Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.560132
PGS. TS Nguyễn Tiến Trung
Cơ quan/đơn vị công tác: Tạp chí Giáo dục
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học giáo dục,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Lê Thuỳ Trang; Phạm Anh Giang; Nguyễn Tiến Trung Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[2] |
Về dạy học môn Toán và vấn đề kết nối Toán học với thực tiễn trong dạy học. Nguyễn Tiến TrungKhoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[3] |
Giới thiệu về cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia dành cho học sinh trung học năm học 2015-2016 Nguyễn Tiến TrungGiáo dục - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354 0753 |
[4] |
Nguyễn Tiến Trung; Bùi Gia Hiếu Giáo dục - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[5] |
Năng lực giáo viên và đào tạo giáo viên trong bối cảnh dạy học đa dân tộc, đa văn hóa Nguyễn Tiến TrungGiáo dục - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354 0753 |
[6] |
Nguyễn Tiến Trung Khoa học giáo dục - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[7] |
Bùi Văn Nghị; Nguyễn Tiến Trung Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[8] |
Bùi Văn Nghị; Nguyễn Tiến Trung Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[9] |
Một số ứng dụng của ma trận, hệ phương trình tuyến tính và giải toán ở trường phổ thông Nguyễn Văn Thái Bình; Đàm Văn Nhí; Nguyễn Tiến TrungTC Khoa học (ĐHSP Hà Nội) - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
[10] |
Nguyễn Tiến Trung; Nguyễn Mạnh Tuấn Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[11] |
Trần Trung; Nguyễn Tiến Trung; Trịnh Phương Thảo Khoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[12] |
Trần Trung; Nguyễn Tiến Trung; Trịnh Phương Thảo Khoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[13] |
Phát triển năng lực vận dụng toán học vào thực tiễn cho học sinh thông qua dạy học thực hành Nguyễn Tiến Trung; Phạm Thị Huyền TrangGiáo dục - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354 0753 |
[14] |
Bùi Văn Nghị; Nguyễn Tiến Trung Tạp Chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[15] |
Mapping the intellectual structure of studies on internationalization of the curriculum: A bibliometric analysis from the Scopus database. Cuong, D. H., Lien, D. T. H., Nguyen, L. V. A., Giang, T. T. H., Lich H. T., & Nguyen, T. T. (2024).European Journal of Educational Research, 13(1), 381-397. https://doi.org/10.12973/eu-jer.13.1.381 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[16] |
Digital transformation in education: a bibliometric analysis using Scopus Phuong, T. T. T., Nguyen, T.-T., Danh, N. N., Ngo Van, D., Luong, H. D., Nguyen, L. V. A., & Tran, T.European Science Editing, 49: e107138. https://doi.org/10.3897/ese.2023.e107138 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[17] |
Using m-learning in teacher education: A systematic review of demographic details, research methodologies, pre-service teacher outcomes, and advantages and challenges Tong, D. H., Nguyen, T.-T., Uyen, B. P., & Ngan, L. K.Contemporary Educational Technology, 15(4), ep482. https://doi.org/10.30935/cedtech/13818 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[18] |
The effectiveness of teaching derivatives in Vietnamese high schools using APOS theory and ACE learning cycle Nga, N. T., Dung, T. M., Trung, L. T. B. T., Nguyen, T. T., Tong, D. H., Van, T. Q., & Uyen, B. P.European Journal of Educational Research, 12(1), 507-523. https://doi.org/10.12973/eu-jer.12.1.507 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[19] |
Thiết kế module dạy học trực tuyến trên hệ thống moodle: trường hợp dạy học học phần phương pháp dạy học đại cương môn toán Vũ Tiến Đạt*, Nguyễn Tiến TrungTạp chí Giáo dục, 22(số đặc biệt 11), 56-62 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[20] |
Review of Research on Predatory Scientific Publications from Scopus Database between 2012 and 2022 Nguyen, T.-T.*, Pham, H.-H., Nguyen-Le, V. A., Nguyen, C. H., & Tran, T.Journal of Scholarly Publishing, 54(2), 175-219. https://doi.org/10.3138/jsp-2022-0045 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1710-1166/1198-9742 |
[21] |
The effectiveness of teaching derivatives in Vietnamese high schools using APOS theory and ACE learning cycle Nga, N. T., Dung, T. M., Trung, L. T. B. T., Nguyen, T. T., Tong, D. H., Van, T. Q., & Uyen, B. P.European Journal of Educational Research, 12(1), 507-523. https://doi.org/10.12973/eu-jer.12.1.507 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2165-8714 |
[22] |
Ethnomathematics on the Gringsing batik motifs in Javanese culture Adinda Indah Permita, Tien-Trung Nguyen, Rully Charitas Indra PrahmanaJournal of Honai Math, 5(2), 95-108. https:/doi.org/10.30862/jhm.v5i2.265 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-2193 |
[23] |
Xu hướng nghiên cứu về chủ đề quốc tế hoá chương trình đào tạo: một nghiên cứu trắc lượng Đỗ Thị Hồng Liên, Nguyễn Lê Vân An, Nguyễn Tiếtn TrungTạp chí Giáo dục, 22(17) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[24] |
Quality Assurance of Distance Education in Vietnamese Higher Education. In Educational Innovation in Vietnam: Opportunities and Challenges of the Fourth Industrial Revolution (Edited by Trung Tran, Huu Cuong Nguyen, Loc Thi My Nguyen. https://doi.org/10.4324/9781003202424 Cuong Huu Nguyen, Hien Thu Thi Ta, and Tien-Trung NguyenRoutledge, London - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISBN 9781032064666 |
[25] |
Realistic Mathematics Education in Vietnam: Review of Two Decades of Innovation in Education. In Educational Innovation in Vietnam: Opportunities and Challenges of the Fourth Industrial Revolution (Edited by Trung Tran, Huu Cuong Nguyen, Loc Thi My Nguyen. https://doi.org/10.4324/9781003202424 Tien-Trung Nguyen et alRoutledge, London - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISBN 9781032064666 |
[26] |
Parents as Customers: The Influence of School Reputation on Satisfaction, Feedback, and Loyalty of Vietnamese Secondary Students’ Parents Nguyen, T.T., Cao, T.Q., Phung, H.T.T., Nguyen, T.-T., Phan, T.T.T., & Pham, H.HCorp Reputation Rev. 26, 167–178. https://doi.org/10.1057/s41299-022-00144-w - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1479-1889 |
[27] |
Learning management system in developing countries: A bibliometric analysis between 2005 and 2020 Pham, P. T., Lien, D. T. H., Kien, H. C., Chi, N. H., Tinh, P. T., Do, T., Nguyen, L. C., & Nguyen, T.-TEuropean Journal of Educational Research, 11(3), 1363-1377. https://doi.org/10.12973/eu-jer.11.3.1363 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN: 2165-8714 |
[28] |
Manuscript Matcher: A Tool for Finding the Best Journal 31 Nam, N. D., Trung, T., Nguyen, T.-T., & Thao, T. P. T.Proceedings of the 13th International Multi-Conference on Complexity, Informatics and Cybernetics: IMCIC 2022. Vol. I, 50-55. https://doi.org/10.54808/imcic2022.01.50 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[29] |
A bibliometric review on realistic mathematics education in scopus database between 1972-2019 Phan, T. T., Do, T. T.*, Trinh, T. H., Tran, T., Duong, H. T., Trinh, T. P. T., Do, B. C., & Nguyen, T.-T.European Journal of Educational Research, 11(2), 1133-1149. https://doi.org/10.12973/eu-jer.11.2.1133 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2165-8714 |
[30] |
Realistic mathematics education´s effect on students´ performance and attitudes: a case of ellipse topics learning Tong, D. H., Nguyen, T.-T.*, Uyen, B. P., Ngan, L. K., Khanh, L. T., & Tinh, P. T.European Journal of Educational Research, 11(1), 403-421. https://doi.org/10.12973/eu-jer.11.1.403 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2165-8714 |
[31] |
Research on lifelong learning in Southeast Asia: A bibliometrics review between 1972 and 2019 Do, T. T., Phan, T. T.*, Tran, T. H. G., Bui, M. D., Pham, T. O., Nguyen, L. V. A., & Nguyen, T.-T.Cogent Education, 8(1), 1994361. https://doi.org/10.1080/2331186X.2021.1994361 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2331-186X |
[32] |
The Southern World as a Destination of International Students: an Analysis of 50 Tertiary Education Institutions in Vietnam Hiep-Hung Pham, Quan-Hoang Vuong, Thi-Kieu-Trang Dong, Tien-Trung Nguyen, Manh-Toan Ho, Thu-Trang Vuong, Anh-Duc Hoang, Mai-Huong NguyenJournal of Contemporary Eastern Asia. 20(1), 24-43. https://doi.org/10.17477/JCEA.2021.20.1.024 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2383-9449 |
[33] |
