiễn. Trần Thị Minh ThiNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-956-108-5 |
[61] |
Giá trị gia đình từ tiếp cận lý thuyết và một số vấn đề đặt ra với Việt Nam trong bối cảnh xã hội đang chuyển đổi/Theories of family values and application in Vietnam Trần Thị Minh ThiTạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[62] |
“Divorce Prevalence under the Forces of Individualism and Collectivism in “Shortcut”Modernity in Vietnam” In: Weaving Women´s Spheres in Kato Atsufumi. Vietnam: The Agency of Women in Family, Religion and Community. P81-116 Trần Thị Minh Thi- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISSN 2213-0608. ISSN 978-90-04-25173-1(hardback). ISBN 978-90-04-29350-2 (e-book |
[63] |
“Hệ quả về phân chia con cái và nhà ở sau ly hôn với phụ nữ” Trong Các chiều cạnh giới của sự tách biệt xã hội hướng tới chính sách toàn diện hơn đối với phụ nữ. Tr.262-282 Võ Khánh Vinh và Nguyễn Hữu Minh.NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-944-765-5 |
[64] |
Bình đẳng giới trong chính trị từ chiều cạnh thể chế, văn hóa và hội nhập quốc tế/Gender Equality in Politics from Institutional, Cultural and International Intergration Perspectives) Trần Thị Minh ThiNXB KHXH - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-956-041-5 |
[65] |
Chăm sóc người cao tuổi trong xã hội Việt Nam đang chuyển đổi:Những chiều cạnh chính sách và cấu trúc (Elder Care in Transforming Vietnam: Policy and Structural Perspectives) Trịnh Duy Luân và Trần Thị Minh ThiNXB KHXH - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN978-604-956-097-2 |
[66] |
Bình đẳng giới ở Việt Nam: Thực trạng,rào cản và giải pháp Trần Thị Minh ThiHọc viện CTQG Hồ Chí Minh, Tạp chí Cộng sản và Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[67] |
Socialist legacy in gender and care policies: Focusing on rural Vietnam Trần Thị Minh ThiPANEL 2.24 Social and cultural foundation of care in rural Southeast Asia. Consortium for Southeast Asian Studies in Asia-SEASIA 2015. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[68] |
Care Relationship among Noncoresidence Family Members Tran Minh Xuan and Tran Thi Minh ThiInternational Conference on Long-term care for elderly in Asean Plus three: Research and Policy Challenges, NUS, Singapore - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[69] |
Thực trạng phân chia con cái và nhà ở sau ly hôn hiện nay Trần Thị Minh ThiTạp chí nghiên cứu Gia đình và Giới, Quyển 25, Số 6 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN 1859-1361 |
[70] |
SocioEcological Framework of Sexual Abue toward Children in Vietnam from legal and practical perspectives Tran Thi Minh ThiVietnam Journal of Family and Gender Studies, Vol. 10, No. 2 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[71] |
Prevalence and Patterns of Divorce in Vietnam: Tradition, Modernity, and Individualism Tran Thi Minh ThiJournal of Literature and Art Studies - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISSN 2159-5836, USA |
[72] |
Divorce in Rural Vietnam Trần Thị Minh ThiGCOE kick off Conference on Public and Intimate Sphere of Family, Nhật Bản - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[73] |
Intergenerational Relationship among Noncoresidence Family Members Tran Thi Minh Thi and Nguyen Huu MinhThái lan - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[74] |
Socialist legacy in gender and family policies in transforming Vietnam Trần Thị Minh ThiKWDI International Conference, Seoul, Hàn Quốc - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[75] |
Nguyên nhân của ngoại tình Trần Thị Minh ThiMonthly Review, No 59, Jounrnal of Women´s Studies - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[76] |
Prevalence and Patterns of Divorce in Vietnam/Mức độ và khuôn mẫu ly hôn ở Việt Nam hiện nay Trần Thị Minh ThiSociology, Vol 1 No. 1, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[77] |
Nguyên nhân nạo hút thai của nhóm sinh viên qua khảo sát tại Hà nội Trần Thị Minh ThiTạp chí Sức khỏe Sinh sản - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
[78] |
Chính sách chăm sóc trẻ em: Kinh nghiệm của các nước Đông Âu và thực tiễn ở Việt Nam Trần Thị Minh ThiTạp chí Khoa học Xã hội số 12/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: ISSN 1013-4328 VSS A238012552 |
[79] |
