Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1477122
TS Nguyễn Xuân Cường
Cơ quan/đơn vị công tác: Văn phòng - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nhân văn,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Hệ thống thế giới hiện nay - Nhìn từ chủ thể và các mối quan hệ Nghiêm Tuấn Hùng; Nguyễn Xuân CườngTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[2] |
Vũ Vân Anh; Nguyễn Xuân Cường Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[3] |
Bàn về Sáng kiến An ninh toàn cầu của Trung Quốc Tạ Phú Vinh; Nguyễn Xuân CườngKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[4] |
Tình hình Trung Quốc năm 2021 và dự báo năm 2022 Nguyễn Xuân Cường; Vũ Quý SơnNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
[5] |
Quan hệ thương mại Việt - Trung: Hiện trạng và xu thế phát triển Nguyễn Xuân Cường; Doãn Công KhánhNghiên cứu Công nghiệp và Thương mại - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7853 |
[6] |
Cải cách chế độ công vụ viên ở Trung Quốc Nguyễn Xuân Cường ;Trần Thu MinhTổ chức nhà nước - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-137X |
[7] |
Xây dựng hiện đại hóa xã hội chủ nghĩa ở Trung Quốc Nguyễn Xuân CườngTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[8] |
Xã hội hiện đại hóa xã hội chủ nghĩa ở Trung Quốc Nguyễn Xuân CườngKhoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[9] |
Trung Quốc: nhìn lại quá trình 40 năm cải cách, mở cửa Nguyễn Xuân CườngCộng sản - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[10] |
Kinh tế và chính trị Trung Quốc năm 2017, triển vọng 2018 Nguyễn Xuân CườngThông tin Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8647 |
[11] |
Quản trị quốc gia của Trung Quốc thập niên thứ hai thế kỷ 21 Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[12] |
Công tác kiểm tra, giám sát trong Đảng sau Đại hội XVIII Đảng Cộng Sản Trung Quốc Nguyễn Xuân Cường; Trần Thu MinhNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[13] |
Nguyễn Huy Quý; Nguyễn Xuân Cường Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[14] |
Vòng 6 đối thoại Trung - Mỹ về chiến lược và kinh tế Nguyễn Huy Quý; Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[15] |
Nguyễn Xuân Cường Cộng sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[16] |
Quan hệ Trung Quốc - Việt Nam đầu thế kỷ XXI nhìn từ nhân tố năng lượng Đỗ Minh Cao; Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[17] |
Những sửa đổi và bổ sung trong điều lệ Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 18 Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868 3670 |
[18] |
Nhìn lại quan hệ đối ngoại của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa từ năm 1949 đến nay Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[19] |
Cải cách thể chế chính trị ở Trung Quốc thập niên đầu thế kỷ XXI Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[20] |
Đổi mới phương thức cầm quyền của Đảng cộng sản Trung Quốc thập niên đầu thế kỷ XXI Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[21] |
Nguyễn Xuân Cường Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[22] |
Liên kết phát triển vùng miền ở Trung Quốc - nhìn từ hợp tác vùng Chu Giang mở rộng Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[23] |
Những nhân tố cơ bản trong xây dựng xã hội hài hoà ở Trung Quốc Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[24] |
Xây dựng công bằng xã hội trong điều kiện kinh tế thị trường XHCN ở Trung Quốc Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[25] |
Nông nghiệp Trung Quốc chặng đường 60 năm Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[26] |
Quan điểm phát triển khoa học - Điểm nhấn lý luận của đại hội XVII Đảng Cộng sản Trung Quốc Nguyễn Xuân cườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[27] |
Vài nét về cải cách nông thôn ở Trung Quốc và Việt Nam (1078-2006) Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[28] |
Tình hình kinh tế - xã hội Trung Quốc năm 2006 và phương hướng năm 2007 Nguyễn Xuân CườngTC Quản lý kinh tế - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-039X |
[29] |
Vài nét về các giai tầng trong xã hội Trung Quốc từ cải cách-mở cửa đến nay Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[30] |
Tìm hiểu về chính sách ngôn ngữ của Trung Quốc Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[31] |
Bàn về nghị quyết hội nghị trung ương 4 khóa XVIII của Đảng cộng sản Trung Quốc Nguyễn Huy Quý; Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[32] |
Nguyễn Huy Quý; Nguyễn Xuân Cường Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[33] |
Thành tựu, hạn chế và những vấn đề đặt ra của hội nhập quốc tế trong lĩnh vực nông nghiệp Nguyễn Xuân CườngCộng Sản - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[34] |
Doanh nghiệp Trung Quốc "đi ra ngoài" trong tiến trình chuyển đổi phương thức phát triển Nguyễn Xuân Cường; Nguyễn Đình LiêmNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[35] |
Trung Quốc điều chỉnh chính sách đối ngoại những năm đầu thế kỷ XXI Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Lịch sử - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7497 |
[36] |
Nguyễn Xuân Cường; Lê Kim Sa Kinh tế Châu á - Thái Bình Dương - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3808 |
[37] |
Kinh nghiệm xây dựng tổ chức cơ sở đảng và đội ngũ đảng viên của Đảng Cộng sản Trung Quốc Nguyễn Xuân Cường; Đặng Thị Thúy HàNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[1] |
Cải cách thể chế chính trị ở Trung Quốc sau Đại hội XVIII Đảng cộng sản Trung Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 15/01/2015 - 30/12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/05/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Những nội dung chủ yếu của Đại hội XIX Đảng Cộng sản Trung Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Bố cục chiến lược bốn toàn diện và thực tiễn từ Đại hội XVIII Đảng Cộng sản Trung Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Hợp tác trên biển giữa Việt Nam và Trung Quốc tại Vịnh Bắc Bộ trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ sở lý luận và thực tiễn cơ bản về hệ thống thế giới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 19/11/2021 - 30/06/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |