Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1308036
PGS. TS Le Xuan Tham
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Văn Lang
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phân tích loài nấm linh chi đen mới phát hiện được ở vườn quốc gia Cát Tiên, Đồng Nai - Lâm Đồng Lê Xuân Thám; Nguyễn Lê Quốc Hùng; Đặng Ngọc Quang; Bùi Thị LươngTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[2] |
Lê Xuân Thám; Nguyễn Lê Quốc Hùng; Phạm Ngọc Dương; J. M. Moncalvo TC Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[3] |
Một số ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong sinh y va nông học Lê Xuân ThámThông tin Khoa học & công nghệ (Lâm Đồng) - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[4] |
Một số kỹ thuật phân tử trong công nghệ sinh học có tiềm năng ứng dụng ở Lâm Đồng Lê Xuân ThámThông tin Khoa học & công nghệ (Lâm Đồng) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[5] |
Nghiên cứu tích tụ selenium ở nấm vân chi Trametes versicolor bằng phân tích kích hoạt neutron Lê Xuân Thắm ; Nguyễn Giang ; Nguyễn Thị Diệu HạnhTC Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[6] |
Ghi nhận nấm vỏ chanh Scleroderma citrinum Pers. ở Đà Lạt, Việt Nam Lê Xuân ThámTC Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[7] |
Lê Xuân Thám Kỷ yếu Hội nghị đánh giá hiệu quả hoạt động khoa học công nghệ 1996 - 2001 của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
[8] |
Lúa đột biến bằng phương pháp chiếu xạ Lê Xuân ThámTT Khoa học và Công nghệ Hạt nhân - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[9] |
Các dòng đột biến phóng xạ thuần hạt lớn chọn lọc từ giống lúa Tám Thơm Lê Xuân ThámTT Khoa học và Công nghệ Hạt nhân - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[10] |
Nguyễn Huỳnh Minh Quyên; Khuất Hữu Trung; Nguyễn Hữu Toàn; Trần Thị Nguyệt Lan; Nguyễn Hữu Đống; Lê Xuân Thám; Ngô Anh Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[11] |
Lê Xuân Thám TC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[12] |
Lê Xuân Thám TC Sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[13] |
Lê Xuân Thám; Hoàng Thị Mỹ Linh TC Sinh học - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[14] |
Chuyển hoá phế liệu xơ - sợi (Lignocellulosic waste) bằng kỹ thuật chiếu xạ và lên men nấm Lê Xuân Thám; Nguyễn Huy Dạng; Vòng Sách Tày; Trần Hữu ĐộTuyển tập báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ ba - Vật lý và kỹ thuật hạt nhân - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[15] |
Phát hiện khả năng gây biến loạn nhiễm sắc thể ở tế bào lympho người xử lý thuốc trừ sâu BAI 58 Trần Quế; Hoàng Hưng Tiến; Lê Xuân Thám; Phạm Bá PhongTuyển tập báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ ba-Vật lý và kỹ thuật hạt nhân - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[16] |
Trương Nữ Thanh Tâm; Lê Xuân Thám; Nguyễn Thị Hoà; Nguyễn Thị Nụ; Vũ Văn Vụ Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ ba-Vật lý và kỹ thuật hạt nhân - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[17] |
Trương Nữ Thanh Tâm; Lê Xuân Thám; Mai Xuân Lương; Vũ Văn Vụ Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ ba-Vật lý và kỹ thuật hạt nhân - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[18] |
Nghiên cứu khả năng hút lân trên giống đậu đen Phaseolus Vulgaris bằng kỹ thuật đồng vị phóng xạ 32P Nguyễn Văn Toàn; Lê Thị Đính; Lê Xuân ThámTuyển tập báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ ba-Vật lý và kỹ thuật hạt nhân - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[19] |
Nghiên cứu tác dụng gây đột biến của bức xạ Gamma và DES trên cây đậu đen Phaseolus vulgaris Lê Thị Đính; Phạm Lệ Hà; Nguyễn Văn Toàn; Lê Xuân ThámTuyển tập báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ ba-Vật lý và kỹ thuật hạt nhân - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[20] |
Lê Thị Đính; Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Giằng; Lê Xuân Thám; Trịnh Tam Kiệt TC Khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[21] |
Bổ sung vào nhóm nấm chống ung thư ở Việt Nam một loài rất hiếm: nấm búp (Agaricus blazei Murrill) Lê Xuân Thám; Trương Bình NguyênTC Dược học - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[22] |
Lê Xuân Thám; Trần Hữu Độ; Hoàng Nghĩa Dũng Thông tin khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[23] |
Nấm hương Cao Bằng-một Taxon đặc biệt của chi Lentinula pegler Lê Xuân ThámTC Dược học - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
[24] |
Nấm bào ngư da (Pleurotus pulmonarius) ở Việt Nam Lê Xuân ThámTC Dược học - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[25] |
Bổ sung vào nhóm nấm chống ung thư ở Việt Nam: Nấm hương (nấm donko, nấm shiitake) Lê Xuân Thám; Nguyễn Anh DũngTC Dược học - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[26] |
Nghiên cứu nấm bào ngư Pleurotus spp. trên cơ chất chứa nước thải công nghiệp chế biến cao su Trần Hữu Dộ; Phạm Huy Quốc; Nguyễn Duy Hang; Lê Xuân ThámTC Khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[27] |
Phát hiện một chủng nấm linh chi đỏ của Đà Lạt thuộc loài chuẩn GANODERMA LUCIDUM Lê Xuân ThámTT Khoa học và công nghệ (Lâm Đồng) - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: |
[28] |
Ganoderma trengganuense corner-một loài nấm linh chi mới phát hiện có ở Việt Nam Lê Xuân ThámTC Sinh học - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[29] |
Lên men nấm Vân Chi Trametes versicolor một phương thức xử lý bã thải vedagro Lê Xuân Thám; Hoàng Thị Mỹ Linh; Nguyễn Vũ Thư Thư; Trần Hữu Độ; TamikazukumeTC Khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[30] |
Bổ sung vào nhóm nấm chống ung thư ở Việt Nam: Nấm vân chi Trametes versicolor (L. FR.) Pilat Lê Xuân Thám; Trần Hữu Độ; Tamikazu KumeTC Dược học - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[31] |
Lê Xuân Thám; Nguyễn Thị Vân Anh TC Dược học - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[32] |
Nghiên cứu khả năng hấp thụ casium phóng xạ ở nấm Linh chi Lê Xuân Thám; Trịnh Tam KiệtTC Khoa học: Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[33] |
Khả năng sinh trưởng đặc biệt của loài nấm linh chi mới Humphreya sp. Lê Xuân ThámTC Dược học - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[34] |
Nghiên cứu loài nấm mộc nhĩ Auricularia delicata F. purpurea và Alba mới phát hiện ở Đà Lạt Lê Xuân Thám; Nguyễn Thị Vân Anh; Trần Hữu ĐộTC Dược học - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[35] |
ảnh hưởng của phóng xạ trên nấm linh chi Ganoderma lucidum Trần Hữu Độ; Hoàng Thị Mỹ Linh; Lê Xuân ThámTC Dược học - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0868-7225 |
[36] |
Lê Xuân Thám; Trương Thị Minh Tuyết; Trần Hữu Độ TC Dược học - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0868-7225 |
[37] |
Nghiên cưú ảnh hưởng của Vanadium trên nấm linh chi Lê Xuân ThámTC Dược học - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[38] |
Lê Xuân Thám; Hoàng Mỹ Linh; Trần Hữu Độ TC Khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[39] |