Trẻ em ở lại thôn quê: Những hệ lụy xã hội Trần Thị Minh ThiBáo Nhân dân, tháng 3/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[80] |
Cuộc sống của trẻ em ở lại thôn quê ở Việt Nam. Tạp chí NCGĐ và Giới Trần Thị Minh ThiTạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới. Số 4, 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[81] |
Tuổi quan hệ tình dục lần đầu tiên ở nông thôn và các yếu tố tác động. Tạp chí Xã hội học Trần Thị Minh ThiTạp chí Xã hội học, số 4, 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[82] |
Hậu quả của ly hôn về phân chia nhà ở và con cái với phụ nữ. Hội thảo Quốc tế về Gia đình, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam/Social consequences of divorce in housing and child custody Trần Thị Minh ThiViện Hàn lâm KHXH Việt Nam và UNESCO - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[83] |
Divorce Prevalence under the Forces of Individualism and Collectivism in “Shortcut” Modernity in Vietnam. In Atsufumi, Kato (ed). Weaving Women´s Spheres in Vietnam: The Agency of Women in Family, Religion and Community. Brill Publishers Asian Studies. The Netherlands. 2015. Trần Thị Minh ThiBrill, Hà lan - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: issn 2213-0608 issn 978-90-04-25173-1 (hardback) isbn 978-90-04-29350-2 (e-book) |
[84] |
Age at first sex in Rural areas and its Determinants Tran Thi Minh ThiSociological Review. No.4. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[85] |
Patterns and social determinants of sexual behavior among rural people Tran Thi Minh ThiTạp chí Xã hội học, Số 1, 2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[86] |
Sexual Behaviours among Rural People in Vietnam Trần Thị Minh ThiVietnam Journal of Family and Gender Studies. Vol. 4, No. 1&2, - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1329 |
[87] |
Một số tiếp cận lý thuyết về giá trị hiện nay/Theoretical approaches in value studies ang implication to Viet Nam. Tran Thi Minh ThiTạp chí NCGĐ và Giới, Số 4, 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[88] |
Care regimes in changing Vietnam. In Ochiai, Emiko (ed). Care Regimes in Transforming Asia. Trần Thị Minh ThiBrill, Hà lan - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[89] |
Ly hôn ở gia đình đô thị trường hợp Hà Nội. Trần Thị Minh Thi, Nguyễn Thị Thanh Tâm: Chương 1: Tiếp cận lý thuyết về ly hôn. Trong Nguyễn Thanh Tâm. Ly hôn ở gia đình đô thị trường hợp Hà Nội. NXB KHXH, 2002 Trần Thị Minh Thi và Nguyễn Thị Thanh Tâm/ Tran Thi Minh Thi, Nguyen Thanh Tam (Co-author)Nhà xuất bản KHXH - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
[90] |
“Social Determinants of Age at First Birth in Viet Nam” Trần Thị Minh ThiUniversity of Washington, United States - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[91] |
Hành vi tình dục của người dân nông thôn (Nghiên cứu tại Yên Bái, Tiền Giang và Thừa Thiên Huế/ “Sexual Behaviors among Rural People (Studies of Yen Bai, Tien Giang and Thua thien Hue provinces” Trần Thị Minh ThiNhà xuất bản KHXH/ Publishing House of Social Sciences - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[92] |
Ly hôn ở nông thôn đồng bằng sông Hồng: các yếu tố cá nhân và truyền thống (Divorce in the rural Red River Delta:) Trần Thị Minh ThiNhà xuất bản KHXH/ Publishing House of Social Sciences. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[93] |
Ly hôn ở Việt Nam hiện nay: Phân tích cấu trúc và kinh tế xã hội của li hôn ở đồng bằng sông Hồng những năm 2000 (Divorce in Contemporary Viet Nam: A Socio-economic and structural analysis of divorce in the Red River Delta in 2000s) Trần Thị Minh ThiNhà xuất bản KHXH/ Social Sciences Publishing House - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[94] |
Các yếu tố tác động đến tuổi sinh con đầu tiên (Social determinants of age at first birth in Vietnam) Trần Thị Minh ThiTạp chí Nghiên cứu Gia đình và giới. Số 4, 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[95] |
Hành vi tình dục của người dân nông thôn Việt Nam Trần Thị Minh ThiTạp chí Nghiên cứu Gia đình và giới. Số 4 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[96] |
Ly hôn ở nông thôn đồng bằng sông Hồng (Divorce in rural areas) Trần Thị Minh ThiTạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới. Số 1, 2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[97] |
Sự phổ biến và khuôn mẫu ly hôn ở Việt Nam (Prevalence and Patterns of Divorce in Vietnam) Trần Thị Minh ThiTạp chí nghiên cứu Gia đình và Giới. Số 1/Journal of Family and Gender Studies, Vol. 1 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[98] |
Khác biệt xã hội trong tham gia vào quá trình dân chủ cơ sở 1. Trần Thị Minh Thi, Vũ Mạnh LợiTạp chí Xã hội học. Số 2 (122) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[99] |
Hành vi tình dục của người dân nông thôn Viêt Nam Trần Thị Minh ThiThe 2nd Next Generation Global Workshop. COE. Nhật bản - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[100] |
Xu hướng và các yếu tố tác động đến ly hôn ở nông thôn Việt nam” Trần Thị Minh ThiGlobal Center of Excellence - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[101] |
Characteristics of the divorced in Vietnam in the period 2000-2010 Trần Thị Minh ThiNational Scientific Workshop - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[102] |
Divorce and Social Risk in Vietnam: A decade looking back Trần Thị Minh Thi2nd APA Conference, Poster Presentation, Thailand - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[103] |
Prevalence and Pattern of Divorce in Contemporary Vietnam: Tradition, Modernity and Individualism. Trần Thị Minh ThiKyoto University, Japan - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[104] |
Biến đổi giá trị ở Nhật Bản nhìn từ góc độ so sánh Trần Thị Minh ThiKyoto University, Japan - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[105] |
Elderly Care in Transforming Viet Nam: Policy and Structural Perspectives. Trần Thị Minh ThiHội thảo Quốc tế AAS-in-ASIA, Singapore - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[106] |
Divorce in contemporary Vietnam: Prevalence, Patterns, and Effects Tran Thi Minh ThiPhD Dissertation. Department of Sociology, Kyoto University, Japan - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[107] |
Ly hôn ở nông thôn Việt Nam: Kết quả từ nghiên cứu định tính tại tỉnh Hà Nam.(Tên Tiếng Anh: Divorce in Rural areas in Vietnam: Results from Qualitative studies in Hanam province) Wako Asato, Hideki NakataProceedings of the 3rd Next-Generation Global Workshop - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[108] |
Trần Thị Minh Thi. Vai trò gia đình và xã hội của lao động nữ trong xã hội Việt Nam chuyển đổi (Tên Tiếng Anh: Social and family roles of working women in transitional Vietnam). Kato Atsufumi chủ biênKyoto University Global COE program for Reconstruction of the Intimate and Public Spheres in 21st Century Asia - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[109] |
Social motivations and cultural experiences of transnational marriages among Vietnamese women Tran Thi Minh ThiTransnational Marriage and “Local World” in East Asia, Kobe University, Japan - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[110] |
Social motivations and cultural experiences of transnational marriages among Vietnamese women Tran Thi Minh ThiInternational Conferene on Transnational Marriage and “Local World” in East Asia, Kobe University, Japan - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[111] |
Rào cản thể chế và văn hóa đối với sự tham gia chính trị của phụ nữ Việt Nam/Institutional and cultural constraints of political participation of women in Vietnam Tran Thi Minh ThiTạp chí NCGĐ và Giới - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[1] |
Những giá trị cơ bản của gia đình Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/04/2016 - 01/04/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Biến đổi vai trò giáo dục và xã hội hóa cá nhân về đạo đức và lối sống Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/01/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/11/2019 - 01/11/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/11/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Phụ nữ Việt Nam kết hôn với người nước ngoài: Thực trạng và một số vấn đề xã hội đặt ra Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: BộThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ cở lý luận và thực tiễn nhằm đề xuất giải pháp bảo vệ và hỗ trợ một số nhóm phụ nữ đặc thù Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
[7] |
MỘT SỐ VẤN ĐỀ DÂN SỐ TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI BỀN VỮNG CỦA TỈNH NGHỆ AN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam và Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ AnThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
[8] |
PHỤ NỮ VIỆT NAM KẾT HÔN VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI: THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI ĐANG ĐẶT RA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam và Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ AnThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[9] |
Hướng dẫn lồng ghép giới trong quản lý rác thải nhựa khu vực Đông Nam Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Asian Institute of TechnologyThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chuyên gia Việt Nam |
[10] |
Hôn nhân và gia đình nông thôn đồng bằng Bắc Bộ giai đoạn 1960-1975 (tập 1). Hôn nhân và gia đình nông thôn đồng bằng Bắc Bộ giai đoạn 1976-1986 (tập 2). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Khác biệt giới trong tham gia thị trường lao động của người cao tuổi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Lao động Thương binh Xã hộiThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[12] |
Vai trò người cao tuổi trong xã hội Việt Nam đang già hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[13] |
Phát huy nguồn lực người cao tuổi trong phát triển kinh tế xã hội thích ứng bối cảnh già hóa dân số của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[14] |
Vấn đề ly hôn của các cộng đồng tộc người ở Tây Nam Bộ hiện nay: Thực trạng, nguyên nhân và hệ quả xã hội - Mã số 504.05-2016.04 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[15] |
Chăm sóc trong gia đình hiện đại: Cách nhìn từ các thế hệ già và trẻ ở các thành phố Việt Nam và Vương quốc Anh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Newton Mobility GrantThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
[16] |
Những giá trị cơ bản của gia đình Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[17] |
Tăng cường sự tham gia xã hội trong chăm sóc NCT trong bối cảnh phát triển kinh tế và cấu trúc gia đình ở châu Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ ToyotaThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[18] |
Những giá trị cơ bản của gia đình Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[19] |
Đánh giá giữa kỳ Chương trình Hợp tác Nghiên cứu Việt Nam-Thụy Điển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SIDA/SAREC và Bộ KHCNThời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chuyên gia quốc gia |
[20] |
Nhận thức và dư luận xã hội sau 10 năm thực hiện Luật bảo vệ trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UB bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ emThời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[21] |
Đánh giá sau dự án Đầu tư nâng cao cơ sở hạ tầng và mức sống (Sector Project Loan I &II) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: JBIC Ha Noi and JBIC Head QuarterThời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Chuyên gia về giới và xã hội |
[22] |
Đánh giá chung tác động của dự án Chăm sóc sức khỏe ban đầu cho phụ nữ và trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế và AusAIDThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chuyên gia về giới và xã hội |
[23] |
Nghiên cứu về sự thay đổi trong quan hệ giữa các thế hệ trong gia đình Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Xã hội học, Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên chính |
[24] |
Hình ảnh gia đình và vai trò giới trong quảng cáo tại các nước châu Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhật BảnThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
[25] |
Xây dựng Monograph về Cấu trúc tuổi giới tính và tình trạng hôn nhân của dân số Việt nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNFPAThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
[26] |
Hỗ trợ các hoạt động nghiên cứu xã hội học ở VN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The Ford Foundation in Viet NamThời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Thư ký khoa học |
[27] |
Dự án nâng cao năng lực cán bộ lãnh đạo nữ trong khu vực nhà nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao và UNDPThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Cố vấn chuyên môn các đề tài nghiên cứu cho cán bộ nữ |
[28] |
Dự án quản lý thiên tai Việt Nam: Đánh giá xã hội (P118783) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: World BankThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chuyên gia về giới và xã hội |
[29] |
Sự hài lòng về cuộc sống ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học KHXH NV Hà NộiThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
[30] |
Nâng cao năng lực hệ thống y tế Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế và ADBThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chuyên gia về giới và xã hội |
[31] |
Điều phối viên quốc gia, Nhóm đối tác Y tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WHOThời gian thực hiện: 2010 - 2014; vai trò: Chuyên gia và điều phối viên quốc gia |
[32] |
Vai trò của phụ nữ Việt nam trong gia đình và xã hội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Tổng hợp Kyoto, Nhật BảnThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên chính |
[33] |
Những vấn đề cơ bản về các giai tầng xã hội Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Đồng chủ nhiệm dự án |
[34] |
Study on Weaving Women´s Spheres: Living in between the public and private in Vietnamese societies. Erina Seto, Luong Van Hy,Tran Thi Minh Thi,Ninh Thien Huong Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Global Center of Excellence, JapanThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên chính |
[35] |
Chương trình Mục tiêu quốc gia về xóa bỏ các hình thức lao động trẻ em tồi tệ nhất: nghiên cứu tài liệu hóa ba mô hình phòng chống lao động trẻ em ở Hà Nôi, Lai Châu và Đồng Nai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Lao động quốc tế tại Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chuyên gia quốc gia |
[36] |
Tổng quan về chăm sóc trẻ em ở Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Xã hội học, Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[37] |
Ly hôn ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Tổng hợp Kyoto, Nhật Bản và JSPSThời gian thực hiện: 2008 - 2012; vai trò: Tác giả |
[38] |
Nghiên cứu về thay đổi giá trị ở Nhật Bản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Tổng hợp Kyoto, Nhật BảnThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
[39] |
Tổng quan về vai trò gia đình và nhà nước trong chăm sóc người cao tuổi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Xã hội học, Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[40] |
Thiết chế giới và phụ nữ trong lãnh đạo quản lý Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
[41] |
Tổng kết 30 năm Đổi mới: Nhóm tổng kết các vấn đề xã hội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Chính trịThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
[42] |
Chăm sóc người cao tuổi trong xã hội Việt Nam đang chuyển đổi: Những chiều cạnh chính sách và cấu trúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia -NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
[43] |
Phụ nữ hoạt động nông nghiệp và tăng trưởng toàn diện ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UN WomenThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chuyên gia chính |
[44] |
Báo cáo thường niên về Bình đẳng giới ở Việt Nam: Giới và Chính trị nhìn từ Chiều cạnh thể chế và văn hóa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[45] |
Nghiên cứu hệ thống về các nguyên nhân của bạo lực ảnh hưởng đến trẻ em: Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNICEFThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chuyên gia chính |
[46] |
Xây dựng hệ thống hỗ trợ an sinh cho người cao tuổi ở lại thôn quê qua nghiên cứu hợp tác giữa tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Ngãi của Việt Nam và thành phố Minamata, Nhật Bản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ ToyotaThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[47] |
Dự án đồng đẳng phòng chống HIV/AIDS trong người nghiện ở Việt nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Ford tại Việt NamThời gian thực hiện: 2003 - 2003; vai trò: Nghiên cứu viên |
[48] |
Nghiên cứu về giới và sự tham gia tại dự án phát triển nông thôn Sơn la, Lai châu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: EU Việt namThời gian thực hiện: 2003 - 2003; vai trò: Chuyên gia, trưởng nhóm |
[49] |
Đánh giá nghèo đói theo vùng 2003: Hợp phần 3: Đánh giá có sự tham gia về nghèo đói, quản lý công và cung cấp dịch vụ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giới, Việt NamThời gian thực hiện: 2003 - 2003; vai trò: Chuyên gia chính |
[50] |
Chính sách di dân trong quá trình phát triển kinh tế xã hội ở vùng miền núi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Thư ký đề tài Độc lập cấp nhà nước |
[51] |
Hệ thống đăng kỹ hộ khẩu tại đô thị Việt nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Xã hội học và UBND Tp. Hà NộiThời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Nghiên cứu viên |
[52] |
Đánh giá sau dự án Đầu tư nâng cao cơ sở hạ tầng và mức sống (Sector Project Loan I &II) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: JBIC Ha Noi and JBIC Head QuarterThời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Chuyên gia |
[53] |
Nghiên cứu về phân quyền của chương trình Chia sẻ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SIDAThời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chuyên gia chính |
[54] |
Đánh giá chung tác động của dự án Chăm sóc sức khỏe ban đầu cho phụ nữ và trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AusAIDThời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Chuyên gia, Trưởng nhóm |
[55] |
Tài liệu hóa các bài học của chương trình Chia sẻ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SIDAThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thư ký khoa học, Nghiên cứu viên chính |
[56] |
Tác động của điện khí hóa nông thôn, vòng 1, vòng 2 và vòng 3 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: World Bank, SIDA, MOITThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thư ký khoa học, Nghiên cứu viên chính |
[57] |
Hình ảnh gia đình và vai trò giới trong quảng cáo tại các nước châu Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhật BảnThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chuyên gia chính |
[58] |
Xây dựng Monograph về Cấu trúc tuổi giới tính và tình trạng hôn nhân của dân số Việt nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Dân số Liên Hợp quốcThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chuyên gia |
[59] |
Gia đình nông thôn Việt nam trong thời kỳ chuyển đổi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Xã hội học, SIDAThời gian thực hiện: 2004 - 2011; vai trò: Thư ký khoa học, Nghiên cứu viên chính |
[60] |
Dự án nâng cao năng lực cán bộ lãnh đạo nữ trong khu vực nhà nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giaoThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Cố vấn chuyên môn các đề tài nghiên cứu cho cán bộ nữ |
[61] |
Dự án quản lý thiên tai Việt Nam: Đánh giá xã hội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ngân hàng thế giớiThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Tư vấn chính |
[62] |
Sự hài lòng về cuộc sống ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học KHXH và NV Hà NộiThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Cán bộ nghiên cứu chính |
[63] |
Đánh giá thực trạng và nhu cầu hỗ trợ kỹ thuật cho ngành y tế tuyến tỉnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNICEF, Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Trưởng nhóm |
[64] |
Những vấn đề cơ bản về các giai tầng xã hội Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Đồng chủ nhiệm đề tài |
[65] |
Phân tích Giới, Việt Nam, Dự án Quản lý thiên tai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giớiThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Tư vấn chính |
[66] |
Hệ thống chăm sóc trẻ em và người cao tuổi ở Châu Á hiện nay (Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam, Singapore) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Global Center of Excellence, JapanThời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
[67] |
Chương trình Mục tiêu quốc gia về xóa bỏ các hình thức lao động trẻ em tồi tệ nhất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Lao động quốc tế tại Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tư vấn chính |
[68] |
Đánh giá thực trạng và nhu cầu hỗ trợ kỹ thuật trong các cơ quan y tế tuyến trung ương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNFPA và Bộ y tếThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Trưởng nhóm |