Công bố khoa học giáo dục theo hướng tiếp cận quốc tế Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Trần Trung, Nguyễn Tiến Trung (đồng chủ biên)Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-022964-9 |
[34] |
A bibliometric review of research on international student mobilities in Asia with Scopus dataset between 1984 and 2019 Hiep-Hung Pham, Thi-Kieu-Trang Dong, Quan-Hoang Vuong, Dinh-Hai Luong, Tien-Trung Nguyen, Viet-Hung Dinh & Manh-Tung HoScientometrics. 126, 5201–5224. https://doi.org/10.1007/s11192-021-03965-4 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0138-9130 / 1588-2861 |
[35] |
Toward Sustainable Learning during School Suspension: Socioeconomic, Occupational Aspirations, and Learning Behavior of Vietnamese Students during COVID-19 Trung Tran, Anh-Duc Hoang,Yen-Chi Nguyen,Linh-Chi Nguyen,Ngoc-Thuy Ta,Quang-Hong Pham,Chung-Xuan Pham,Quynh-Anh Le, Viet-Hung Dinh, Tien-Trung NguyenSustainability. 12(10), 4195. https://doi.org/10.3390/su12104195 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2071-1050 |
[36] |
Dataset of ex-pat teachers in Southeast Asia´s intention to leave due to the COVID-19 pandemic Anh-Duc Hoang, Ngoc-ThuyTa, Yen-Chi Nguyen, Cong-KienHoang, Tien-Trung Nguyen, Hiep-Hung Pham, Linh-Chi Nguyen, Phuong-Thuc Doan, Quynh-Anh Dao, Viet-Hung DinhData in Brief. 31, 105913. https://doi.org/10.1016/j.dib.2020.105913 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2352-3409 |
[37] |
Dataset of Vietnamese student´s learning habits during COVID-19 TranTrung, Anh-Duc Hoang, Trung Tien Nguyen, Viet-Hung Dinh, Yen-Chi Nguyen, Hiep-HungPhamData in Brief. 30, 105682. https://doi.org/10.1016/j.dib.2020.105682 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2352-3409 |
[38] |
Factors Influencing Teachers’ Intentionsto Use Realistic Mathematics Education in Vietnam: An Extension of the Theory of Planned Behavior Do, T-T., Hoang, K.C., Do, T., Trinh, T.P.T., Nguyen, D.N., Tran, T., Le, T.T.B.T., Nguyen, T.C., & Nguyen, T-T*Journal on Mathematics Education. 12(2), 331-348. http://doi.org/10.22342/jme.12.2.14094.331-348 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: e-ISSN: 2407-0610 |
[39] |
Preparing Pre-Service Teachers for Mathematics Teaching at Primary Schools in Vietnam Tinh, P. T., Le, T. T. T.*, Nguyen, P.-T., Le, C. D., Nguyen, M.-T., & Nguyen, T.-TEURASIA Journal of Mathematics, Science and Technology Education. 17(5), em1966. https://doi.org/10.29333/ejmste/10863 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1305-8223 |
[40] |
A Bibliometric Review of Research on STEM Education in ASEAN: Science Mapping the Literature in Scopus Database, 2000 to 2019 Cao Thi Ha, Trinh Thi Phuong Thao*, Nguyen Tien Trung, Le Thi Thu Huong, Ngo Van Dinh, Tran TrungEURASIA Journal of Mathematics, Science and Technology Education. 16(10), em1889. https://doi.org/10.29333/ejmste/8500 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1305-8223 |
[41] |
Factors impacting international-indexed publishing among Vietnamese educational researchers Thao-Phuong-Thi Trinh, Trung Tran*, Hien-Thu-Thi Le, Tien-Trung Nguyen, Hiep-Hung PhamLearned Publishing. 33(4), 419-429. https://doi.org/10.1002/leap.1323 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1741-4857 |
[42] |
Factors Affecting Successful Quality Assurance Implementation in Vietnamese Higher Education: A Qualitative Study Nguyen, T.M.L., Tran, T., Pham, V.T., Nguyen, T.T., Le, T.T.H., Trinh, T.P.T., & Nghiem, T.T.The Qualitative Report. https://doi.org/10.46743/2160-3715/2021.4564 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1052-0147 |
[43] |
Managing Continuing Education via Distance Learning and Face-to-Face Courses for Human Resource Development in the Mekong Delta of Vietnam Phuong-Tam Pham, Tran-Binh Duong, Thi-Thuy-Trang Phan, Thai-Huu Nguyen, Minh-Thanh Nguyen, Le Thi Tuyet Trinh, Nguyen Duong Hoang, Duong Hoang Yen, Tien-Trung NguyenInternational Journal of Learning, Teaching and Educational Research. 19(10), 150-171. https://doi.org/10.26803/ijlter.19.10.9 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1694-2116 |
[44] |
The emergence of private higher education in a communist state: the case of Vietnam Quang Chau*, Cuong Huu Nguyen, Tien-Trung NguyenStudies in Higher Education. 47(4), 888-903. https://doi.org/10.1080/03075079.2020.1817890 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0307-5079 |