Nghiên cưú nuôi trồng nấm hắc chi (Amauroderma elmeriamum murr.) Lê Xuân ThámTC Dược học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[40] |
Nghiên cưú nuôi trồng nấm tử chi Ganoderma Japonicum (fr.)Lioyd mới phát hiện ở Đà Lạt Lê Xuân ThámTC Dược học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[41] |
Góp phần nghiên cứu họ Ganodermataceae chi Humphreya steyaert mới tìm được ở Việt Nam Lê Xuân Thám; Đàm Nhận; Trịnh Tam KiệtTC Sinh học - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[42] |
Giả thuyết tiến hóa hình thái trong phát sinh chủng loại họ Linh Chi Ganodermataceae Donk Lê Xuân ThámTC Dược học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[43] |
Thêm một loài nấm kim chi Ganoderma Amboinense (Lam: Fr) Pat. được nuôi trồng ở Đà Lạt Lê Xuân ThámTC Dược học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[44] |
Khoá định loại chi của họ nấm Ganodermataceae Lê Xuân ThámTC Dược học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[45] |
Nghiên cứu chế tạo chế phẩm bằng kỹ thuật progesteron thải chậm bằng kỹ thuật polyme hóa bức xạ Nguyễn Quốc Hàn; Trần Bắc Hải; Võ Tấn Thiện; Lê Quang Luân; Nguyễn Duy Hạng; Lê Xuân ThámTC Dược học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[46] |
Góp phần khảo cứu nhóm nấm cương chi loài Ganoderma (Pers) Bres Lê Xuân ThámTC Dược học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[47] |
Nghiên cưú nuôi trồng Linh chi sò ganoderma capense (LLOYD) teng ở Việt Nam Lê Xuân ThámTC Dược học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[48] |
Nghiên cứu nuôi trồng nấm hoàng chi Ganoderma sp. mới phát hiện ở Đà Lạt Lê Xuân ThámTC Dược học - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[49] |
Đặc điểm tiến hóa cấu trúc bào tử đảm nấm linh chi Ganoderma karst và Amauroderma murr Đàm Nhận; Lê Xuân ThámTC Dược học - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[50] |
Lê Xuân Thám; Trần Hữu Độ; Nguyễn Văn Toàn Khoa học đất - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: |
[51] |
Đàm Nhận; Lê Xuân Thám; Ngô Gia Chấn TC Dược học - Năm xuất bản: 1994; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[52] |
Nghiên cứu sự tương đồng về tính trạng hình thái và hoá sinh ở các đại diện chi Ganoderma Karsten Đàm Nhận; Lê Xuân ThámTC Di truyền học và ứng dụng - Năm xuất bản: 1994; ISSN/ISBN: 0866-8566 |
[53] |
Nguyễn Như Chương; Lê Xuân Thám; Nguyễn Thị Phương Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[54] |
Phạm Ngọc Dương; Nguyễn Thị Anh; Vũ Đình Duy; Lê Xuân Thám Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[55] |
Lâm Đồng: Hiệu quả từ các dự án nông thôn miền núi Lê Xuân ThámKhoa học công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[56] |
NHÓM NẤM HẦU THỦ HERICIUM ERINACEUM – NGUỒN THỰC PHẨM VÀ DƯỢC PHẨM QUÍ GIÁ – GHI NHẬN BẢN ĐỊA TẠI DALAT Lê Xuân Thám, Lê Viết Ngọc, Nguyễn Thị Mỵ, Bryn M. DentingerHội nghị toàn quốc KHCN Thực phẩm, Proc.National Conference on Sciences & Techlogy of Food Sciences, HoChiMinh City, - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[57] |
Giant gold-yellow fungi (Hoangkimzhi Tomophagus) rich in bioactive compounds enhancing lung anticancer efficacy and anti-invasive effect on hepatoma cells found in Vietnam. Le Xuan Tham, Nguyen Le Quoc Hung, Phan Quoc Chinh, Le thanh Nhan, Nguyen Thi My, Pham Ngoc Duong, Dang Ngoc Quang, Jean-Marc Moncalvo, Yi-feiHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc Proc. National Conf. on Biotechnology, 1st November 2019. HoChiMinh City - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[58] |
