Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.569301
PGS. TS Nguyễn Tuấn Cường
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Hán Nôm
Lĩnh vực nghiên cứu: Ngôn ngữ học và văn học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Tây học truyền sang Đông Á và giao lưu thư tịch: hành trình Âu Á của sách tân đỉnh Quốc dân độc bản Nguyễn Tuấn Cường; Lương Thị Ngọc ThuTạp chí Hán Nôm - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[2] |
Phiên dịch và tiếp nhận Kinh Thi ở Việt Nam thời trung đại Nguyễn Tuấn Cường; Nguyễn Thị Tú MaiKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[3] |
Dịch nôm kinh điển nho gia tại Việt Nam từ góc nhìn tư liệu, phiên dịch và thông diễn kinh điển Nguyễn Tuấn CườngHán Nôm - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[4] |
Diên cách Chu Tử học tại Việt Nam: từ Tứ Thư Chương Cú đến Tứ Thư Ước Giải. Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[5] |
Nguyễn Tuấn Cường Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7519 |
[6] |
Tư liệu kinh thi chữ Nôm - Lược quan về trữ lượng - Đặc điểm - Giá trị Nguyễn Tuấn CườngTC Hán Nôm - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[7] |
Tập Đại thành Văn hiến Nho học nhìn từ việc biên soạn ba bộ Nho Tạng Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 8066-8531 |
[8] |
Lực lưỡng và vạm vỡ: GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng với giải thưởng về khoa học và công nghệ Nguyễn Tuấn CườngHán Nôm - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[9] |
Nguyễn Tuấn Cường; Nguyễn Thị Tú Mai Hán Nôm - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[10] |
A study of Chinese influence on Vietnamese word formation Nguyễn Đình Hiền, Nguyễn Tuấn CườngJournal of Chinese Writing Systems, 2023, Vol. 7 (1), pps. 60–69 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2513-8502 |
[11] |
Danh nhân Phan Huy Ích (1751-1822) Nguyễn Tuấn Cường, Đỗ Thị Bích Tuyển (chủ biên)Hà Nội: Nxb. Khoa học xã hội, 2022, ISBN: 978-604-308-992-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[12] |
長天一色鮮、絕頂漾清漣:越南漢學新視野 Mao Wenfang, Nguyễn Tuấn Cường chủ biên (毛文芳、阮俊強 主編)臺北:學生書局,2023, ISBN: 9789571518930 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[13] |
Đọc Khái luận văn tự học chữ Nôm của GS.TSKH. Nguyễn Quang Hồng Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm, số 4/2009, tr. 74-78 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[14] |
Lực lưỡng và vạm vỡ: GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng với giải thưởng Nhà nước về Khoa học và Công nghệ Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm số 1/2017, tr. 1-8 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[15] |
Đi tìm “Lâm Noạ Phu” (người san cải nên bản Kiều Nôm 1870) Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm, số 3/2004, tr. 7-12 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[16] |
Thi kinh giải âm: Văn bản sớm nhất hiện còn in theo ván khắc năm Vĩnh Thịnh 1714 Nguyễn Quang Hồng, Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm, số 3/2005, tr. 36-52 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[17] |
Truyện Kiều: thử tìm một âm đọc cổ của chữ Nôm vẫn đọc là dấn/giấn Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm, số 5/2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[18] |
Tư liệu Kinh Thi chữ Nôm: Lược quan về trữ lượng, đặc điểm, giá trị Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm, số 1/2007, tr. 48-64 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[19] |
Truyện Kiều: Thêm một chứng cứ để đọc ‘hồ cầm một trương’ chứ không phải ‘hồ cầm Ngải Trương’ Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm, số 2/2010, tr. 63-66 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[20] |
Nghiên cứu về Tứ thư ước giải (lược tả văn bản và giải đọc bài Tựa của Lê Quý Đôn) Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm, số 6/2010, tr, 37-49 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[21] |
Hợp tuyển văn học Trung Đại Việt Nam (tập II) Bùi Duy Tân chủ biênNxb Giáo dục - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[22] |
Hợp tuyển văn học Trung Đại Việt Nam (tập III) Bùi Duy Tân chủ biênNxb Giáo dục - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[23] |
Hán học Trung Quốc thế kỉ XX (văn tự, ngôn ngữ, văn hiến, giáo dục, tư tưởng, triết học) Nguyễn Tuấn Cường tuyển chọn, dịch chúNxb ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 978-604-62-0289-9 |
[24] |
越南與諸囯筆談概論 Nguyễn Hoàng Thân, Nguyễn Tuấn Cường 阮黄申, 阮俊強越南汉喃文献与东亚汉字整理研究》, 中国社会科学院出版社 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-7-5201-5164-1 |
[25] |
Cổ học điểm tô: Nghiên cứu Hán Nôm từ góc nhìn của các nhà khoa học trẻ Nguyễn Tuấn Cường, Đỗ Thị Bích Tuyển (đồng chủ biên)Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-308-183-1 |
[26] |
Quốc học vun bồi: Hồi cố và triển vọng nghiên cứu Hán Nôm đầu thế kỉ XXI Nguyễn Tuấn Cường (chủ biên)Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-308-184-8 |
[27] |
Nửa thế kỉ Viện Nghiên cứu Hán Nôm (1970-2020): thành tựu và triển vọng Nguyễn Tuấn Cường, Trịnh Khắc MạnhTạp chí Hán Nôm số 4/2020, tr. 6-31 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[28] |
Tây học truyền sang Đông Á và giao lưu thư tịch: Hành trình Âu Á của sách Tân đính Quốc dân độc bản Nguyễn Tuấn Cường, Lương Thị Ngọc ThuTạp chí Hán Nôm, số 1/2021, tr. 18-39 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[29] |
Introduction aux sources documentaires conservés à l´Institut d’Études sino-vietnamiennes Nguyễn Tuấn CườngLa Francophonie en Asie-Pacifique - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2525-2488 |
[30] |
Sinitic Brushtalk in Vietnam’s Anti-Colonial Struggle against France: Phan Bội Châu’s Silent Conversations with Influential Chinese and Japanese Leaders in the 1900s Nguyễn Hoàng Thân, Nguyễn Tuấn CườngChina and Asia - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2589-4641, 2589-465X |
[31] |
ベトナムの漢字筆談に関する研究 Nguyễn Hoàng Thân, Nguyễn Tuấn Cường 阮黄申, 阮俊強日本漢文学研究 (Nihon Kanbungaku Kenkyu) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1880-5914 |
[32] |
ベトナムの儒教の漢字入門書研究 Nguyễn Tuấn Cường (阮俊強)漢字學研究 (Kanjigaku Kenkyu), Kyoto, Japan - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2187-7017 |
[33] |
Người xưa dạy trẻ: Tam tự kinh và giáo dục ngữ văn ở Việt Nam Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Thị Tú MaiNxb. Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604308084-1 |
[34] |
The Chinese Script, Confucian Script, and Nôm Script: Some Reflections on Writing and Politics in Monarchical Vietnam Nguyễn Tuấn Cường, Bùi Anh ChưởngJournal of Chinese Writing Systems - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2513-8502 |
[35] |
越南漢字教材研究——以《幼學五言詩》爲中心 Nguyễn Tuấn Cường 阮俊強漢字硏究, 第12卷,第1期, pp. 209-249 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2093-6133 |
[36] |
The Last Confucians of Mid-20th Century Vietnam: A Cultural History of the Vietnam Association of Traditional Studies Nguyễn Tuấn CườngAsian Studies, vol. 8, No. 2, 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2232-5131 |
[37] |
越南漢喃研究新視野:從21世紀初葉的角度談起 Nguyễn Tuấn Cường 阮俊強Báo cáo tại hội thảo quốc tế tại Chiayi, Đài Loan - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[38] |
Nôm Script of Vietnam: An Outline of Its Origin, Structure and Development Nguyễn Tuấn CườngBáo cáo tại hội thảo quốc tế tại Daegu, Hàn Quốc - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[39] |
Buddhist Print Culture and Knowledge Network in North Vietnam from 18th to 19th Centuries: A Case Study of Càn An Temple’s Woodblock Collection Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Đình HưngBáo cáo tại hội thảo quốc tế tại Seoul, Hàn Quốc - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[40] |
Education and Dissemination of Confucian Knowledge in Vietnam: A Study of Vietnam’s Confucian Primers Nguyễn Tuấn CườngBáo cáo tại hội thảo quốc tế tại Tokyo, Nhật Bản - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[41] |
Some Thoughts on Modern Utilization of the Confucian Culture in Vietnam Nguyễn Tuấn CườngBáo cáo tại hội thảo quốc tế tại Andong, Hàn Quốc - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[42] |
越南古典文獻與東亞研究淺談 Nguyễn Tuấn Cường 阮俊強Báo cáo tại hội thảo quốc tế tại Taipei, Taiwan - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[43] |
Buddhist Woodblocks in Early 20th Century North Vietnam: An Introduction and Analysis of the Woodblock Archive in Quán Sứ Temple Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Đình HưngInternational conference paper in Kyoto, Japan - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[44] |
越南漢喃研究院所藏漢喃資料的歷史、特徵與前瞻 Nguyễn Tuấn Cường 阮俊強東亞漢籍與越南漢喃古辭書研究 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-7-5203-0982-0 |
[45] |
Private Academies and Confucian Education in 18th-Century Vietnam in East Asian Context: The Case of Phúc Giang Academy Nguyễn Tuấn CườngConfucian Academies in East Asia - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-90-04-42406-7 |
[46] |
The Reconstruction and Translation of China’s Confucian Primers in Vietnam: A Case Study of the Pentasyllabic Poetry for Primary Education Nguyễn Tuấn CườngReexamining the Sinosphere: Transmissions and Transformations in East Asia - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 9781604979879 |
[47] |
越南汉喃文献与东亚汉字整理研究 Hà Hoa Trân, Nguyễn Tuấn Cường chủ biên 何华珍、阮俊强 主编北京:中国社会科学院出版社,2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-7-5201-5164-1 |
[48] |
Academies and Woodblocks in the Dissemination of Confucian Knowledge in East Asia: A Case Study of Vietnamese Educationist Nguyễn Huy Oánh and his Diplomatic Mission to China from 1766 to 1767 Nguyễn Tuấn Cường 阮俊強Taiwan Journal of East Asian Studies, Vol. 15, No. 2 (Issue 30), Dec. 2018, pp. 43-68 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1812-6243 |
[49] |
Research of square scripts in Vietnam: An overview and prospects Nguyễn Tuấn CườngJournal of Chinese Writing Systems (Vol. 3 (3), 189–198) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2513-8502 |
[50] |
Nghiên cứu văn bản Truyện Kiều theo phương pháp Hoàng Xuân Hãn Hoàng Xuân Hãn, Đào Thái Tôn, Nguyễn Tài Cẩn và nhiều tác giả khácHà Nội: NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-62-6635-8 |
[51] |
Tàng thư và học đường: Nguồn gốc và diễn biến của từ gốc Hán “書院” (shuyuan/thư viện) ở Đông Á Nguyễn Tuấn CườngTừ điển học và Bách khoa thư, số 5, 2018, tr. 37-43 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3135 |
[52] |
Hán tự học tân luận Lý Vận PhúNhà xuất bản thế giới - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 978-604-77-5185-3 |
[53] |
Giáo dục Hán học trong biến động văn hoá xã hội: Viện Hán học Huế 1959-1965 Nguyễn Tuấn CườngNghiên cứu và Phát triển, số 7-8 (114-115), 2014, tr. 135-164 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0152 |
[54] |
Giới thiệu tạp chí Văn hoá nguyệt san Nguyễn Tuấn CườngVăn hoá dân gian, số 4/2013, tr. 77-80 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7284 |
[55] |
Phác thảo phương hướng biên khảo bản Truyện Kiều tầm nguyên tập giải trong điều kiện mới Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm, số 1/2013, tr. 29-45 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[56] |
Phiên dịch và tiếp nhận Kinh Thi ở Việt Nam thời trung đại Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Thị Tú MaiKhoa học xã hội Việt Nam, số 10/2018, tr. 86-96 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[57] |
東亞漢籍與越南漢喃古辭書研究 Hà Hoa Trân, Nguyễn Tuấn Cường chủ biên (何華珍、阮俊強 主編)中國社會科學院出版社, Bắc Kinh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-7-5203-0982-0 |
[58] |
越南古文献中汉字与喃字的双存现象初考──以小学教材为考察中心 Nguyễn Tuấn Cường (阮俊強)Journal of Chinese Writing Systems (Anh quốc), 2018, Vol. 2 (2), pps. 143–156 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2513-8502 |
[59] |
Buddhist Print Culture in the Nineteenth-Century Northern Vietnam: A Case Study of the Woodblock Collection in Khê Hồi Temple Nguyễn Tuấn Cường, Phạm Văn Tuấn, Nguyễn Văn ThanhJournal of Vietnamese Studies (Mỹ), 2018, Vol. 13, No. 3, pps. 51-87 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1559-3738 |
[60] |
西學東漸與書籍交流:近代越南《新訂國民讀本》的歐亞旅程 Nguyễn Tuấn Cường, Lương Thị Thu 阮俊強、梁氏秋中正漢學研究 (Đài Loan), 2017 年第二期,頁177-205 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 306-0360 |
[61] |
Giải đọc văn bản bằng từ nguyên học: Trường hợp cụm từ “như tờ” trong Truyện Kiều của Nguyễn Du Nguyễn Tuấn CườngDi sản văn chương Đại thi hào Nguyễn Du 250 năm nhìn lại - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978604944500 |
[62] |
「ベトナム古典文献における漢字・チュノム文字双存現象 Nguyễn Tuấn Cường グエン・トゥアン・クオンInternational conference in Japan - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[63] |
Trịnh gia thế phả (bản dịch) Trịnh Xuân Vĩnh viết; Nguyễn Tuấn Cường và Dương Văn Hoàn dịchNxb Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 9786046243892 |
[64] |
Hệ thống sách giáo khoa tiểu học Nho giáo căn bản ở Việt Nam Nguyễn Tuấn CườngInternational conference in Vietnam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[65] |
The Integration of Confucianism, Buddhism, and Taoism in Early Twentieth-Century Vietnam: A Study of the Tonkin Association of Three Teachings Nguyễn Tuấn CườngInternational conference in Washington DC, the US - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[66] |
Buddhist Woodblocks in Vietnam: A Call for Preservation of Lesser-known Archives Nguyễn Tuấn CườngInternational conference in Japan - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[67] |
西學東漸與書籍交流:近代越南《新訂國民讀本》的歐亞旅程 Nguyễn Tuấn Cường, Lương Thị Thu 阮俊強、梁氏秋International conference in Taiwan - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[68] |
越南古文献中汉字与喃字的双存现象初考──以小学教材为考察中心 Nguyễn Tuấn Cường 阮俊强International conference in China - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[69] |
Mộc bản trong bối cảnh văn hoá in ấn Phật giáo thế kỉ 19 Nguyễn Tuấn Cường, Phạm Văn Tuấn, Nguyễn Văn ThanhVăn thư Lưu trữ Việt Nam, số 10/2017, tr. 71-77 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7365 |
[70] |
越南漢喃研究院所藏漢喃資料的歷史、特徵與前瞻 Nguyễn Tuấn Cường 阮俊强International Conference paper in China - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[71] |
Private Academies and Confucian Education in the 18th Century Vietnam in East Asian Context: The Case of Phúc Giang Academy Nguyễn Tuấn CườngInternational Workshop in Berlin - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[72] |
The Reconstruction and Translation of China’s Confucian Primary Textbooks in Vietnam: A Case Study of the Pentasyllabic Poetry for Primary Learning (幼學五言詩) Nguyễn Tuấn CườngInternational Conference paper in the US - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[73] |
Tư tưởng quân sự hướng biển của Nguyễn Trãi Nguyễn Tuấn CườngVăn thư lưu trữ Việt Nam, số 1/2017, tr. 37-42 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7365 |
[74] |
Tìm hiểu thuật ngữ ‘Then’ Tày từ góc độ ngữ văn học qua các văn bản Nôm Tày Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Văn TuânTừ điển học và Bách khoa thư, số 2, 2017, tr. 3-11+22 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3135 |
[75] |
Lĩnh vực nghiên cứu Hán Nôm nhìn từ bối cảnh đầu thế kỉ 21 Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm, số 2/2017, tr. 1-20 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[76] |
Phiên dịch và giáo dục Hán văn tại Việt Nam: Mục đích phiên dịch kinh điển Nho gia qua góc nhìn trong cuộc của các tác gia trung đại Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Thị Tú MaiTạp chí Hán Nôm, số 5/2017, tr. 23-40 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[77] |
Chánh sứ Nguyễn Huy Oánh với trường học Nhạc Lộc ở Trung Quốc và trường học Phúc Giang ở Việt Nam Nguyễn Tuấn CườngNghiên cứu lịch sử, số 8/2017, tr. 3-13 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7497 |
[78] |
Địa linh nhân kiệt: Đất và người Hưng Yên qua tư liệu Hán Nôm Nguyễn Tuấn Cường, Dương Văn HoànVăn thư Lưu trữ Việt Nam, số 8/2017, tr. 80-84+90; số 9/2017, tr. 49-53 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7365 |
[79] |
Vương Tích Kỳ với việc sưu tập và biên soạn tài liệu địa dư thế giới và Việt Nam thời cận đại tại Trung Quốc Nguyễn Tuấn Cường, Dương Văn Hoàn, Dương Văn HàNghiên cứu Trung Quốc, số 8/2017, tr. 60-68 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[80] |
Tracing Origin of Phrase ‘đòi một’ in Nguyen Du’s Tale of Kieu Nguyễn Tuấn CườngVietnam Social Sciences, No. 5, 2017, pps. 61-72 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[81] |
越南10 世紀到19 世紀的漢字六言詩研究 Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Tuấn Cường 阮青松,阮俊強中正漢學研究 (Đài Loan), 2017 年第一期,頁115-146 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 306-0360 |
[82] |
集句、集意、創新:越南蒙書〈明道家訓〉的文獻學研究 Nguyễn Tuấn Cường 阮俊强東亞文獻研究 (Hàn Quốc), 第20輯,2017年12月,頁187-206 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1976-6858 |
[83] |
Giải Khuyến Khích sách hay do Hiệp hội xuất bản Việt Nam trao tặng cho cuốn sách Diên cách cấu trúc chữ Nôm Việt Nguyễn Tuấn CườngHiệp hội xuất bản Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[84] |
Giải thưởng Công trình Khoa học và Công nghệ của nhà khoa học trẻ ĐH Quốc gia Hà Nội cho công trình Diên cách cấu trúc chữ Nôm Việt Nguyễn Tuấn CườngĐại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[85] |
베트남 문화의 오디세이 (Vietnam Odyssey) (tiếng Hàn Quốc) Nhiều tác giả (Hàn + Việt)Seoul: Bookorea - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 9788963242873 |
[86] |
Nghiên cứu Nôm từ hướng tiếp cận liên ngành Lã Minh Hằng chủ biênNXB Từ điển bách khoa - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 9786049320927 |
[87] |
Diên cách cấu trúc chữ Nôm Việt Nguyễn Tuấn CườngNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 9786046207450 |
[88] |
Nghiên cứu diên cách cấu trúc chữ Nôm qua các nhóm ngôn từ đồng nhất (trong bốn bản giải âm Kinh Thi Nguyễn Tuấn CườngHội thảo quốc tế tại Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[89] |
On Compiling The Series of Anthology of East Asian Works Written in Classical Chinese for the Four Universities’ Curricula Nguyễn Tuấn CườngInternational Conference at Beijing, China - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[90] |
Đào tạo chữ Nôm ở bậc đại học ngành Hán Nôm nhìn từ góc độ công nghệ đào tạo Nguyễn Tuấn CườngHội thảo quốc gia tại Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[91] |
Primary Textbooks for Classical Chinese in Pre-modern Vietnam: The Case of Sanzijing (三字經) Nguyễn Tuấn CườngInternational Conference at Tokyo, Japan - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[92] |
Đặt vấn đề nghiên cứu Nho giáo miền Nam Việt Nam qua các thực hành văn hóa Nguyễn Tuấn CườngHội thảo quốc gia tại Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[93] |
Reestablishment of Human Nature and Social Morality: A Study of the Anniversary of Confucius’ Birthday in South Vietnam 1955-1975 Nguyễn Tuấn CườngInternational Conference at Shanghai, China - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[94] |
Chấn hưng Khổng giáo và phát triển văn hoá cổ truyền”: Quá trình thành lập và cơ cấu tổ chức của Hội Cổ học Việt Nam trong thập niên 1950-1970 Nguyễn Tuấn CườngHội thảo quốc tế tại Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[95] |
Phác hoạ một số đặc trưng của hệ thống di văn trên kiến trúc cung đình Huế Nguyễn Tuấn CườngHội thảo quốc gia tại Huế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[96] |
Vernacularizing Literary Sinitic in Premodern Vietnam’s Confucian Texts: A Case Study of the Annotations in the Tứ thư ước giải (四書約解) Nguyễn Tuấn CườngInternational Conference at Vancouver, Canada - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[97] |
Giải đọc văn bản bằng từ nguyên học: Trường hợp cụm từ “như tờ” trong Truyện Kiều của Nguyễn Du Nguyễn Tuấn Cường (阮俊强)Hội thảo quốc tế tại Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[98] |
Nguyễn Du trong lòng miền Nam: Lược thuật các hoạt động văn hoá học thuật kỉ niệm 200 năm sinh Nguyễn Du tại miền Nam năm 1965 Nguyễn Tuấn CườngKỷ yếu hội thảo quốc gia tại TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[99] |
集句、集意、創新:越南蒙書《明道家訓》的文獻學研究 Nguyễn Tuấn Cường (阮俊强)International Conference at Taipei, Taiwan - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[100] |
越南方塊字研究的回顧與展望 Nguyễn Tuấn Cường (阮俊强)International Conference at Busan, Korea - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[101] |
Về sự thành lập và tổ chức của Hội Khổng học Việt Nam giữa thế kỉ 20 Nguyễn Tuấn CườngHội thảo quốc tế tại Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[102] |
Thơ văn ngự chế triều Nguyễn: Lược khảo tư liệu và đề xuất hướng tiếp cận nghiên cứu và phát huy giá trị Nguyễn Tuấn Cường, Mai Hương, Lê Như DuyHội thảo quốc tế tại huế - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[103] |
Nghiên cứu Hán Nôm nhìn từ bối cảnh đầu thế kỉ 21 Nguyễn Tuấn CườngHội thảo quốc gia tại Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[104] |
Print Culture and the Spread of Buddhist Texts in the 19th Century Northern Vietnam: A Case Study of the Woodblock Collection in Khê Hồi Temple Nguyễn Tuấn Cường, Phạm Văn Tuấn, Nguyễn Văn ThanhInternational Conference at Rutgers University, New Jersey, USA - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[105] |
Giáo sư Nguyễn Tài Cẩn và những cống hiến trong nghiên cứu chữ Nôm Nguyễn Tuấn CườngTừ điển học và Bách khoa thư, số 3/2011, tr. 126-131, - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-3135 |
[106] |
Tiếng vang và cái bóng: Khảo luận nhan đề tác phẩm Vang bóng một thời của Nguyễn Tuân (qua ngữ liệu chữ Hán, Nôm, Quốc ngữ) Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Ngôn ngữ, số 6/2011, tr. 46-55 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7519 |
[107] |
Nghiên cứu cấu trúc chữ Nôm hậu kì từ cấp độ hệ thống văn tự và đơn vị văn tự Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm, số 4/2011, tr. 37-58 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[108] |
Diên cách Chu tử học tại Việt Nam: Từ Tứ thư chương cú tập chú đến Tứ thư ước giải Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm, số 5/2012, tr. 3-21 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[109] |
Tính tuổi ba chị em Thúy Kiều bằng… ngữ pháp Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Từ điển học và Bách khoa thư, số 2/2013, tr. 119-121 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3135 |
[110] |
Tiếp cận văn bản học với Tứ thư ước giải Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm, số 2/2014, tr. 27-45 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[111] |
Tập đại thành văn hiến Nho học nhìn từ việc biên soạn ba bộ Nho Tạng Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm số 5/2015, tr. 12-32 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[112] |
Lược khảo sách Tam tự kinh tại Trung Quốc và việc lưu truyền ra nước ngoài Nguyễn Tuấn CườngTừ điển học và Bách khoa thư, số 3/2015, tr. 31-37 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3135 |
[113] |
Tam tự kinh tại Việt Nam: Truyền nhập và cải biên Nguyễn Tuấn CườngTừ điển học và Bách khoa thư, số 5, tr. 19-27 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3135 |
[114] |
Dịch Nôm kinh điển Nho gia tại Việt Nam nhìn từ khía cạnh tư liệu, phiên dịch, và thông diễn kinh điển Nguyễn Tuấn CườngTạp chí Hán Nôm, số 2/2016, tr. 12-29 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[115] |
经学与文学:〈诗经〉在古代越南的翻译与接受 Nguyễn Tuấn Cường (阮俊强)世界汉学 (Trung Quốc), 第12卷 2013,102-114页 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 978-7-300-18457-9 |
[116] |
文字、语言与思想的本土化:关于古代越南儒家经典翻译问题 Nguyễn Tuấn Cường (阮俊强)中国学 (Trung Quốc), 第三辑, 2013, 103-124页 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 9787208118881 |
[117] |
冷戰期間越台儒教關係:台灣奉祀官孔德成1958年訪問南越考 Nguyễn Tuấn Cường (阮俊强)允晨文化實業股份有限公司 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 9789865794491 |
[118] |
Sinological Education in a Sociocultural Turn: A History of the Sinology Institute (1959-1965) in South Vietnam Nguyễn Tuấn CườngFu Jen Catholic University Publishing House - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[119] |
接受、改編、創新:〈三字經〉在古代越南考論 Nguyễn Tuấn Cường (阮俊强)域外漢籍研究集刊 (Trung Quốc), 第11輯,2015年,第381-410頁 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-7-101-11056-2 |
[120] |
The Sanzijing and Primary Education in Premodern Vietnam Nguyễn Tuấn CườngThe International Journal of Chinese Character Studies (Hàn Quốc), 2015, Vol. 1, No. 2, pps. 33-54 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2384-3152 |
[121] |
《三字经》对越南古代汉文教材的影响 Nguyễn Tuấn Cường (阮俊强), Nguyễn Thị Tú Mai 阮氏秀梅漢字研究 (Hàn Quốc), 2016年第14輯(越南漢字研究專輯), 第53-72頁 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2093-6133 |
[122] |
朱熹的经学与解经语言在古代越南的沿革:从〈四书章句集注〉到〈四书约解〉的案例研究 Nguyễn Tuấn Cường (阮俊强)国际汉学 (Trung Quốc), 总第7 期,2016 年第2 期,第128-139页 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2095-9257 |
[123] |
The Promotion of Confucianism in South Vietnam 1955-1975 and the Role of Nguyễn Đăng Thục as a New Confucian Scholar Nguyễn Tuấn CườngJournal of Vietnamese Studies (Mỹ), Vol. 10, Issue 4, pps. 30-81 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1559-372X |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa Học Và Công Nghệ Thời gian thực hiện: 06/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Điều chỉnh bản thảo, phiên dịch tiếng Anh và hiệu đính bản dịch để xuất bản cuốn sách Một số tư liệu Hán Nôm khẳng định chủ quyền lịch sử của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[4] |
Nghiên cứu giáo dục ngôn ngữ và văn tự Hán Nôm bậc tiểu học ở Việt Nam trước năm 1919 qua nguồn tư liệu Hán Nôm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Khảo cứu, biên dịch 20 quyển sách địa dư Việt Nam trong bộ “Tiểu Phương Hồ trai dư địa tùng sao” của Vương Tích Kì Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ do Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam quản líThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Nghiên cứu tiếng Việt cổ thế kỉ 15 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
[7] |
Chữ Nôm trong tiến trình phát triển của văn hóa Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
[8] |
Điển cố trong văn Nôm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên |
[9] |
Giáo dục Hán văn bậc tiểu học tại Việt Nam qua trường hợp sách Tam tự kinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Hán NômThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[10] |
Nghiên cứu Tứ thư ước giải trong bối cảnh chữ Nôm và phiên dịch Nho điển tại Việt Nam thời trung đại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - VNUThời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Nghiên cứu các nguồn tư liệu Hán Nôm để hoàn thiện cuốn sách Một số tư liệu Hán Nôm khẳng định chủ quyền lịch sử của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[12] |
Dự án châu Âu về nghiên cứu lịch sử và số hoá tư liệu khoa học xã hội Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng nghiên cứu châu Âu (ERC)Thời gian thực hiện: 2019 - 2024; vai trò: Thành viên Hội đồng quản lí Dự án |
[13] |
Nghiên cứu và xây dựng bộ Địa chí Quốc gia Việt Nam: Tập Văn tịch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước Việt Nam (qua Nhiệm vụ Quốc chí do ĐHQGHN chủ trì)Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |