Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.031896
TS Phùng Thị Thu Hà
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phùng Thị Thu Hà; Phạm Thị Huyền Trang; Nguyễn Thị Phương Dung Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[2] |
Phùng Thị Thu Hà; Phạm Thị Huyền Trang; Trịnh Mai Dung; Nguyễn Thị Thúy Hạnh Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[3] |
Nghiên cứu nhân in vitro Dạ yến thảo hoa tím (Petunia hybrida Hort.) Phạm Thị Huyền Trang; Nguyễn Thị Thúy Hạnh; Phùng Thị Thu HàKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[4] |
Nghiên cứu nhân nhanh in vitro giống huệ mưa Yanti Chandra (Zephyranthes sp.) Phùng Thị Thu HàKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[5] |
Nguyễn Phương Mai; Đinh Thái Hoàng; Đoàn Thị Thanh Nhàn; Ninh Thị Phíp; Phạm Thị Huyền Trang; Phùng Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Thanh Hải Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
[6] |
Trịnh Thị Mai Dung; Vũ Văn Liết; Phùng Thị Thu Hà Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
[7] |
Phùng Thị Thu Hà; Phạm Thị Huyền Trang Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[8] |
Trịnh Thị Mai Dung; Vũ Văn Liết; Nguyễn Thanh Hải; Phùng Thị Thu Hà Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[9] |
Đánh giá khả năng thích nghi của tập đoàn nghệ cho mục đích trang trí cảnh quan tại Gia Lâm - Hà Nội Trịnh Thị Mai Dung; Vũ Văn Liết; Phạm Thị Minh Phượng; Phùng Thị Thu HàKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[10] |
Đánh giá khả năng thích nghi của tập đoàn nghệ cho mục đích trang trí cảnh quan tại Gia Lâm - Hà Nội Trịnh Thị Mai Dung; Vũ Văn Liết; Phạm Thị Minh Phượng; Phùng Thị Thu HàKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[11] |
Phùng Thị Thu Hà; Đỗ Thị Thanh Hoa Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[12] |
Axit và Oxyflourfen trên cây lúa Phùng Thị Thu HàHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[13] |
Phùng Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Khánh Vân; Lê Huy Hàm Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[14] |
Xây dựng hệ thống tái sinh của bèo tấm Spirodela Polyrrhiza Phùng Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Khánh Vân; Lê Huy HàmTạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[15] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của cây tỉa chồi và cây giâm hom đến năng suất chất lượng một số giống hoa cúc Nguyễn Thị Kim Lý; Phùng Thị Thu HàTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[16] |
Phản ứng sinh lý của cây lúa trong điều kiện khô hạn Phùng Thị Thu HàKhoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[17] |
Nghiên cứu nhân in vitro giống cúc Móng rồng đỏ ((Chrysanthemum × grandiflorum Regal mist red). Phạm Thị Huyền Trang, Phùng Thị Thu Hà*Báo cáo khoa học hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc 2022: 238-244 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[18] |
Diversity of morphological characteristics and propagation by bulb chipping in rain lily Zephyranthes sp. in Vietnam Hoa Quynh Vu, Ha Thi Thu Phung, Duc Anh Nguyen, Thom Mai Nguyen, Hai Minh NgocJournal of Applied Horticulture, 25(1): , 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0972-1045 |
[19] |
Đặc điểm hình thái và một số yếu tố ảnh hưởng đến sức sống hạt phấn hoa Lan huệ Phùng Thị Thu Hà, Nguyễn Hạnh Hoa, Phạm Thị Huyền Trang, Nguyễn Hữu CườngTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 12(97): 59-62. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[20] |
Đánh giá đặc điểm nông sinh học của tập đoàn Huệ mưa tại Gia Lâm – Hà Nội. Phùng Thị Thu Hà, Phạm Thị Huyền Trang, Nguyễn Hữu CườngTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 3(100): 8-12. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[21] |
The Influence of Bulb Storage Regimes on the Growth and Flowering of Hippeastrum (Hippeastrum hybridum Hort.) Pham Thi Huyen Trang, Dinh Van Nam, Trinh Thi Thanh Nga, Phung Thi Thu Ha, Nguyen Thi Thuy Hanh and Nguyen Hanh HoaVJAS 1(2): 127-133. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[22] |
So sánh đặc điểm thực vật học của lan Đai châu công nghiệp và lan đai châu rừng Banchar Keomek, Đặng Văn Đông, Phùng Thị Thu Hà, Nguyễn Xuân CảnhTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam 12(85): 46-51 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[23] |
Effect of drought stress on porphyrin biosynthesis on rice seedlings Phung Thi Thu Ha, Nguyen Xuan CanhTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 15(9): 1239-1246 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[24] |
Đặc điểm thực vật học và một số biện pháp kỹ thuật trồng cà gai leo tại Gia Lâm – Hà Nội Phùng Thị Thu Hà, Phạm Thị Huyền Trang, Nguyễn Hữu CườngTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 15(2): 146-154. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[25] |
Ảnh hưởng của polime giữ ẩm đến sinh trưởng, phát triển và khả năng chịu hạn của rau cải xanh (Brassica juncea) Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Phùng Thị Thu HàTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 15(1): 100-106 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[26] |
Evaluation of five potential wild vegetable species for growth, propagation abilities and productivity in Gia Lam district, Hanoi Pham Thi Huyen Trang, Phung Thi Thu Ha, Nguyen Huu CuongJournal of Southern Agriculture 47(2016):162-169 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2095-1191 |
[27] |
Differential antioxidant defense and detoxification mechanisms in photodynamically stressed rice plants treated with the deregulators of porphyrin biosynthesis, 5-aminolevulinic acid and oxyfluorfen Thu-Ha Phung; Sunyo JungBiochemical and Biophysical Research Communications (BBRC) 459(2):346-51 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0006-291X |
[28] |
Physiological responses of rice seedling under drought stress Phùng Thị Thu HàTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 12(5): 635-640 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[29] |
Perturbed porphyrin biosynthesis contributes to differential herbicidal symptoms in photodynamically stressed rice (Oryza sativa) treated with 5-aminolevulinic acid and oxyfluorfen Thu-Ha Phung, Sunyo JungPesticide Biochemistry and Physiology 116: 103-110 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0048-3575 |
[30] |
Increased expression of Fe-chelatase leads to increased metabolic flux into heme and confers protection against photodynamically induced oxidative stress Kim JG, Back K, Lee HY, Lee HJ, Thu-Ha Phung, Grimm B, Jung SPlant Molecular Biology 86 (3): 271-87 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0167-4412 |
[31] |
Differential photooxidative damage of rice plants in response to 5-aminolevulinic acid and oxyfluorfen Phung Thi Thu HaKỷ yếu Hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[32] |
Alterations in the porphyrin biosynthesis and antioxidant responses to chilling and heat stresses in Oryza sativa Thu-Ha Phung; Sunyo JungBiologia Plantarum 59 (2): 341-349 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0006-3134 |
[33] |
Porphyrin biosynthesis control under water stress: Sustained porphyrin status correlates with drought tolerance in transgenic rice Thu-Ha Phung, Jung HI, Park JH, Kim JG, Back K, Jung SPlant physiology 2011(157): 1746–1764 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1532-2548 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 10/2020 - 9/2023; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: BNN & PTNT Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống quang sinh học photobioreactor để nuôi sinh khối tảo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu tạo giống bèo tấm mang gen kháng nguyên H5N1 phòng chống bệnh cúm gia cầm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Công nghệ Sinh học Nông nghiệpThời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và khả năng kháng vi sinh vật gây bệnh của cây thuốc Thổ sâm (Talinum paniculatum) và Thổ sâm ba cạnh (Talinium triangulare) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Tham gia |
[7] |
Thu thập, đánh giá và nghiên cứu nhân nhanh một số giống Huệ mưa có giá trị bằng phương pháp nuôi cấy in vitro Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học Viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các chế độ hong và ủ lạnh củ giống đến thời gian ra hoa ở cây Lan huệ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học Viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thư ký |
[9] |
Genetic dissection of nitrogen use efficiency and related traits in local rice Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Việt-BỉThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Tham gia |
[10] |
Nghiên cứu đặc điểm hình thái, giải phẫu và một số đặc điểm nông sinh học của hai loài Cà gai (Solanum procumbens Lour. và Solanum thorelii Bonati) nhằm phục vụ công tác bảo tồn, nhân giống nguồn gen cây thuốc quý. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Chọn lọc một số loại rau dại làm rau thương mại tại Gia Lâm – Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thư ký |
[12] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của từ trường đến hiệu quả chuyển gen thông qua vi khuẩn Agrobacterium vào tế bào thực vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài thuờng xuyên phòng thí nghiệm trọng điểmThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Nghiên cứu viên |