Sự phân hóa của nấm hương Shiitake Lentinula edodes và loài mới L. platinedodes ở Việt Nam. Le Xuan Tham, Đoan Doan Ai, Le Viet NgocProc. National Conf. on Biotechnology, 4th November 2022. BuonMeThuot, Vietnam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[59] |
Endertiins A-B, two lanostane triterpenoids from the fruit bodies of the mushroom Humphreya endertii • Dang Ngoc Quang, Le Duc Long, Nguyen Quang Tung, Le Xuan ThamNatural Product Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[60] |
Nghiên cứu điều kiện nuôi trồng cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) in vitro ở điều kiện nhà kính và tự nhiên tại Lâm Đồng. Phan Công Du, NgLQ Hùng, HT Tùng, ĐM Cường, Lê Xuân Thám, Dương Tấn NhựtTạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam, 12: 28-32. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[61] |
Phát hiện nấm Nhật Tân quí hiếm Ganoderma neo-japonicum tại nhiều khu vực phía nam Việt Nam và khảo sát các hoạt chất sinh học có trong dịch chiết loài nấm này với các loài linh chi khác tương tự. Lê Xuân Thám, Nguyễn Như Chương, Nguyễn Lê Quốc Hùng, Dentinger, B, JM MoncalvoTạp chí Khoa học & Công nghệ, - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[62] |
Cytotoxic steroids found in Vietnamese Lingzhi Ganoderma neo-japonicum. Bui Thi Thu Hien, Nguyen Trang Thu, Nguyen Quang Tuyen, Le Xuan Tham, Dang Ngoc QuangJ Sci HNUE Chem Biol Sci V 59, No 9: 25-29, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[63] |
Cattienoids A-C, three novel steroids from the mushroom Tomophagus cattienensis. Bui Thu Hien, Le Thi Phuong Hoa, Le Xuan Tham, Dang Ngoc QuangFitoterapia 91: 125-127, - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[64] |
Tomophagus cattienensis sp. nov., a new Ganodermataceae species from Vietnam: Evidence from morphology and ITS DNA barcodes. Le Xuan Tham, Nguyen Le Quoc Hung, Pham Ngoc Duong, Duong Van Hop, B Dentinger, JM MoncalvoMycol.Progress 11(3): 775-780. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[65] |
Nghiên cứu sự phân hóa sinh địa học của nấm hương Lentinula edodes và loài mới Bạch kim hương Lentinula platinedodes sp.nov. phát hiện ở Nam Việt Nam. Lê Xuân Thám, Bùi Hoàng Thiêm, Phạm Ngọc Dương, Nguyễn Như ChươngTạp chí Sinh học, Số 3: , - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[66] |
Phát hiện bổ sung mới cho chi Lampteromyces = Omphalotus ở Việt Nam một loài không phát quang. Lê Xuân Thám, Mai Thị Việt Hằng, Nguyễn Thị Hiền, Đặng Ngọc Quang, Đào Thị LươngTạp chí Công ngệ sinh học, Số 3: , - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[67] |
Dẫn liệu sinh học và quan hệ chủng loại phát sinh của đại diện chi nấm Haddowia thuộc họ Linh chi Ganodermataceae. Lê Xuân Thám, Bùi Thị Minh Hải, Mai Thị Việt Hằng, Phạm Ngọc DươngTạp chí Công nghệ sinh học, Số 8 (3A): 955-966, - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[68] |
Nghiên cứu phát hiện sự phân hóa của nấm hương Lentinula edodes ở Sa Pa, (Bắc Việt Nam), Lentinula cf. lateritia ở Langbian, Đà Lạt và Lentinula sp. mới tìm thấy ở Cát Tiên (Nam Việt Nam). Lê Xuân Thám, Nguyễn Lê Quốc Hùng, Trương Thị Hồng, Hoàng Thị Hoan, Phạm Ngọc Dương, Trương Bình Nguyên, Bùi Thị LươngTạp chí Công nghệ sinh học, Số 8(1): 87-101, - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[69] |
Nghiên cứu nuôi trồng loài nấm Linh chi đen Amauroderma subresinosum, mới phát hiện ở Nam Việt Nam. Lê Xuân Thám,Nguyễn Lê Quốc Hùng, Phạm Ngọc Dương, Đặng Ngọc Quang, Đào Thị Lương,Tạp chí Sinh học, Số 3: - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[70] |
Chemical compositions and the anticancer activity of red Lingzhi Ganoderma tropicum. Dang Ngoc Quang, B T T Huong, Le Xuan Tham, A PorzelJ Chemistry, No 6: 693-696, - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[71] |
Study on Selenium accumulation in Turkey tail fungus Trametes versicolor by using instrumental neutron activation analysis. Le Xuan Tham, Nguyen Thi Dieu Hanh, Nguyen GiangTạp chí Khoa học & Công nghệ, Số 1: 1-9, - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[72] |
Inter-subspecies hybrid dikaryons of Oyster mushroom independently isolated in Vietnam and Japan. Truong Binh Nguyen, Le Xuan Tham,…Biosci. Biochem. Biotech. 72(1): 216-218, - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[73] |
Lần đầu tiên lòai nấm hạch rễ: Lignosus sacer (Fr.) Ryv. và loài nấm chân nhung: Laccocephalum hartmannii (Cooke) Nunez &Ryv. được phát hiện ở Việt nam. Lê Xuân ThámTạp chí Sinh học, Số 3 (30): 95-99, - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[74] |
Monokaryotic fruiting and convertibility coremia into basidioma – novel findings in life cycle of Coremiopleurotus. Truong Binh Nguyen, Le Xuan Tham,…AJSTD, Vol. 24, Iss. 3: 229-235, - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[75] |
Characterization of the nematocidal toxocyst in Pleurotus subgen. Coremiopleurotus. Truong Binh Nguyen, Le Xuan Tham,…Mycoscience 48: 222-230. Springer - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[76] |
Nấm Linh chi Ganodermataceae – Tài nguyên dược liệu quí ở Việt Nam. 404 trang. Lê Xuân ThámNhà Xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. 404 trang. Hà Nội - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[77] |
Nấm trong công nghệ và Chuyển hóa môi trường. Nấm Tua Hericium. 100 tr. Lê Xuân ThámNXB KHKT. Hà Nội. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[78] |
Dikaryotic arthroconidiation of Pleurotus subgenus Coremiopleurotus. Trương Bình Nguyên, Le Xuan Thám, ...Mycoscience 47: 84-90. Springer Verlag. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[79] |
Bổ sung dẫn liệu loài nấm lông cứng Echinochaete russiceps (Basidiomycetes) ở Việt Nam. Lê Xuân ThámTạp chí Sinh học, Số 2: 30-33 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[80] |
Nghiên cứu tác dụng của nước nặng D2O lên sinh trưởng phát triển của nấm Linh chi Ganoderma lucidum. Lê Xuân ThámTạp chí Khoa học & Công nghệ, Số 1: 46-50. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[81] |
Nghiên cứu nấm vỏ chanh Scleroderma citrinum phát hiện ở Dalat. Lê Xuân ThámTạp chí Sinh học, No. 2: 64-67, - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[82] |
Effect of radiation- degraded chitosan on plants stressed with vanadium. Lê Xuân Thám, et al.Radiation Physics and Chemistry 61: 171-175. Elsvier - Pergamon Press. USA. - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
[83] |
Responses of rice plant to salinity and exogenous glycinebetaine by using Positron emitting tracer imaging system. Lê Xuân Thám et al.Nuclear Science & Technology, Vol. 1, No.1: 43-50, - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
[84] |
Công nghệ hóa nhóm nấm chống ung thư ở Việt Nam - Một thực phẩm quý hiếm: nấm Kim trâm Flammulina velutipes. Lê Xuân Thám et al.Tạp chí Khoa học & Công nghệ: 51-57, - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[85] |
Nghiên cứu nuôi trồng nấm Bào ngư Pleurotus eryngii bằng kỹ thuật phủ đất. Lê Xuân Thám, Trướng Bình Nguyên ...Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Số 1: 64-67, - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[86] |
Nghiên cứu tác dụng và tích tụ Chromium và Vanadium trên pha nấm men các loài Tuyết nhĩ Tremella fuciformis & Tremella encephala bằng kỹ thuật hạt nhân. Lê Thị Đính, Lê Xuân Thám, Phan Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Toàn, Nguyễn GiằngTạp chí Khoa học và Công nghệ. Số 2: 20-26, - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
[87] |
Growth-promotion of plants with depolymerized alginates by irradiation. Nguyen Quoc Hien, Lê Xuân Thám et al.Radiation Physics and Chemistry 59: 97-101. Elsvier - Pergamon Press. USA. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[88] |
Chuyển hóa phế liệu mủ cao su (latex) bằng công nghệ nấm Bào ngưPleurotus spp. Trần Hữu Độ, Phạm Huy Quốc, Nguyễn Duy Hạng, Lê Xuân ThámTạp chí Khoa học và Công nghệ, Số 6: 16-21, - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: |
[89] |
Xử lý phế thải xơ - sợi (lignocellulosis wastes) bằng kỹ thuật chiếu xạ và lên men nấm. Lê Xuân Thám, Hoàng Thị Mỹ Linh, Trần Hữu Độ, Nguyễn Duy Hạng, Vòng Sách Tày, Nguyễn Duy Lâm, Tamikazu KumeTạp chí Khoa học và Công nghệ, Số 3: 7-13, - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: |
[90] |
Effect of Ca levels and some fertilizer application formulas on yield and biological nitrogen fixation by peanut in Vietnam. Vo Huy Dang, Le Xuan Tham, Phan Lieu, Mai Thanh Son, Lam Minh Duc, Nguyen Dinh HuyenT. Ando et al. (Eds.), Colloqium Plant nutrition - for sustainable food production & environment. Kluwer Academic Publishers, - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: |
[91] |
Nấm Linh chi - Ganoderma - Reishi - Manentake. Những vấn đề sinh lý dinh dưỡng trong nuôi trồng chất lượng cao. 244 trang. Lê Xuân ThámNXB Khoa học và Kỹ thuật. Hà nội. - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
[92] |
Hệ thống học tiến hóa của Họ nấm Linh chi Ganodermataceae Donk trên cơ sở phân tích cấu trúc AND và bào tửđảm. Lê Xuân Thám & Jean-Marc MoncalvoTạp chí Sinh học, số 3: 1-9, - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: |
[93] |
Responses of Ganoderma lucidum to heavy metals. Lê Xuân Thám, Shinpei Matsuhashi and Tamikazu KumeMycoscience 40: 209-213, Springer. Japan. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: |
[94] |
Growth and fruitbody formation of Mannentake Ganoderma lucidum (W. Curt.: Fr.) Karst. on substrates supplemented with selenium, vanadium and germanium. Lê Xuân Thám, Shinpei Matsuhashi and Tamikazu kumeMycoscience 40: 87-92, Springer. Japan. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: |
[95] |
Áp dụng phương pháp đánh dấu đồng vị bền 15N nghiên cứu khả năng sử dụng đạm vô cơ ở nấm Linh chi Ganoderma lucidum. Lê Xuân Thám và Trần Hữu ĐộTạp chí Khoa học và Công nghệ, Số 5: 23-29, - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
[96] |
A hypothesis in phylogeny of the Ganodermataceae Donk, based on the evolution of the basidiospores. Le Xuan ThamMycotaxon 69: 1-12, USA. - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
[97] |
Nghiên cứu nuôi trồng nấm Hầu thủ Yamabushitake Hericium erimaceum. Lê Xuân Thám, Le Viet Ngoc, T. Kume, Hoang Thi My LinhTạp chí Dược học, No 7: 14-16, - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
[98] |
Áp dụng kỹ thuật 134Cs xác định thời gian thu hoạch nấm Lingzhi Ganoderma lucidum (Leyss.:Fr.) Karst. Lê Xuân ThámKhoa học và Công nghệ, No. 4: 21-24, - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: |
[99] |
Nghiên cứu khả năng của các giống lúa trên đất chua phèn chịu thiếu lân bằng kỹ thuật đồng vị đánh dấu P-32. Lê Xuân Thám & Nguyễn Văn Toàn, Trần Hữu ĐộTạp chí Khoa học đất, No.5: 93-100, - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: |
[100] |
Nghiên cứu khả năng hấp thu lân của lúa trên đất phèn bằng phương pháp P-32. Tạp chí Sinh học, V.16, No.4: 25-30, 1994. Hà Nội. Lê Xuân Thám & Nguyễn Xuân HồngTạp chí Sinh học, V.16, No.4: 25-30, - Năm xuất bản: 1994; ISSN/ISBN: |
[101] |
New Shiitake L. platinedodes and L. lateritia in South Vietnam - Tropical Speciation of Lentinula edodes - Revised and Cultivated Data. Bui Hoang Thiem, Le Xuan Tham, Pham Ngoc DuongAgrica, Vol. 7. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[102] |
Phát hiện nhóm nấm Thái dương thuộc chi mới Heimiomyces và đại diện chuẩn của Xeromphalina ở Nam Việt Nam. Lê Xuân Thám, Nguyễn Như Chương, Nguyễn Lê Quốc Hùng, Dentinger, B, JM MoncalvoTạp chí Khoa học & Công nghệ, - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[103] |
CURRENT STATUS OF HUMPHREYA ENDERTII AND A NEW SPECIES (GANODERMATACEAE) RECORDED IN SOUTH VIETNAM. Le Xuan Tham, Nguyen Le Quoc Hung, Phan Quoc Chinh, Nguyen Thi My, Pham Ngoc Duong, Le Thanh NhanAgrica, Vol. 7: 102-109. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[104] |
Changes in texture of the post-harvest fuitbodies of an abalone mushroom, Pleurotus cystidiosus subsp. abalonus , cultivated on different agro-forestry wastes. Truong Binh Nguyen, Le Xuan Tham,…Mushroom Sci. Biotech. Vol 16(3): 109-116, - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[105] |
Selenium Enrichment in Shiitake Lentinula edodes Le Xuan Tham, Tran Huu Do, Le Viet Ngoc, Truong Thi Hong, Do Minh Trung, Nguyen GiangTạp chí Khoa học & Công nghệ, Số 5: 95-101, - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2015 - 01/06/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/10/2019; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/06/2014 - 01/05/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2012 - 01/10/2014; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu khả năng ra hoa tạo hạt của cây sâm Ngọc Linh in vitro tại Đà Lạt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/06/2015 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2014 - 01/10/2016; vai trò: Thành viên |
[7] |
Chọn tạo thuần giống lúa thơm đột biến phóng xạ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tếThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm Principal Investigator |
[8] |
Nghiên cứu xử lý trung hòa bùn đỏ thành nền đất trồng và chọn lọc thực vật tạo thực bì bền vững môi trường – Khoa học Công nghệ Môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Than - Khoáng sản Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[9] |
Phát triển sản xuất nấm - Điều tra Nấm Cát Tiên Dược liệu - Thực phẩm –Công nghệ Sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN Đồng NaiThời gian thực hiện: 2004 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Nghiên cứu chọn tạo, phát triển các giống lúa thơm đột biến phóng xạ hạt nhân - Nông nghiệp công nghệ cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2001 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Nghiên cứu chiếu xạ nấm Linh chi Ganoderma lucidum và chọn dòng ưu tú Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ Khoa học Quốc tế Thụy ĐiểnThời gian thực hiện: 1997 - 1998; vai trò: Chủ nhiệm Principal Investigator |
[12] |
Nghiên cứu chọn tạo dòng chịu nhiệt nấm Hầu thủ Hericium erinaceum Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN Tp. Hồ MinhThời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm |