Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1477421
PGS. TS Nguyễn Văn Toàn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu khả năng nhân chồi cây điều từ mẫu cành non bằng phương pháp nuôi cấy mô Dương Minh Nga; Lê Thị Như; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Thành Đức; Phạm Thị Mai; Nguyễn Văn Toàn; Khổng Ngân GiangKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[2] |
Lê Văn Luận; Nguyễn Thị Diễm Hương; Trần Thị Kim Nhi; Nguyễn Văn Toản Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[3] |
Trần Thị Kim Nhi; Nguyễn Văn Toản; Lê Văn Luận Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[4] |
Kết quả chọn tạo một số dòng chè xanh mới từ phương pháp lai tự do thụ phấn hạn chế Phùng Lệ Quyên; Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Ngọc Bình; Nguyễn Hữu Phong; Đỗ Thị Việt Hà; Đỗ Thị Hải BằngKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[5] |
Kết quả tuyển chọn một số dòng cao su có năng suất cao tại vùng miền núi phía Bắc Nguyễn Xuân Trường; Nguyễn Văn ToànKhoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[6] |
Phân lập, tuyển chọn và định danh vi khuẩn có khả năng phân hủy cellulose để xử lý bã bùn mía Đỗ Năng Vịnh; Lê Như Kiểu; Lê Thị Thanh Thủy; Hà Thị Thúy; Mai Đức Chung; Nguyễn Văn Toàn; Mai Thị Vân Khánh; Lê Trung Hiếu; Nguyễn Thành ĐứcKhoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[7] |
Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Xuân Trường Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[8] |
Kết quả điều tra đánh giá bệnh hại chè năm 2013 tại Phú Hộ - Phú Thọ Trần Đặng Việt; Nguyễn Văn ToànNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[9] |
Nguyễn Thị Ngọc Bình; Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Thị Bích Thủy; Vũ Ngọc Tú Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[10] |
Đánh giá tính đa hình di truyền cây chè Shan cổ thụ vùng miền núi phía Bắc Việt Nam Nguyễn Thị Hồng Lam; Nguyễn Văn ToànNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[11] |
Nguyễn Thị Ngọc Bình; Lê Quốc Doanh; Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Thị Kiều Ngọc; Nguyễn Viết Hiệp; Nguyễn Minh Hưng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[12] |
Nguyễn Thị Minh Phương; Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Văn Thiệp Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[13] |
Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Thị Minh Phương; Lê Huy Hàm; Đặng Trọng Lương Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[14] |
Kết quả đánh giá đất đai phục vụ cho việc phát triển cây quýt đặc sản ở huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn Dương Thành Nam; Nguyễn Văn ToànTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[15] |
Một số kết quả nghiên cứu lai tạo giữa giống chè Shan và chè Trung Quốc Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Thị Minh PhươngTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[16] |
Các giải pháp khoa học và công nghệ để nâng cao chất lượng chè đen xuất khẩu Đỗ Văn Ngọc; Nguyễn Văn ToànTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[17] |
Vũ Năng Dũng; Nguyễn Văn Toàn TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[18] |
Nguyễn Văn Toàn; Phạm Xuân Hùng TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[19] |
ảnh hưởng của nhiệt độ xử lý nước nóng đến thời hạn bảo quản quả bơ (Persea americana) sau thu hoạch Nguyễn Văn Toản; Đỗ Thị Thuý Hằng; Nguyễn Đắc Quynhf Anh; Phạm Thị Kim Chi; Hoàng Thị Lệ HằngNông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[20] |
Vũ Anh Tú; Trịnh Quang Pháp; Nguyễn Văn Toàn Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2024 - 01/2026; vai trò: Chủ nhiệm |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm |
[3] |
Sản xuất thử nghiệm hai giống cao su chịu lạnh VNg 77-2 và VNg 77-4 ở các tỉnh miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2007 - 06/2007; vai trò: Chủ nhiệm |
[5] |
Nghiên cứu chọn tạo giống chè xanh năng suất chất lượng cao cho một số vùng chè chính của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2017 - 01/03/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[7] |
Xây dựng Nhãn hiệu tập thể Hà thủ ô đỏ Lào Cai cho sản phẩm Hà thủ ô đỏ của tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2020 - 01/01/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2020 - 01/01/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Nghiên cứu lựa chọn giống cây ăn quả ôn đới phù hợp với điều kiện tự nhiên của tỉnh Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/10/2023 - 01/10/2026; vai trò: Chủ nhiệm |