[45] |
Research on Industry 4.0 and on key related technologies in Vietnam: A Bibliometric Analysis using Scopus Duc Pham-Duc, Trung Tran, Hien-Thu-Thi Le, Nhi-Thi Nguyen, Ha-Thi Cao, Tien-Trung NguyenLearned Publishing. 34(3), 414-428. https://doi.org/10.1002/leap.1381 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1741-4857 |
[46] |
Introducing a tool to gauge curriculum quality under Sustainable Development Goal 4: The case of primary schools in Vietnam Anh Duc Hoang, Hiep Hung Pham, Yen Chi Nguyen, Le Kim Ngan Nguyen, Quan Hoang Vuong, Minh Q. Dam, Trung Tran, Tien Trung NguyenInternational Review of Education. 66, 457–485. https://doi.org/10.1007/s11159-020-09850-1 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0020-8566 |
[47] |
Comparative analysis of national and international educational science articles in Vietnam: Evidence from the introduction, methods, results, and discussion structure Trinh, T. P. T., Tran, T.*, Nguyen, T. T., Nghiem, T. T., & Danh, N. N.European Journal of Educational Research. 9(3), 1367-1376. https://doi.org/10.12973/eu-jer.9.3.1367 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2165-8714 |
[48] |
Compliance of education journals in Vietnam with the minimum criteria to be indexed in the ASEAN Citation Index and Scopus Trung Tran, Loc Thi My Nguyen, Thanh Thi Nghiem, Hien Thi Thu Le, Cuong Huu Nguyen, Thuy Phuong La, Trung Tien Nguyen, Hang Thi-Thu NguyenScience Editing. 6(2): 142-147. https://doi.org/10.6087/kcse.175 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2288-7474 |
[49] |
Land fragmentation, women empowerment and school dropout of children in Vietnam Nhat Quang Bui, Trung Xuan Hoang, Minh Khac Nguyen, Trung Tien NguyenLand Use Policy. 97, 104749. https://doi.org/10.1016/j.landusepol.2020.104749 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0264-8377 |
[50] |
Mathematics Teaching in Vietnam in the Context of Technological Advancement and the Need of Connecting to the Real World Trung Tran, Tien-Trung Nguyen, Thi-Phuong-Thao TrinhInternational Journal of Learning, Teaching and Educational Research. 19(3), 255-275. https://doi.org/10.26803/ijlter.19.3.14 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1694-2116 |
[51] |
Bibliographic and content analysis of articles on education from Vietnam indexed in Scopus from 2009 to 2018 Cuong Huu Nguyen*, Loc Thi My Nguyen, Trung Tran, Tien-Trung NguyenScience Editing. 7(1), 45-49. https://doi.org/10.6087/kcse.188 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2288-7474 |
[52] |
Proposal for the development of a national open access database in Vietnam and comparison with other Asian countries’ national literature databases Loc My Thi Nguyen, Tien-Trung Nguyen*, Thanh Thi Nghiem, Hien Thi Thu Le, Thao Phuong Thi Trinh, Thuan Van Pham, Thanh Chi Nguyen, Linh Khanh Hoang, Trung TranScience Editing. 7(1), 55-60. https://doi.org/10.6087/kcse.190 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2288-7474 |
[53] |
Chapter 2. Scientific publishing: a slow but steady rise. In Quan-Hoang Vuong, Trung Tran (Eds.), The Vietnamese Social Sciences at a Fork in the Road (pp. 33–51). Warsaw, Poland: Sciendo. https://doi.org/10.2478/9783110686081-007. Book DOI: https://doi.org/10.2478/9783110686081 Nguyen, Tien-Trung; La, Viet-Phuong; Ho, Manh-Toan; Nguyen, Hong Kong T.De Gruyter - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: Online ISBN: 9783110686081 |
[54] |
Does education improve employee benefits in Vietnam? the first evidence from matched employer-employee data Trung Tran, Tien-Trung Nguyen*, Thao Trinh Thi Phuong, Hien Le Thi ThuCogent Education. 6(1), 1662162. https://doi.org/10.1080/2331186X.2019.1662162 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISSN: 2331186X |
[55] |
Compliance of education journals in Vietnam with the minimum criteria to be indexed in the ASEAN Citation Index and Scopus Trung Tran, Loc Thi My Nguyen, Thanh Thi Nghiem, Hien Thi Thu Le, Cuong Huu Nguyen, Thuy Phuong La, Trung Tien Nguyen, Hang Thi-Thu NguyenScience Editing. 6(2),142-147. https://doi.org/10.6087/kcse.175 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: eISSN 2288-7474 |
[56] |
THE APPLICATION OF CONSTRUCTIVISM IN MATHEMATICS TEACHING AT HIGH SCHOOL LEVEL IN VIET NAM Nguyen Tien Trung, Hoang Ngoc Anh, Nguyen Huu DaiVietnam Journal of Education - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2588-1477 |
[57] |
SOME SUGGESTIONS ON THE APPLICATION OF THE REALISTIC MATHEMATICS EDUCATION AND THE DIDACTICAL SITUATIONS IN MATHEMATICS TEACHING IN VIETNAM Nguyen Tien TrungHNUE JOURNAL OF SCIENCE (Educational Sciences) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[58] |
A spike in the scientific output on social sciences in Vietnam for recent three years: Evidence from bibliometric analysis in Scopus database Binh Pham-Duc, Trung Tran, Thao-Phuong-Thi Trinh, Tien-Trung Nguyen, Ngoc-Trang Nguyen, Hien-Thu-Thi LeJournal of Information Science. 48(5). 623–639. https://doi.org/10.1177/0165551520977447 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1741-6485 |
[59] |
Một số bàn luận về dạy học Toán và vấn đề kết nối toán học với thực tiễn trong dạy học Toán Nguyễn Tiến Trung, Hoàng Ngọc Anh, Nguyễn Mạnh TuấnKỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc tế về Didactic Toán lần thứ 6 (CIDMATH6)-Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Grenoble Alpes, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[60] |
Thiết kế tình huống dạy học kiến tạo định lí toán học để phát triển năng lực học sinh Nguyễn Tiến Trung, Lê Văn Minh TríTạp chí Giáo dục, 406 (kì 2 tháng 5/2017) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[61] |
Nghiên cứu chương trình và sách giáo khoa góp phần đổi mới nội dung dạy học môn Toán ở trường trung học phổ thông; trường hợp dạy học đào hàm của hàm số y = sinx Nguyễn Tiến TrungTạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Vol. 61, No. 6 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[62] |
Thiết kế chuyên đề dạy học – hoạt động phát triển chương trình nhà trường của giáo viên góp phần thực hiện mục tiêu dạy học phát triển năng lực học sinh Nguyễn Tiến TrungTạp chí Khoa học, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, số 128 (tháng 5/2016) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[63] |
Khai thác một số tư tưởng trong quá trình kiến tạo và mở rộng các tập hợp số góp phần bồi dưỡng thế giới quan, văn hoá toán học cho học sinh Nguyễn Tiến TrungTạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Vol. 60, No. 6 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[64] |
Dạy học toán ở Tiểu học theo hướng vận dụng quan điểm kiến tạo Nguyễn Tiến TrungTạp chí Khoa học Giáo dục, số 115 (tháng 4-2015) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[65] |
Dạy học bất phương trình bậc nhất ở trường Trung học cơ sở theo hướng phát triển năng lực người học Bùi Văn Nghị, Nguyễn Tiến TrungTạp chí Khoa học Giáo dục, số Đặc biệt (tháng 4-2015) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[66] |
Dạy học kiến tạo công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng thông qua việc khái quát hoá từ một số trường hợp cụ thể 12 Bùi Văn Nghị, Hoàng Ngọc Anh, Nguyễn Tiến TrungTạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, ISSN 0868-3719, Vol. 59, No 2A - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[67] |
Đổi mới quá trình dạy học môn Toán thông qua các chuyên đề dạy học Hoàng Ngọc Anh, Nguyễn Dương Hoàng, Nguyễn Tiến TrungNhà xuất bản Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-0-10385-7 |
[68] |
Phát triển năng lực dạy học cho sinh viên sư phạm Toán Bùi Văn Nghị, Hoàng Ngọc Anh, Đỗ Thị TrinhNhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-62-4667-1 |
[69] |
Dạy học hình học ở trường Trung học phổ thông theo hướng giúp học sinh kiến tạo tri thức Bùi Văn Nghị, Nguyễn Tiến Trung, Hoàng Ngọc Anh, Đỗ Thị TrinhNhà xuất bản Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-0-07659-5 |
[1] |
Giáo dục toán học gắn với thực tiễn ở Việt Nam – Nhu cầu và thách thức Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/02/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Khai thác một số tư tưởng trong lịch sử Toán để góp phần bồi dưỡng văn hoá toán học cho học sinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[3] |
Thiết kế một số tình huống dạy học hình học ở trường Trung học phổ thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |