Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.026075
PGS. TS Nguyễn Trung Nhân
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu: Hoá hữu cơ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đặng Hoàng Phú, Nguyễn Xuân Hải, Lê Hữu Thọ, Đỗ Văn Nhật Trường, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh Mai Tạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[2] |
Dương Thị Thanh Trúc; Đặng Hoàng Phú; Lê Hữu Thọ; Đỗ Văn Nhật Trường; Nguyễn Xuân Hải; Nguyễn Minh Hoàng; Nguyễn Thị Thanh Mai; Nguyễn Trung Nhân Phát triển Khoa học & Công nghệ: Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-106X |
[3] |
Thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme α -glucosidase của cây cà gai leo (Solanum procumbens) Nguyễn Trung Nhân; Đỗ Văn Nhật Trường; Lê Hữu Thọ; Đặng Hoàng Phú; Nguyễn Xuân Hải; Nguyễn Anh Thy; Nguyễn Minh Hoàng; Nguyễn Thị Thanh MaiPhát triển Khoa học & Công nghệ: Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-106X |
[4] |
Một số hợp chất flavanone từ củ ngải bún (Boesenbergia pandurata) Nguyễn Xuân Hải , Lê Quang Phong , Nguyễn Thị Thanh Mai , Nguyễn Trung NhânTạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ: Chuyên san Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[5] |
Some compounds from the rhizome of Zingiber montanum Tho Huu Le, Giang Le Thi Nguyen, Binh Thanh Thi Do, Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenScience & Technology Development Journal – Natural Sciences, 6(4):2489-2497 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[6] |
Pyrrole-type compounds from the flowers of Calotropis gigantea Tu Hoai Tran, Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenScience & Technology Development Journal – Natural Sciences - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[7] |
Olean-type triterpenoids from the stems of Salacia chinensis L.(Celastraceae) and theira-glucosidase inhibitory activities Tu Hoai Tran, Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Truong Nhat Do Van, Hai Xuan Nguyen, Thanh Mai Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenScience & Technology Development Journal – Natural Sciences, 6(4), 2401-2407 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[8] |
Thành phần hoá học của thân cây Mà cá (Buchanania lucida Blume) Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thương, Đặng Hoàng Phú, Nguyễn Xuân Hải, Lê Hữu Thọ, Đỗ Văn Nhật Trường, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, T-26(3A), 72-77 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[9] |
Thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme -glucosidase của thân cây chóp mao (Salacia chinensis L.) Dương Thị Thanh Trúc, Đặng Hoàng Phú, Lê Hữu Thọ, Đỗ Văn Nhật Trường, Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Trung NhânTạp chí Phát triển KH&CN, ĐHQG-HCM, 5 (3) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[10] |
Thành phần hóa học của cây Cà gai leo (Solanum procumbens) Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Trung NhânTạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, Tập 2, số 6, 134-138 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[11] |
Strebluses E–H, four new stilbene-like derivatives from the stems of Streblus ilicifolius Tho Huu Le, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi NguyenRSC advances; 13 (1), 570-574 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2046-2069 |
[12] |
A new β-carboline-type alkaloid from the flowers of Calotropis gigantea (L.) W.T.Aiton Phu Hoang Dang, Tu Hoai Tran, Tho Huu Le, Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenNatural Product Research - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[13] |
Chemical properties and inhibitory activities of tyrosinase, α-glucosidase, and urease from chloroform extract of Curcuma aromatica Salisb. rhizomes Tho Huu Le, Thinh Quang Bui, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenVietnam Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2572-8288 |
[14] |
δ-Tocopherol derivatives from the leaves of Muntingia calabura L. Truong Nhat Van Do, Tho Huu Le, Hai Xuan Nguyen, Trang Ngoc Tran Vo, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen & Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Research, 36 (21), 5524-5529 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[15] |
A new flavanone derivative from the rhizomes of Boesenbergia pandurata Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Phu Hoang Dang, Tung Van Pham, Truc Thanh Minh Giang, Sijia Sun, Min Jo Kim, Ahmed M Tawila, Ashraf M Omar, Suresh Awale, Nhan Trung NguyenNatural Product Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[16] |
A new dimeric lignan from the stems of Willughbeia edulis Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Tho Huu Le, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenNatural Product Sciences, 28(2), 53-57 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1226-3907 |
[17] |
Paratrimerin Z, an undescribed chromene derivative from the roots of Paramignya trimera Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenNatural Product Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[18] |
A new abeo‐Icetexane‐type diterpenoid from the stem barks of Taxus wallichiana Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenChemistry & Biodiversity 19 (12), e202200520 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1612-1880 |
[19] |
Two new phenylbutenoids from the rhizomes of cassumunar ginger and their α-glucosidase inhibitory activity Tho Huu Le, Ngan Kim Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[20] |
Taxotrophises A and B, two new polyphenols from the stems of Taxotrophis ilicifolius Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[21] |
A new diphenylheptanoid from the rhizomes of Curcuma zedoaria Truong Van Nhat Do, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenZeitschrift für Naturforschung C - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0939-5075 |
[22] |
Diarylalkanoids as potent tyrosinase inhibitors from the stems of Semecarpus caudata Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenEvidence-Based Complementary and Alternative Medicine - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1741-4288 |
[23] |
Tyrosinase Inhibitors from the Stems of Streblus Ilicifolius Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Tho Huu Le, Tuyen Quang Huu Le, Mai Thanh Thi NguyenEvidence-Based Complementary and Alternative Medicine - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1741-4288 |
[24] |
A new 8,3’-neolignan from Solanum procumbens Lour Nhan Trung Nguyen, Thuy Thanh Thi Tran, Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Research, 36 (19), 5081-5085 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[25] |
A new 7′,9-epoxylignan from the stems of Salacia chinensis Nhan Trung Nguyen, Truc Thanh Thi Duong, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Thinh Duc Le, Tu Hoai Tran, Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Research, 36 (15), 4026-4030 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[26] |
A new lignan from the stems of Buchanania lucida Blume (Anacardiaceae) Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Research, 36 (14), 3737-3740 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[27] |
Two new derivatives of 8-prenyl-5,7-dihydroxycoumarin from the stems of Streblus ilicifolius (S.Vidal) Corm Nhan Trung Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Du Huy Nguyen, Truong Nhat Van Do, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Research, 36 (19), 4967-4972 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[28] |
Decumbic anhydride from the stem barks of Swintonia floribunda (Anacardiaceae) Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenZeitschrift für Naturforschung C, 76 (1-2), 49-53 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0939-5075 |
[29] |
Paratrimerin I, cytotoxic acridone alkaloid from the roots of Paramignya trimera Mai Thanh Thi Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Phuc Van Pham, Sinh Truong Nguyen, Nhan Trung NguyenNatural Product Research, 35 (23), 5042-5047 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[30] |
Calosides A−F, Cardenolides from Calotropis gigantea and Their Cytotoxic Activity Mai Thanh Thi Nguyen, Khang Duy Huu Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Suresh Awale, Nhan Trung NguyenJournal of Natural Products, 83, 385-391 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0163-3864 |
[31] |
A new phenolic acid from the wood of Mangifera gedebe Hai Xuan Nguyen, Loc Thanh Nguyen, Truong Nhat Van Do, Tho Huu Le, Phu Hoang Dang, Hung Manh Tran, Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Research, 35(15), 2579-2582 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[32] |
Một số hợp chất flavanone từ củ ngải bún (Boesenbergia pandurata) Nguyễn Xuân Hải, Lê Quang Phong, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Trung NhânTạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[33] |
Khảo sát thành phần hóa học của vỏ thân cây Xuân thôn nhiều hoa (Swintonia floribunda Griff.), họ Đào lộn hột (Anacardiaceae) Đặng Hoàng Phú, Nguyễn Xuân Hải, Lê Hữu Thọ, Đỗ Văn Nhật Trường, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ: Chuyên san Khoa học Tự nhiên, Tập 2, số 1 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[34] |
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate và n-butanol của thân cây chay sáng (Buchanania lucida Blume), họ Đào lộn hột (Anacardiaceae) Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thương, Đặng Hoàng Phú, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Trung NhânTạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, Tập 20, số T5, 167-171 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[35] |
Chemical constituents of the woods from Crateva adansonii DC. Vent (Capparaceae) Tinh Thi Nguyen, Thao Nhat Khanh Truong, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenVietnam Journal of Chemistry, 55 (5e3,4), 541-544 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[36] |
Study on α-glucosidase inhibitory activity of the medicinal plants from Dong Nai province Truc Thanh Thi Duong, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenVietnam Journal of Chemistry, 55 (5e3,4), 537-540 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[37] |
4-Hydroxypanduratin A and isopanduratin A inhibit tumor necrosis factor -stimulated gene expression and the nuclear factor kB-dependent signaling pathway in human lung adenocarcinoma A549 cells Riho Tanigaki, Riku Takahashi, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Truong Van Nhan Do, Hai Xuan Nguyen, Takao KataokaBiological & Pharmaceutical Bulletin, 42, 26-33, - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1347-5215 |
[38] |
A new dimeric alkylresorcinol from the stem barks of Swintonia floribunda (Anacardiaceae), Natural Product Research Phu Hoang Dang, Linh Thuy Thi Nguyen, Hue Thu Thi Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Nghia Dinh Le, Mai Thanh Thi Nguyen, and Nhan Trung NguyenNatural Product Reseach, 33(20), 2883-2889 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[39] |
A new bischromanone from the stems of Semecarpus caudata Phu Hoang Dang, Tinh Thi Nguyen, Tho Huu Le, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenNatural Product Reseach, 32(15), 1745-1750 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[40] |
A new 20-deoxypseudojujubogenin glycoside from Bacopa monniera Phu Hoang Dang, Hang Kim Thi Pham, Trong Huu Nguyen Phan, Khang Duy Huu Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenChemistry of Natural Compounds, 1, 107-109 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0009-3130 |
[41] |
Willughbeia cochinchinensis prevents scopolamine-induced deficits in memory, spatial learning, and object recognition in rodents Mao Van Can, Anh Hai Tran, Dam Minh Pham, Bao Quoc Dinh, Quan Van Le, Ba Van Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Hisao NishijoJournal of Ethnopharmacology, 214, 99-105 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0378-8741 |
[42] |
A new compound from the rhizomes of Boesenbergia pandurata Truong Van Nhat Do, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Trang My Thi Ngo, Phu Hoang Dang, Nghia Hieu Phung, Nghia Trong Vo, Duc Minh Nguyen, Nhan Hong Thi le, Thanh Thanh Le, Mai Thanh Thi Nguyen, Suresh Awale, Nhan Trung NguyenNatural Product Communications, 13 (6), 739-740 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1934-578 |
[43] |
Paratrimerins G and H, two prenylated phenolic compounds from the stems of Paramignya trimera Mai Thanh Thi Nguyen, Phu Hoang Dang, Tu Ngoc Nguyen, Linh Thuy Thi Bui, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Nhan Trung NguyenPhytochemistry Letters, 23, 78-82 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0031-9422 |
[44] |
A New Alkenylphenol from the propolis of stingless bee Trigona minor Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi Nguyen, Phu Hoang Dang, Le Huu Tho, Suresh Awale, Nhan Trung NguyenNatural Product Communications, 13, 69–70 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1934-578 |
[45] |
Chemical Constituents of propolis from Vietnamese Trigona minor and their antiausterity activity against the PANC-1 human pancreatic cancer cell line, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenJournal of Natural Products, 80, 2345-2352 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0163-3864 |
[46] |
Quinoliniumolate and 2H-1,2,3-triazole derivatives from the stem of Paramignya trimera and their α-glucosidase inhibitory activities: in vitro and in silico studies Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Ngoc Xuan Thi Vu, Tho Huu Le, Mai Thanh Thi NguyenJournal of Natural Products, 80, 2151-2155 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0163-3864 |
[47] |
α‑Glucosidase inhibitory and cytotoxic taxane diterpenoids from the stem bark of Taxus wallichiana Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Truc Thanh Thi Duong, Trong Huu Nguyen Phan, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Suresh AwaleJournal of Natural Products, 80, 1087-1095 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0163-3864 |
[48] |
Lignans from the roots of Taxus wallichiana and their α glucosidase inhibitory activities Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Hanh Hong Thi Nguyen, Thai Duy Vo, Tho Huu Le, Trong Huu Nguyen Phan, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen,Journal of Natural Products, 80, 1876-1882 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0163-3864 |
[49] |
α-Glucosidase inhibitors from the stem of Mangifera reba Truc Thanh Thi Duong, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen, Tuyen N. T. Nguyen, Thao D. Nguyen, Mai Thanh Thi NguyenTetrahedron Letters, 58, 2280–2283 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0040-4039 |
[50] |
Moracin VN, a new tyrosinase and xanthine oxidase inhibitor from the woods of Artocarpus heterophyllus Huu Tho Le, Hai Xuan Nguyen, Truong Van Nhat Do, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Communications, 12(6), 925-927 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1934-578 |
[51] |
Phytochemical and cytotoxic studies on the leaves of Calotropis gigantea Khang Duy Huu Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Suresh Awale, Nhan Trung NguyenBioorganic & Medicinal Chemistry Letters, 27, 2902–2906 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0960-894X |
[52] |
Lupeol derivatives isolated from the stems of Willughbeia conchinchinensis Lam Thi My Linh, Nguyen Xuan Hai, Dang Hoang Phu, Nguyen Trung Nhan, Nguyen Thi Thanh MaiVietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 129-133 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[53] |
Evaluation of quality of bee venom by RP-HPLC/ESI-Q-TOF Le Huu Tho, Nguyen Huy Du, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Trung Nhan, Nguyen Thi Thanh MaiVietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 120-124 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[54] |
Study on tyrosinase inhibitory activity of medicinal plants in Ma Da forest – Dong Nai Dang Hoang Phu, Le Huu Tho, Nguyen Xuan Hai, Do Van Nhat Truong, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung NhanVietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 103-106 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[55] |
Tyrosinase inhibitory effects and inhibition mechanisms of compounds isolated from Artocarpus heterophyllus Nguyen Xuan Hai, Nguyen Khoa Ha Mai, Nguyen Trung Nhan, Nguyen Thi Thanh MaiVietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 98-102, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[56] |
Chemical constituents of the propolis of stingless bee Trigona minor Nguyen Xuan Hai, Tran Le Minh Khanh, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung NhanVietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 107-110 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[57] |
Chemical constituents and tyrosinase inhibitory activity of the stem of Semecarpus caudata Pierre. (Anacardiaceae) Dang Hoang Phu, Nguyen Thi Tinh, Le Huu Tho, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung NhanVietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 80-83 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[58] |
Synthesis of morachalcone A Dang Hoang Phu, Phan Nguyen Huu Trong, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung NhanVietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 71-75 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[59] |
Study on anpha-glucosidase inhibitory activity of the medicinal plants from Phu Yen province Duong Thi Thanh Truc, Dang Hoang Phu, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung NhanVietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 89-91 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[60] |
Chemical constituents of the leaves of Calotropis gigantea (Linn.), Asclepidaceae, Nguyen Huu Duy Khang, Dang Hoang Phu, Nguyen Trung Nhan,VietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 76-79 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[61] |
Anti-inflammatory effects of bee venom in experimental arthritis rat Mao Van Can, Hoa Thi Nguyen, Tho Huu Le, Nhan Trung Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi NguyenTạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 19 (T3), 64-70 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[62] |
Oxetane-type taxanes from the roots of Taxus wallichiana Zucc. (Taxaceae) Nguyen Thi Hong Hanh, Dang Hoang Phu, Tran Thi kim Thao, Nguyen Trung NhanTạp chí Khoa học & Công nghệ, 54(2B), 45-49 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-708 |
[63] |
Chalcones from the rhizomes of Boesenbergia pandurata Do Van Nhat Truong, Nguyen Xuan Hai, Le Huu Tho, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung NhanVietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 111-114 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[64] |
Two acridones and two coumarins from the roots of Paramignya trimera Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Phuong Kim Thi Phan, Phuong Tuyet Thi Le, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenTetrahedron Letters, 58, 1553-1557 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1873-3581 |
[65] |
Constituents of the rhizomes of Boesenbergia pandurata and their antiausterity activities against the PANC-1 human pancreatic cancer line Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Dya Fita Dibwe, Hiroyasu Esumi, Suresh AwaleJournal of Natural Products, 80, 141-148 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0163-3864 |
[66] |
Design and synthesis of chalcone derivatives as potential non-purine xanthine oxidase inhibitors Trung Huu Bui, Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi NguyenSpringerPlus, 5, 2-8 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2913-1801 |
[67] |
Chemical constituents of Mangifera indica and their antiausterity activity against the PANC-1 human pancreatic cancer cell line Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Tho Huu Le, Mai Thanh Thi Nguyen , Nhan Trung Nguyen, Hiroyasu Esumi, and Suresh AwaleJournal of Natural Products, 79, 2053-2059 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0163-3864 |
[68] |
Anti-cholinesterases and memory improving effects of Vietnamese Xylia xylocarpa Linh My Thi Lam, Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen, Hung Manh Tran, Hoa Thi Nguyen, Nui Minh Nguyen, Byung Sun Min, Jeong Ah Kim, Jae Sue Choi, Mao Van CanChemistry Central Journal, 10(48), 2-10 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1752-153X |
[69] |
α-Glucosidase inhibitors from the bark of Mangifera mekongensis Hai Xuan Nguyen, Tri Cong Le, Truong Nhat Van Do, Tho Huu Le, Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi NguyenChemistry Central Journal, 10(45), 1-6 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1752-153X |
[70] |
Constituents of propolis of stingless bee Trigona minor and their anti-austerity Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Suresh Awale, Hai Xuan NguyenThe 41st Congress on Science and Technology of Thailand (STT41) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[71] |
Xanthones, flavonoids and chalcone from the root of Calotropis gigantea (Linn.) (Asclepidaceae) Nguyen Huu Duy Khang, Dang Hoang Phu, Nguyen Trung NhanTạp chí Khoa học & Công nghệ, 53(4C), 196-201 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-708 |
[72] |
Chemical constituents from the chloroform extract of the root of Calotropis gigantean (Linn.), Asclepidaceae Nguyen Huu Duy Khang, Dang Hoang Phu, Nguyen Trung NhanTạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 20(4), 368-372 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[73] |
Khảo sát thành phần hóa học cao chloroform của thân cây xáo tam phân Paramignya trimera (Oliver) Burkill, họ Rutaceae Bùi Thị Thùy Linh, Đặng Hoàng Phú, Nguyễn Trung NhânTạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 20(4), 297-302 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[74] |
Extraction and purification of gallic acid from the leaves of Mimosa pigra L. (Fabaceae), Dang Hoang Phu, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung NhanTạp chí Y Hoc TP. Ho Chi Minh, 19(3), 15 – 21, 2015. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[75] |
Xây dựng qui trình phân tích định lượng apamin, phospholipaza A2 và melittin trong nọc ong loài Apis melifera bằng phương pháp HPLC/UV, Lê Hữu Thọ, Nguyễn Huy Du, Nguyễn Xuân Hải, Đỗ Văn Nhật Trường, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 20(4), 13-19, - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[76] |
A new cassane-type diterpene from the seed of Caesalpinia sapan Hai Xuan Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Phuoc Thi Ho, Mai Thanh Thi Nguyen, Mao Van Can, Dya Fita Dibwe, Jun-ya Ueda, Kinzo Matsumoto, Suresh AwaleNatural Product Communication, 11(6), 723-724 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1934-578 |
[77] |
Tyrosinase inhibitory activity of flavonoids from Artocarpus heterophyllous Hai Xuan Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Mai Ha Khoa Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Tran Manh Hung, Mai Thanh Thi NguyenChemistry Central Journal, 10, 1-6 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1752-153X |
[78] |
Cassane diterpenes from the seed kernels of Caesalpinia sappan Hai Xuan Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Phuoc Thi Ho, Mai Thanh Thi Nguyen, Mao Van Can, Dya Fita Dibwe, Jun-ya Ueda, Suresh AwalePhytochemistry, 122, 286–293 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0031-9422 |
[79] |
Three new cassane-type furanoditerpenes from the seed of Vietnamese Caesalpinia bonducella Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Dung Thuy Thi Vu, Son Van Truong, Nhan Trung NguyenPhytochemistry Letters, 13, 99-102 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1874-3900 |
[80] |
Geranyl dihydrochalcones from Artocarpus altilis and their antiausteric activity, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Khang Duy Huu Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Jun-ya Ueda, Suresh AwalePlanta Medica, 80(2-3), 193-200 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0032-0943 |
[81] |
Study on tyrosinase inhibitory activity of Vietnamese medicinal plants, Nguyen Trung Nhan, Nguyen Khoa Ha Mai, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Thi Thanh MaiTạp chí Khoa học & Công nghệ, 52 (1C), 179-184 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-708 |
[82] |
Các hợp chất prenyl flavonoid từ rễ cây dâu tằm Morus alba L. (Moraceae) Đặng Hoàng Phú, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Trung NhânTạp chí Khoa học & Công nghệ, 52 (1C), 167-172 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-708 |
[83] |
Taxane diterpenoids from the roots of Taxus wallichiana Zucc. (Taxaceae) Vo Duy Thai, Dang Hoang Phu, Nguyen Thi Hong Hanh, Nguyen Trung NhanTạp chí Khoa học và Công nghệ 52 (5A), 208-213 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-708 |
[84] |
Khảo sát thành phần hóa học của lá cây Trường Sinh Kalanchoe pinnata L. (Crassulaceae) Đặng Hoàng Phú, Dương Thị Yến Phương, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Anh Thy, Nguyễn Trung NhânTạp chí phát triển KH&CN, 16(2), 47-52 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[85] |
Khảo sát thành phần hóa học của lá cây thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.) họ Thông đỏ (Taxaceae) Phan Nguyễn Hữu Trọng, Đặng Hoàng Phú, Nguyễn Thị Thanh Tâm, Nguyễn Trung NhânTạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 18(4), 159-163 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[86] |
Khảo sát thành phần hóa học cao chloroform của quả dứa dại (Pandanus kaida Kurz) họ Dứa dại (Pandanaceae) (phần I) Lê Thị Ngọc Chúc, Đặng Hoàng Phú, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Trung NhânTạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 18(4), 154-158 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[87] |
Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzym acetyl cholinesterase của một số dược liệu Việt Nam Lâm Thị Mỹ Linh, Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 18(4), 133-138 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[88] |
Các diarylheptanoid và flavone từ hạt cây Nam Hoàng Bá (Oroxylum indicum L., Vent), họ Chùm ớt (Bignoniaceae) Đặng Hoàng Phú, Trần Hoàng Lan, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Trung NhânTạp chí hóa học, 51(6ABC), 156-159 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[89] |
Taxane diterpenoids from the heart wood of Taxus wallichiana Zucc. (Taxaceae) Dang Hoang Phu, Phan Nguyen Huu Trong, Pham Thi Thao Uyen, Nguyen Trung NhanTạp chí Khoa học và Công nghệ, 51 (5B), 233-237 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-708 |
[90] |
Chemical constituents from the roots of Taxus wallichiana Zucc. (Taxaceae) Dang Hoang Phu, Phan Nguyen Huu Trong, Tran Thi Thu Hien, Nguyen Trung NhanTạp chí Khoa học và Công nghệ, 51 (5B), 195-199 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[91] |
α-Glucosidase Inhibitors from the Leaves of Embelia ribes Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Luan Bao Nguyen, Tho Tuong Le, Truong Nhat Van Do, Mao Van Can, Mai Thanh Thi NguyenFitoterapia, 100, 201-207 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0367-326X |
[92] |
α-Glucosidase inhibitors from the stems of Embelia ribes Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Hanh Ngoc Thi Le, Mai Thanh Thi NguyenPhytotherapy Research, 28, 1632-1636 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1099-1573 |
[93] |
Cleistanthane diterpenes from the seed of Caesalpinia sappan and their antiausterity activity against PANC-1 human pancreatic cancer cell line Nguyen Xuan Hai, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Anh Thy, Nguyen Thi Y Nhi, Phan Thi Anh Dao, Ho Thi Phuoc, Phan Nguyen Huu Trong, Dang Hoang Phu, Nguyen Trung Nhan, Jun-ya Ueda, Suresh AwaleFitoterapia, 91, 148-153 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0367-326X |
[94] |
Cytotoxic activity of new phenolic compounds from Vietnamese Caesalpinia sappan Tran Manh Hung, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Trung Nhan, Ton That Quang, Tran Le Quan, To Dao Cuong, Nguyen Hai Dang, Nguyen Tien DatBioscience Biotechnology and Biochemistry, 77(12), 130493-1-5 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0916-8451 |
[95] |
Tyrosinase inhibitors from the wood of Artocarpus heterophyllus Nhan Trung Nguyen, Mai Ha Khoa Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Ngan Kim Nguyen Bui, Mai Thanh Thi NguyenJournal of Natural Products, 75 (11), 1951-1955 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0163-3864 |
[96] |
Analysis of amino acids, minerals and carbohydrates in natural and cultured birds’ nests Nguyen Thi Xuan Mai, Hoang Hanh Uyen, Nguyen Khac Manh, Nguyen Huy Du, Nguyen Anh Mai, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung Nhan, Hoang Van Luong, Nguyen Duy Bac, Tran Hai AnhConference Proceeding, the 3rd analytica Vietnam Conference 2013, Ho Chi Minh - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[97] |
Study on tyrosinase inhibitory activity of Vietnamese medicinal plants Mai Thanh Thi Nguyen, Mai Ha Khoa Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Nhan Trung NguyenConference Proceeding, the 3rd analytica Vietnam Conference 2013, Ho Chi Minh - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[98] |
Some compounds from the stem of Anogeisus acuminata (Roxb.Ex Dc.) Guill. Et Perr. (Combretaceae) Phan Thi Anh Dao, Nguyen Hai Dang, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Trung Nhan, Tran Le Quan, Nguyen Thi Thanh MaiTạp chí khoa học và công nghệ, 50 (3A), 187-191 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[99] |
A review of xanthine oxidase inhibitory activity of Vietnamese medicinal plants and perspective for the future Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung NhanTạp chí khoa học và công nghệ, 50 (3A), 216-221 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[100] |
The alpha-glucosidase inhibitory activity of phenolic compounds from ethyl acetate extract of the leaves of Mimosa pigra L. (Fabaceae) Dang Hoang Phu, Nguyen Thi Phuong Vi, Phan Nguyen Huu Trong, Nguyen Trung NhanTạp chí Hóa học, 50 (5A), 365-368 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[101] |
Khảo sát hoạt tính ức chế NO và thành phần hóa học của vỏ cây bằng lăng Lagerstroemia speciosa L., họ Tử vi (Lythraceae) Đặng Hoàng Phú, Nguyễn Trần Nam Phương, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Trung NhânTạp chí Hóa học, 50 (5A), 361-364 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[102] |
Khảo sát thành phần hóa học cao cloroform hạt cây núc nác (Oroxylum indicum (L.) Vent.) Phan Nguyễn Hữu Trọng, Đặng Hoàng Phú, Trần Hoàng Lan, Nguyễn Trung NhânTạp chí Hóa học, 50 (4A), 270-272 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[103] |
Khảo sát thành phần hóa học của vỏ quả tô mộc (Caesalpinia sappan L.), họ Caesalpiniaceae, Đặng Hoàng Phú, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Thành Đức, Nguyễn Trung NhânTạp chí Hóa học, 50 (4A), 242-245 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[104] |
Nghiên cứu thành phần hóa học cao n-hexan của trái cây Sa kê Artocarpus altilis (Parkinson) Fosberg, họ dâu tằm (Moraceae) Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí Phát triển khoa học và công nghệ, 14(5), 43-49 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[105] |
Three new geranyl aurones from the leaves of Artocarpus altilis Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Xuan Hai, Dang Hoang Phu, Phan Nguyen Huu Trong, Nguyen Trung NhanPhytochemistry Letters - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1874-3900 |
[106] |
Study on DPPH free radical scavenging and lipid peroxidation inhibitory activities of Vietnamese medicinal plants Phan Thi Anh Dao, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Trung Nhan, Tran Le Quan and Nguyen Thi Thanh MaiNatural Product Sciences, 18(1), 1-7 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1226-3907 |
[107] |
Screening of alpha-glucosidase inhibitory activity of Vietnamese medicinal plants: isolation of active principles from Oroxylum indicum Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Thuy Nghiem Ngoc Huynh and Byung Sun MinNatural Product Sciences, 18(1), 47-51 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1226-3907 |
[108] |
Thành phần hóa học gỗ cây mít (Artocarpus heterophyllus) Nguyễn Khoa Hạ Mai, Nguyễn Xuân Hải, Lê Thị Thùy Vân, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí Hóa học, 50 (4A), 219-222 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[109] |
Khảo sát thành phần hóa học cao etyl acetat của cây rau đắng biển (Bacopa monnieri (L.) Wettst.), họ mã đề (Plantaginaceae) (Phần II) Đặng Hoàng Phú, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Trung NhânTạp chí Hóa học, 50 (4A), 238-241 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[110] |
A new lupine triterpene from Tetracera scandens L., xanthine oxidase inhibitor. Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung NhanNatural Product Research, 27(1), 61-67 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[111] |
Xanthine oxidase inhibitors from Vietnamese Blumea balsamifera L. Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung NhanPhytotherapy Research - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0951-418X |
[112] |
Khảo sát thành phần hóa học cao etyl acetat của Rau đắng biển Bacopa monnieri (L.) Wettst., Họ Mã đề (Plantaginaceae)Phần I Nguyễn Trung Nhân, Phạm Thị Kim Hằng,Tạp chí Hóa học, 49 (6A), 165-169 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[113] |
Khảo sát hoạt tính ức chế gốc tự do DPPH và thành phần hóa học của rễ cây Chùy hoa tổng bao Strobilanthes involucarta Bl., Họ Ô rô (Acanthaceae) Nguyễn Trung Nhân, Phạm Thị Minh HiềnTạp chí Hóa học, 49 (6A), 159-164 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[114] |
Phenolic Constituents from the Heartwood of Artocapus altilis and their Tyrosinase Inhibitory Activity Mai Ha Khoa Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen and Nhan Trung NguyenNatural Product Communications, 7(2),185 – 186 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1934-578X |
[115] |
Nghiên cứu so sánh hàm lượng polyphenol, flavonoid và hoạt tính kháng oxy hóa của keo ong Việt Nam và một số nước Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí phát triển khoa học và công nghệ, 14(2), 66-74 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[116] |
Hoạt tính ức chế enzyme -glucosidase và thành phần hóa học của cây huyết rồng hoa nhỏ, Satholobus parviflorus (Roxb.) Nguyễn Thị Thanh Mai, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Trung NhânTạp chí phát triển khoa học và công nghệ, 14(2), 43-49 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[117] |
Khảo sát thành phần hóa học hạt cây vọng giang nam (Cassia occidentalis L.), họ vang (Caesalpiniaceae) Nguyễn Trung Nhân, Phạm Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí phát triển khoa học và công nghệ, 14(2), 89-95 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[118] |
Nghiên cứu thành phần hóa học hạt cây móc mèo núi (Caesalpinia bonducella Flem.), họ vang (Caesalpiniaceae) Nguyễn Trung Nhân, Vũ Thị Thúy Dung, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí phát triển khoa học và công nghệ, 14 (2), 5-11 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[119] |
Nghiên cứu hoạt tính ức chế gốc tự do DPPH của một số cây thuốc An Giang Phan Thị Anh Đào, Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí khoa học giáo dục kỹ thuật, Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp. Hồ Chí Minh,16, 8-14 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1272 |
[120] |
Cải tiến qui trình xác định peroxit trong dầu ăn bằng phương pháp chiết trắc quang sử dụng muối CTMA ghép cặp với phức Fe(SCN)63- Hồ Thị Phước, Trương Thanh Hùng, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí hóa học, 48 (4C), 273-277 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[121] |
Cassane-type diterpenes from the CH2Cl2 extract of the seeds of Caesalpinia sappan L. Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí hóa học, 48 (4B), 393-397 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[122] |
Khảo sát thành phần hóa học của rễ cây dâu tằm Morus alba L. Nguyễn Kim Khánh, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Trung NhânTạp chí Hóa học, 48 (4B), 261-265 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[123] |
A survey on agarwood in Vietnam Tran L. Q., Tran K. Q., Kouda K., Nhan T. N., Maruyawa Y., Saiki I., Kadota S.Journal of Traditional Medicines, 20(3), 124-131 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 1880-1447 |
[124] |
Investigation on traditional medicine in Myanmar and Vietnam Tran L. Q., Tran K. Q., Kouda K., Nhan T. N., Maruyawa Y., Watanabe H., Kadota SJournal of Traditional Medicines, 20(4), 173-186 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 1880-1447 |
[125] |
Nghiên cứu thành phần hóa học lá cây thông đỏ Taxus wallichiana Zucc. Họ Thông đỏ (Taxaceae). Nguyen Thị Thanh Tâm, Nguyễn Trung NhânTạp chí Phát triển khoa học và công nghệ,12 (10), 57-63 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[126] |
Secoisolariciresinol and isotaxiresinol inhibit tumor necrosis factor--dependent hepatic apoptosis in mice Banskota A. H., Nhan T. N., Tezuka Y., Tran Q. L., Nobukawa T., Kurashige Y., Sasahara M., Kadota S.Life Sciences, 74(22), 2781-2792 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0024-3205 |
[127] |
In vitro antiplasmodial activity of antimalarial medicinal plants used in Vietnamese traditional medicine. Tran L. Q., Tezuka Y., Ueda J-Y., Nhan T. N., Maruyawa Y., Begum K., Kim H-S., Wataya Y., Tran K. Q., Kadota S.Journal of Ethnopharmacology, 86(2-3), 249-252 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0378-8741 |
[128] |
DPPH radical scavenging and nitric oxide inhibitory activities of the constituents from the wood of Taxus yunnanensis Banskota A. H., Tezuka Y., Nhan T. N., Awale S., Nobukawa T., Kadota S.Planta Medica, 69(6), 500-503 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0032-0943 |
[129] |
Three new C-14 oxygenated taxanes from the wood of Taxus yunnanensis. Banskota A. H., Tepy U., Tezuka Y., Kouda K., Nhan T. N., Kadota S.Journal of Natural Product, 65 (11), 1700-1702 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0163-3864 |
[130] |
Hepatoprotective effect of taxiresinol and (7’R)-7’-hydroxylariciresinol on D-Galactosamine and lipopolysaccharide-induced liver injury in mice Nhan T. N., Banskota A. H., Tezuka Y., Tran Q. L., Nobukawa T., Kurashige Y., Sasahara M., Kadota S.Planta Medica, 70(1), 29-33 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0032-0943 |
[131] |
Hypoglycemic effects of the wood of Taxus yunnanensis on streptozotocin-induced diabetic rats Banskota A. H., Nhan T. N., Tezuka Y., Nobukawa T., Kadota S.Phytomedicine, 13(1-2), 109-114 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0944-7113 |
[132] |
Diterpenes and sesquiterpenes from the bark of Taxus yunnanensis. Nhan T. N., Banskota A. H., Tezuka Y., Nobukawa T., Kadota S.Phytochemistry, 64(6), 1141-1147 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0031-9422 |
[133] |
Cholinesterase Inhibitory Activities of Alkaloids from Corydalis tuber Tran Manh Hung, Phuong Thien Thuong, Nguyen Trung Nhan, Nguyen Thi Thanh Mai, Tran Le Quan, Jae Sue Choi, Mi Hee Woo, Byung Sun Min and KiHwan BaeNatural Product Sciences, 17(2), 108-112 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1226-3907 |
[134] |
A new cytotoxic cardenolide from the roots of Calotropis gigantea Mai Thanh Thi Nguyen, Khang Duy Huu Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Suresh Awale, Nhan Trung NguyenNatural Product Research, 35 (23), 5096-5101 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[135] |
Lignans from the fruits of Pandanus kaida Kurz. (Pandanaceae) and theirs a-Glucosidase inhibitory activities Tu Hoai Tran, Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Truong Nhat Do Van, Hai Xuan Nguyen, Thanh Mai Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenScience & Technology Development Journal – Natural Sciences, 6(4):2408-2414 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[136] |
A new flavanone derivative from the rhizomes of Boesenbergia pandurata Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Phu Hoang Dang, Tung Van Pham, Truc Thanh Minh Giang, Sijia Sun, Min Jo Kim, Ahmed M. Tawila, Ashraf M. Omar, Suresh Awale, Nhan Trung NguyenNatural Product Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[137] |
Panduratins Q–Y, dimeric metabolites from Boesenbergia rotunda and their antiausterity activities against the PANC 1 human pancreatic cancer cell line Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Ashraf M. Omar, Suresh Awale, Nhan Trung NguyenPhytochemistry, 183, 112646 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0031 – 9422 |
[138] |
Synthesis of alkyl triphenylphosphonium ostruthin derivatives as potential cytotoxic candidates Phu Hoang Dang, Thien Hoan Xuan Dao, Vien Tri Le, Chien Minh Nguyen, Tin Thanh Ly, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi Nguyen, Sijia Sun, Suresh Awale, Nhan Trung NguyenChemistrySelect, 5, 12636– 12640 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2365-6549 |
[139] |
α-Conidendrin inhibits the expression of intercellular adhesion molecule-1 induced by tumor necrosis factor-α in human lung adenocarcinoma A549 cells Nghia Trong Vo, Saki Sasaki, Yasunobu Miyake, Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Takao KataokaEuropean Journal Pharmacology, 890, 1-5 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1879-0712 |
[140] |
A new phenylheptanoid from the leaves of Gnetum gnemon L. Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[141] |
Thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase của cây cà gai leo (Solanum procumbens) Nguyễn Trung Nhân, Đỗ Văn Nhật Trường, Lê Hữu Thọ, Đặng Hoàng Phú, Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Anh Thy, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí Phát triển KH&CN, ĐHQG-HCM, 5 (3) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[142] |
Thiết lập chất chuẩn đối chiếu và định lượng pinostrobin trong củ Ngải bún (Boesenbergia pandurata) Nguyễn Trung Nhân, Đỗ Văn Nhật Trường, Đỗ Thị Phú An, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Khoa học Tự nhiên, 4(4), 901-909 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[1] |
Nghiên cứu phân lập các hợp chất khung acridone và coumarin từ cây xáo tam phân (Paramignya trimera) và tổng hợp các dẫn xuất theo định hướng tác dụng gây độc tế bào ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 4/2018 - 4/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[2] |
Xác định các hoạt chất có khả năng ức chế sự phát triển tế bào ung thư tụy của keo ong Trigona minor – xây dựng quy trình điều chế nguyên liệu sản xuất các chế phẩm hỗ trợ bệnh nhân ung thư tụy Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 4/2015 - 10/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[3] |
Nghiên cứu thành phần các hoạt chất có tác động hỗ trợ điều trị ung thư đường tiêu hóa từ củ Ngải bún (Boesenbergia pandurata) ở An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh An GiangThời gian thực hiện: 1/2017 - 1/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[4] |
Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase của một số cây thuốc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[5] |
Nghiên cứu phân lập các hợp chất có hoạt tính ức chế sự phát triển tế bào ung thư tuyến tụy từ cây Bàng biển (Calotropis gigantea) và cây Ngãi bún (Boesenbergia pandurata) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 9/2014 - 9/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[6] |
Tổng hợp Sappanchalcon và một số dẫn xuất với mục đích thử hoạt tính ức chế enzym xanthine oxidase trong việc định hướng điều trị bệnh gút Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 10/2010 - 04/2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[7] |
Cô lập và xác định cấu trúc các hợp chất từ hạt móc mèo núi, Caesalpinia Bonducella Flem, họ vang (Caesalpiniaceae) và hoạt tính gây độc tế bào ung thư của chúng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 10/2010 - 10/2011; vai trò: Chủ nhiệm |
[8] |
Nghiên cứu thành phần hóa học của rễ cây dâu tằm Morus alba L. (Moraceae) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 6/2011 - 6/2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[9] |
Nghiên cứu thành phần hóa học của cây dây chiều Tetracera scandens (L.) Merr. (Dilleniaceae) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 6/2009 - 6/2010; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây thông đỏ Taxus wallichiana Zucc. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 03/2008 - 03/2009; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Nghiên cứu khả năng bảo vệ gan của secoisolariciresinol và isotaxiresinol trên mô hình viêm gan (D-GalN/LPS) ở chuột. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 5/2007 - 2/2008; vai trò: Chủ nhiệm |