Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1308036

PGS. TS Le Xuan Tham

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Văn Lang

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Phân tích loài nấm linh chi đen mới phát hiện được ở vườn quốc gia Cát Tiên, Đồng Nai - Lâm Đồng

Lê Xuân Thám; Nguyễn Lê Quốc Hùng; Đặng Ngọc Quang; Bùi Thị Lương
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160
[2]

Phát hiện đại diện đầu tiên của chi Humphreya stey mới được phát hiện ở vườn quốc gia Cát Tiên (Đồng Nai-Lâm Đồng)-Loài nấm linh chi endert: Humphreya endertii

Lê Xuân Thám; Nguyễn Lê Quốc Hùng; Phạm Ngọc Dương; J. M. Moncalvo
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160
[3]

Một số ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong sinh y va nông học

Lê Xuân Thám
Thông tin Khoa học & công nghệ (Lâm Đồng) - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[4]

Một số kỹ thuật phân tử trong công nghệ sinh học có tiềm năng ứng dụng ở Lâm Đồng

Lê Xuân Thám
Thông tin Khoa học & công nghệ (Lâm Đồng) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[5]

Nghiên cứu tích tụ selenium ở nấm vân chi Trametes versicolor bằng phân tích kích hoạt neutron

Lê Xuân Thắm ; Nguyễn Giang ; Nguyễn Thị Diệu Hạnh
TC Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-708X
[6]

Ghi nhận nấm vỏ chanh Scleroderma citrinum Pers. ở Đà Lạt, Việt Nam

Lê Xuân Thám
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7160
[7]

Nấm Linh chi Ganoderma Lucidum nguồn dược liệu quí từ phát hiện khoa học cơ bản tài nguyên nấm đến chuyển giao công nghệ phổ biến ở Đà Lạt - Lâm Đồng

Lê Xuân Thám
Kỷ yếu Hội nghị đánh giá hiệu quả hoạt động khoa học công nghệ 1996 - 2001 của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[8]

Lúa đột biến bằng phương pháp chiếu xạ

Lê Xuân Thám
TT Khoa học và Công nghệ Hạt nhân - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[9]

Các dòng đột biến phóng xạ thuần hạt lớn chọn lọc từ giống lúa Tám Thơm

Lê Xuân Thám
TT Khoa học và Công nghệ Hạt nhân - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[10]

Nghiên cứu sự đa dạng về hình thái quả thể và so sánh thành phần hoá sinh cơ bản của một số chủng linh chi

Nguyễn Huỳnh Minh Quyên; Khuất Hữu Trung; Nguyễn Hữu Toàn; Trần Thị Nguyệt Lan; Nguyễn Hữu Đống; Lê Xuân Thám; Ngô Anh
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[11]

Bổ sung dẫn liệu về loài nấm lông gai Echinochaete russiceps (Berk. & Br.) Reid (Basidomycetes) ở Việt Nam

Lê Xuân Thám
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160
[12]

Bổ sung loài nấm phát quang Mycena chlorophos (Berk.: Curt.) Sacc. cho khu hệ nấm bậc cao của Việt Nam

Lê Xuân Thám
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7160
[13]

Bộ nấm Bondarzewiales được ghi nhận có đại diện ở Việt Nam: Bondarzewia berkeleyi (Fr.) Bond. et Sing

Lê Xuân Thám; Hoàng Thị Mỹ Linh
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0866-7160
[14]

Chuyển hoá phế liệu xơ - sợi (Lignocellulosic waste) bằng kỹ thuật chiếu xạ và lên men nấm

Lê Xuân Thám; Nguyễn Huy Dạng; Vòng Sách Tày; Trần Hữu Độ
Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ ba - Vật lý và kỹ thuật hạt nhân - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[15]

Phát hiện khả năng gây biến loạn nhiễm sắc thể ở tế bào lympho người xử lý thuốc trừ sâu BAI 58

Trần Quế; Hoàng Hưng Tiến; Lê Xuân Thám; Phạm Bá Phong
Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ ba-Vật lý và kỹ thuật hạt nhân - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[16]

Nghiên cứu nhân giống in vitro và thành phần khoáng cây diệp hạ châu Phyllanthus Amarus bằng phân tích kích hoạt nơtron kết hợp

Trương Nữ Thanh Tâm; Lê Xuân Thám; Nguyễn Thị Hoà; Nguyễn Thị Nụ; Vũ Văn Vụ
Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ ba-Vật lý và kỹ thuật hạt nhân - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[17]

Nghiên cứu tác dụng của vanadium và chitosan chiếu xạ trên cây hoa cúc Chrysanthemum Indicum L. in vitro

Trương Nữ Thanh Tâm; Lê Xuân Thám; Mai Xuân Lương; Vũ Văn Vụ
Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ ba-Vật lý và kỹ thuật hạt nhân - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[18]

Nghiên cứu khả năng hút lân trên giống đậu đen Phaseolus Vulgaris bằng kỹ thuật đồng vị phóng xạ 32P

Nguyễn Văn Toàn; Lê Thị Đính; Lê Xuân Thám
Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ ba-Vật lý và kỹ thuật hạt nhân - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[19]

Nghiên cứu tác dụng gây đột biến của bức xạ Gamma và DES trên cây đậu đen Phaseolus vulgaris

Lê Thị Đính; Phạm Lệ Hà; Nguyễn Văn Toàn; Lê Xuân Thám
Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ ba-Vật lý và kỹ thuật hạt nhân - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[20]

Nghiên cứu tác động và khả năng tích tụ vanadium trên pha nấm men các loài tuyết nhĩ tremella fuciformis và tremella encephala bằng kỹ thuật phân tích hạt nhân

Lê Thị Đính; Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Giằng; Lê Xuân Thám; Trịnh Tam Kiệt
TC Khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0866-708X
[21]

Bổ sung vào nhóm nấm chống ung thư ở Việt Nam một loài rất hiếm: nấm búp (Agaricus blazei Murrill)

Lê Xuân Thám; Trương Bình Nguyên
TC Dược học - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7225
[22]

Nghiên cứu công nghệ hoá tài nguyên nấm bào ngư mới Pleurotus blaoensis thám sp. nov tìm ở Bảo Lộc,Lâm Đồng

Lê Xuân Thám; Trần Hữu Độ; Hoàng Nghĩa Dũng
Thông tin khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[23]

Nấm hương Cao Bằng-một Taxon đặc biệt của chi Lentinula pegler

Lê Xuân Thám
TC Dược học - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0686-3174
[24]

Nấm bào ngư da (Pleurotus pulmonarius) ở Việt Nam

Lê Xuân Thám
TC Dược học - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7225
[25]

Bổ sung vào nhóm nấm chống ung thư ở Việt Nam: Nấm hương (nấm donko, nấm shiitake)

Lê Xuân Thám; Nguyễn Anh Dũng
TC Dược học - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7225
[26]

Nghiên cứu nấm bào ngư Pleurotus spp. trên cơ chất chứa nước thải công nghiệp chế biến cao su

Trần Hữu Dộ; Phạm Huy Quốc; Nguyễn Duy Hang; Lê Xuân Thám
TC Khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-708X
[27]

Phát hiện một chủng nấm linh chi đỏ của Đà Lạt thuộc loài chuẩn GANODERMA LUCIDUM

Lê Xuân Thám
TT Khoa học và công nghệ (Lâm Đồng) - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[28]

Ganoderma trengganuense corner-một loài nấm linh chi mới phát hiện có ở Việt Nam

Lê Xuân Thám
TC Sinh học - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-7160
[29]

Lên men nấm Vân Chi Trametes versicolor một phương thức xử lý bã thải vedagro

Lê Xuân Thám; Hoàng Thị Mỹ Linh; Nguyễn Vũ Thư Thư; Trần Hữu Độ; Tamikazukume
TC Khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-708X
[30]

Bổ sung vào nhóm nấm chống ung thư ở Việt Nam: Nấm vân chi Trametes versicolor (L. FR.) Pilat

Lê Xuân Thám; Trần Hữu Độ; Tamikazu Kume
TC Dược học - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-7225
[31]

Bổ sung vào nhóm nấm chống ung thư ở Việt Nam một loài hiếm: Nấm Maitake Grifola frondosa (Dicks: F12.) S.F. Gray

Lê Xuân Thám; Nguyễn Thị Vân Anh
TC Dược học - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7225
[32]

Nghiên cứu khả năng hấp thụ casium phóng xạ ở nấm Linh chi

Lê Xuân Thám; Trịnh Tam Kiệt
TC Khoa học: Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-8612
[33]

Khả năng sinh trưởng đặc biệt của loài nấm linh chi mới Humphreya sp.

Lê Xuân Thám
TC Dược học - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0866-7225
[34]

Nghiên cứu loài nấm mộc nhĩ Auricularia delicata F. purpurea và Alba mới phát hiện ở Đà Lạt

Lê Xuân Thám; Nguyễn Thị Vân Anh; Trần Hữu Độ
TC Dược học - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7225
[35]

ảnh hưởng của phóng xạ trên nấm linh chi Ganoderma lucidum

Trần Hữu Độ; Hoàng Thị Mỹ Linh; Lê Xuân Thám
TC Dược học - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0868-7225
[36]

Nghiên cứu khả năng sử dụng đạm vô cơ ở nấm linh chi đen Amauroderma elmerianum bằng phương pháp đánh dấu đồng vị bền 15N

Lê Xuân Thám; Trương Thị Minh Tuyết; Trần Hữu Độ
TC Dược học - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0868-7225
[37]

Nghiên cưú ảnh hưởng của Vanadium trên nấm linh chi

Lê Xuân Thám
TC Dược học - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0866-7225
[38]

Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và khả năng hấp thụ selenium của nấm hồng chi Humphreya sp. bằng kỹ thuật đánh dấu se-75

Lê Xuân Thám; Hoàng Mỹ Linh; Trần Hữu Độ
TC Khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0866-708X
[39]

Nghiên cưú nuôi trồng nấm hắc chi (Amauroderma elmeriamum murr.)

Lê Xuân Thám
TC Dược học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225
[40]

Nghiên cưú nuôi trồng nấm tử chi Ganoderma Japonicum (fr.)Lioyd mới phát hiện ở Đà Lạt

Lê Xuân Thám
TC Dược học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225
[41]

Góp phần nghiên cứu họ Ganodermataceae chi Humphreya steyaert mới tìm được ở Việt Nam

Lê Xuân Thám; Đàm Nhận; Trịnh Tam Kiệt
TC Sinh học - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: 0866-7160
[42]

Giả thuyết tiến hóa hình thái trong phát sinh chủng loại họ Linh Chi Ganodermataceae Donk

Lê Xuân Thám
TC Dược học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225
[43]

Thêm một loài nấm kim chi Ganoderma Amboinense (Lam: Fr) Pat. được nuôi trồng ở Đà Lạt

Lê Xuân Thám
TC Dược học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225
[44]

Khoá định loại chi của họ nấm Ganodermataceae

Lê Xuân Thám
TC Dược học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225
[45]

Nghiên cứu chế tạo chế phẩm bằng kỹ thuật progesteron thải chậm bằng kỹ thuật polyme hóa bức xạ

Nguyễn Quốc Hàn; Trần Bắc Hải; Võ Tấn Thiện; Lê Quang Luân; Nguyễn Duy Hạng; Lê Xuân Thám
TC Dược học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225
[46]

Góp phần khảo cứu nhóm nấm cương chi loài Ganoderma (Pers) Bres

Lê Xuân Thám
TC Dược học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225
[47]

Nghiên cưú nuôi trồng Linh chi sò ganoderma capense (LLOYD) teng ở Việt Nam

Lê Xuân Thám
TC Dược học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225
[48]

Nghiên cứu nuôi trồng nấm hoàng chi Ganoderma sp. mới phát hiện ở Đà Lạt

Lê Xuân Thám
TC Dược học - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: 0866-7225
[49]

Đặc điểm tiến hóa cấu trúc bào tử đảm nấm linh chi Ganoderma karst và Amauroderma murr

Đàm Nhận; Lê Xuân Thám
TC Dược học - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: 0866-7225
[50]

Nghiên cứu đặc tính chịu thuốc lân của các giống lúa trên đất phèn bằng kỹ thuật đồng vị đánh dấu P-32

Lê Xuân Thám; Trần Hữu Độ; Nguyễn Văn Toàn
Khoa học đất - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN:
[51]

Sự sinh trưởng và hấp thụ CS phóng xạ ở nấm linh chi Ganoderma lucidum (Leyss ex Fr) Karst dưới ảnh hưởng của kali

Đàm Nhận; Lê Xuân Thám; Ngô Gia Chấn
TC Dược học - Năm xuất bản: 1994; ISSN/ISBN: 0866-7225
[52]

Nghiên cứu sự tương đồng về tính trạng hình thái và hoá sinh ở các đại diện chi Ganoderma Karsten

Đàm Nhận; Lê Xuân Thám
TC Di truyền học và ứng dụng - Năm xuất bản: 1994; ISSN/ISBN: 0866-8566
[53]

Bước đầu nghiên cứu nuôi trồng nấm đùi gà khổng lồ Macrocybe gigantea phát hiện ở Bình Dương, Việt Nam

Nguyễn Như Chương; Lê Xuân Thám; Nguyễn Thị Phương
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[54]

Bước đầu nghiên cứu loài nấm linh chi mới phát hiện ở vườn quốc gia Cát tiên Tomophagus Sp.Nov. dựa trên các phân tích về hình thái và sinh học phân tử

Phạm Ngọc Dương; Nguyễn Thị Anh; Vũ Đình Duy; Lê Xuân Thám
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[55]

Lâm Đồng: Hiệu quả từ các dự án nông thôn miền núi

Lê Xuân Thám
Khoa học công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4794
[56]

NHÓM NẤM HẦU THỦ HERICIUM ERINACEUM – NGUỒN THỰC PHẨM VÀ DƯỢC PHẨM QUÍ GIÁ – GHI NHẬN BẢN ĐỊA TẠI DALAT

Lê Xuân Thám, Lê Viết Ngọc, Nguyễn Thị Mỵ, Bryn M. Dentinger
Hội nghị toàn quốc KHCN Thực phẩm, Proc.National Conference on Sciences & Techlogy of Food Sciences, HoChiMinh City, - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[57]

Giant gold-yellow fungi (Hoangkimzhi Tomophagus) rich in bioactive compounds enhancing lung anticancer efficacy and anti-invasive effect on hepatoma cells found in Vietnam.

Le Xuan Tham, Nguyen Le Quoc Hung, Phan Quoc Chinh, Le thanh Nhan, Nguyen Thi My, Pham Ngoc Duong, Dang Ngoc Quang, Jean-Marc Moncalvo, Yi-fei
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc Proc. National Conf. on Biotechnology, 1st November 2019. HoChiMinh City - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[58]

Sự phân hóa của nấm hương Shiitake Lentinula edodes và loài mới L. platinedodes ở Việt Nam.

Le Xuan Tham, Đoan Doan Ai, Le Viet Ngoc
Proc. National Conf. on Biotechnology, 4th November 2022. BuonMeThuot, Vietnam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[59]

Endertiins A-B, two lanostane triterpenoids from the fruit bodies of the mushroom Humphreya endertii

• Dang Ngoc Quang, Le Duc Long, Nguyen Quang Tung, Le Xuan Tham
Natural Product Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[60]

Nghiên cứu điều kiện nuôi trồng cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) in vitro ở điều kiện nhà kính và tự nhiên tại Lâm Đồng.

Phan Công Du, NgLQ Hùng, HT Tùng, ĐM Cường, Lê Xuân Thám, Dương Tấn Nhựt
Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam, 12: 28-32. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[61]

Phát hiện nấm Nhật Tân quí hiếm Ganoderma neo-japonicum tại nhiều khu vực phía nam Việt Nam và khảo sát các hoạt chất sinh học có trong dịch chiết loài nấm này với các loài linh chi khác tương tự.

Lê Xuân Thám, Nguyễn Như Chương, Nguyễn Lê Quốc Hùng, Dentinger, B, JM Moncalvo
Tạp chí Khoa học & Công nghệ, - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[62]

Cytotoxic steroids found in Vietnamese Lingzhi Ganoderma neo-japonicum.

Bui Thi Thu Hien, Nguyen Trang Thu, Nguyen Quang Tuyen, Le Xuan Tham, Dang Ngoc Quang
J Sci HNUE Chem Biol Sci V 59, No 9: 25-29, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[63]

Cattienoids A-C, three novel steroids from the mushroom Tomophagus cattienensis.

Bui Thu Hien, Le Thi Phuong Hoa, Le Xuan Tham, Dang Ngoc Quang
Fitoterapia 91: 125-127, - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[64]

Tomophagus cattienensis sp. nov., a new Ganodermataceae species from Vietnam: Evidence from morphology and ITS DNA barcodes.

Le Xuan Tham, Nguyen Le Quoc Hung, Pham Ngoc Duong, Duong Van Hop, B Dentinger, JM Moncalvo
Mycol.Progress 11(3): 775-780. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[65]

Nghiên cứu sự phân hóa sinh địa học của nấm hương Lentinula edodes và loài mới Bạch kim hương Lentinula platinedodes sp.nov. phát hiện ở Nam Việt Nam.

Lê Xuân Thám, Bùi Hoàng Thiêm, Phạm Ngọc Dương, Nguyễn Như Chương
Tạp chí Sinh học, Số 3: , - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[66]

Phát hiện bổ sung mới cho chi Lampteromyces = Omphalotus ở Việt Nam một loài không phát quang.

Lê Xuân Thám, Mai Thị Việt Hằng, Nguyễn Thị Hiền, Đặng Ngọc Quang, Đào Thị Lương
Tạp chí Công ngệ sinh học, Số 3: , - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[67]

Dẫn liệu sinh học và quan hệ chủng loại phát sinh của đại diện chi nấm Haddowia thuộc họ Linh chi Ganodermataceae.

Lê Xuân Thám, Bùi Thị Minh Hải, Mai Thị Việt Hằng, Phạm Ngọc Dương
Tạp chí Công nghệ sinh học, Số 8 (3A): 955-966, - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[68]

Nghiên cứu phát hiện sự phân hóa của nấm hương Lentinula edodes ở Sa Pa, (Bắc Việt Nam), Lentinula cf. lateritia ở Langbian, Đà Lạt và Lentinula sp. mới tìm thấy ở Cát Tiên (Nam Việt Nam).

Lê Xuân Thám, Nguyễn Lê Quốc Hùng, Trương Thị Hồng, Hoàng Thị Hoan, Phạm Ngọc Dương, Trương Bình Nguyên, Bùi Thị Lương
Tạp chí Công nghệ sinh học, Số 8(1): 87-101, - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[69]

Nghiên cứu nuôi trồng loài nấm Linh chi đen Amauroderma subresinosum, mới phát hiện ở Nam Việt Nam.

Lê Xuân Thám,Nguyễn Lê Quốc Hùng, Phạm Ngọc Dương, Đặng Ngọc Quang, Đào Thị Lương,
Tạp chí Sinh học, Số 3: - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[70]

Chemical compositions and the anticancer activity of red Lingzhi Ganoderma tropicum.

Dang Ngoc Quang, B T T Huong, Le Xuan Tham, A Porzel
J Chemistry, No 6: 693-696, - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[71]

Study on Selenium accumulation in Turkey tail fungus Trametes versicolor by using instrumental neutron activation analysis.

Le Xuan Tham, Nguyen Thi Dieu Hanh, Nguyen Giang
Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Số 1: 1-9, - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[72]

Inter-subspecies hybrid dikaryons of Oyster mushroom independently isolated in Vietnam and Japan.

Truong Binh Nguyen, Le Xuan Tham,…
Biosci. Biochem. Biotech. 72(1): 216-218, - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[73]

Lần đầu tiên lòai nấm hạch rễ: Lignosus sacer (Fr.) Ryv. và loài nấm chân nhung: Laccocephalum hartmannii (Cooke) Nunez &Ryv. được phát hiện ở Việt nam.

Lê Xuân Thám
Tạp chí Sinh học, Số 3 (30): 95-99, - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[74]

Monokaryotic fruiting and convertibility coremia into basidioma – novel findings in life cycle of Coremiopleurotus.

Truong Binh Nguyen, Le Xuan Tham,…
AJSTD, Vol. 24, Iss. 3: 229-235, - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[75]

Characterization of the nematocidal toxocyst in Pleurotus subgen. Coremiopleurotus.

Truong Binh Nguyen, Le Xuan Tham,…
Mycoscience 48: 222-230. Springer - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[76]

Nấm Linh chi Ganodermataceae – Tài nguyên dược liệu quí ở Việt Nam. 404 trang.

Lê Xuân Thám
Nhà Xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. 404 trang. Hà Nội - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[77]

Nấm trong công nghệ và Chuyển hóa môi trường. Nấm Tua Hericium. 100 tr.

Lê Xuân Thám
NXB KHKT. Hà Nội. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[78]

Dikaryotic arthroconidiation of Pleurotus subgenus Coremiopleurotus.

Trương Bình Nguyên, Le Xuan Thám, ...
Mycoscience 47: 84-90. Springer Verlag. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[79]

Bổ sung dẫn liệu loài nấm lông cứng Echinochaete russiceps (Basidiomycetes) ở Việt Nam.

Lê Xuân Thám
Tạp chí Sinh học, Số 2: 30-33 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[80]

Nghiên cứu tác dụng của nước nặng D2O lên sinh trưởng phát triển của nấm Linh chi Ganoderma lucidum.

Lê Xuân Thám
Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Số 1: 46-50. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[81]

Nghiên cứu nấm vỏ chanh Scleroderma citrinum phát hiện ở Dalat.

Lê Xuân Thám
Tạp chí Sinh học, No. 2: 64-67, - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[82]

Effect of radiation- degraded chitosan on plants stressed with vanadium.

Lê Xuân Thám, et al.
Radiation Physics and Chemistry 61: 171-175. Elsvier - Pergamon Press. USA. - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[83]

Responses of rice plant to salinity and exogenous glycinebetaine by using Positron emitting tracer imaging system.

Lê Xuân Thám et al.
Nuclear Science & Technology, Vol. 1, No.1: 43-50, - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[84]

Công nghệ hóa nhóm nấm chống ung thư ở Việt Nam - Một thực phẩm quý hiếm: nấm Kim trâm Flammulina velutipes.

Lê Xuân Thám et al.
Tạp chí Khoa học & Công nghệ: 51-57, - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[85]

Nghiên cứu nuôi trồng nấm Bào ngư Pleurotus eryngii bằng kỹ thuật phủ đất.

Lê Xuân Thám, Trướng Bình Nguyên ...
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Số 1: 64-67, - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[86]

Nghiên cứu tác dụng và tích tụ Chromium và Vanadium trên pha nấm men các loài Tuyết nhĩ Tremella fuciformis & Tremella encephala bằng kỹ thuật hạt nhân.

Lê Thị Đính, Lê Xuân Thám, Phan Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Toàn, Nguyễn Giằng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Số 2: 20-26, - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[87]

Growth-promotion of plants with depolymerized alginates by irradiation.

Nguyen Quoc Hien, Lê Xuân Thám et al.
Radiation Physics and Chemistry 59: 97-101. Elsvier - Pergamon Press. USA. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[88]

Chuyển hóa phế liệu mủ cao su (latex) bằng công nghệ nấm Bào ngưPleurotus spp.

Trần Hữu Độ, Phạm Huy Quốc, Nguyễn Duy Hạng, Lê Xuân Thám
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Số 6: 16-21, - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[89]

Xử lý phế thải xơ - sợi (lignocellulosis wastes) bằng kỹ thuật chiếu xạ và lên men nấm.

Lê Xuân Thám, Hoàng Thị Mỹ Linh, Trần Hữu Độ, Nguyễn Duy Hạng, Vòng Sách Tày, Nguyễn Duy Lâm, Tamikazu Kume
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Số 3: 7-13, - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[90]

Effect of Ca levels and some fertilizer application formulas on yield and biological nitrogen fixation by peanut in Vietnam.

Vo Huy Dang, Le Xuan Tham, Phan Lieu, Mai Thanh Son, Lam Minh Duc, Nguyen Dinh Huyen
T. Ando et al. (Eds.), Colloqium Plant nutrition - for sustainable food production & environment. Kluwer Academic Publishers, - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN:
[91]

Nấm Linh chi - Ganoderma - Reishi - Manentake. Những vấn đề sinh lý dinh dưỡng trong nuôi trồng chất lượng cao. 244 trang.

Lê Xuân Thám
NXB Khoa học và Kỹ thuật. Hà nội. - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN:
[92]

Hệ thống học tiến hóa của Họ nấm Linh chi Ganodermataceae Donk trên cơ sở phân tích cấu trúc AND và bào tửđảm.

Lê Xuân Thám & Jean-Marc Moncalvo
Tạp chí Sinh học, số 3: 1-9, - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[93]

Responses of Ganoderma lucidum to heavy metals.

Lê Xuân Thám, Shinpei Matsuhashi and Tamikazu Kume
Mycoscience 40: 209-213, Springer. Japan. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[94]

Growth and fruitbody formation of Mannentake Ganoderma lucidum (W. Curt.: Fr.) Karst. on substrates supplemented with selenium, vanadium and germanium.

Lê Xuân Thám, Shinpei Matsuhashi and Tamikazu kume
Mycoscience 40: 87-92, Springer. Japan. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[95]

Áp dụng phương pháp đánh dấu đồng vị bền 15N nghiên cứu khả năng sử dụng đạm vô cơ ở nấm Linh chi Ganoderma lucidum.

Lê Xuân Thám và Trần Hữu Độ
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Số 5: 23-29, - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN:
[96]

A hypothesis in phylogeny of the Ganodermataceae Donk, based on the evolution of the basidiospores.

Le Xuan Tham
Mycotaxon 69: 1-12, USA. - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN:
[97]

Nghiên cứu nuôi trồng nấm Hầu thủ Yamabushitake Hericium erimaceum.

Lê Xuân Thám, Le Viet Ngoc, T. Kume, Hoang Thi My Linh
Tạp chí Dược học, No 7: 14-16, - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN:
[98]

Áp dụng kỹ thuật 134Cs xác định thời gian thu hoạch nấm Lingzhi Ganoderma lucidum (Leyss.:Fr.) Karst.

Lê Xuân Thám
Khoa học và Công nghệ, No. 4: 21-24, - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN:
[99]

Nghiên cứu khả năng của các giống lúa trên đất chua phèn chịu thiếu lân bằng kỹ thuật đồng vị đánh dấu P-32.

Lê Xuân Thám & Nguyễn Văn Toàn, Trần Hữu Độ
Tạp chí Khoa học đất, No.5: 93-100, - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN:
[100]

Nghiên cứu khả năng hấp thu lân của lúa trên đất phèn bằng phương pháp P-32. Tạp chí Sinh học, V.16, No.4: 25-30, 1994. Hà Nội.

Lê Xuân Thám & Nguyễn Xuân Hồng
Tạp chí Sinh học, V.16, No.4: 25-30, - Năm xuất bản: 1994; ISSN/ISBN:
[101]

New Shiitake L. platinedodes and L. lateritia in South Vietnam - Tropical Speciation of Lentinula edodes - Revised and Cultivated Data.

Bui Hoang Thiem, Le Xuan Tham, Pham Ngoc Duong
Agrica, Vol. 7. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[102]

Phát hiện nhóm nấm Thái dương thuộc chi mới Heimiomyces và đại diện chuẩn của Xeromphalina ở Nam Việt Nam.

Lê Xuân Thám, Nguyễn Như Chương, Nguyễn Lê Quốc Hùng, Dentinger, B, JM Moncalvo
Tạp chí Khoa học & Công nghệ, - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[103]

CURRENT STATUS OF HUMPHREYA ENDERTII AND A NEW SPECIES (GANODERMATACEAE) RECORDED IN SOUTH VIETNAM.

Le Xuan Tham, Nguyen Le Quoc Hung, Phan Quoc Chinh, Nguyen Thi My, Pham Ngoc Duong, Le Thanh Nhan
Agrica, Vol. 7: 102-109. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[104]

Changes in texture of the post-harvest fuitbodies of an abalone mushroom, Pleurotus cystidiosus subsp. abalonus , cultivated on different agro-forestry wastes.

Truong Binh Nguyen, Le Xuan Tham,…
Mushroom Sci. Biotech. Vol 16(3): 109-116, - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[105]

Selenium Enrichment in Shiitake Lentinula edodes

Le Xuan Tham, Tran Huu Do, Le Viet Ngoc, Truong Thi Hong, Do Minh Trung, Nguyen Giang
Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Số 5: 95-101, - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[1]

Khai thác và phát triển nguồn gen bò quí hiếm tại vùng rừng giáp ranh 3 tỉnh Ninh Thuận - Lâm Đồng - Khánh Hoà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/10/2015 - 01/06/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu xây dựng mô hình nuôi trồng nấm thực phẩm bạch hương Lentinula platinedodes phát hiện ở Vườn Quốc gia Cát Tiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/10/2019; vai trò: Thành viên
[3]

Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng mô hình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số xã Đồng Nai Thượng huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/06/2014 - 01/05/2015; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu giám định di truyền và đánh giá khả năng phát triển của bò lai F1 giữa bò tót (Bos gaurus) và bò nhà (Bos taurus) tại vùng rừng giáp ranh tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/10/2012 - 01/10/2014; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu khả năng ra hoa tạo hạt của cây sâm Ngọc Linh in vitro tại Đà Lạt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/06/2015 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu bảo tồn và cải tiến giống lúa baxe đột biến đặc sản đạ tẻh năng suất cao ngắn ngày không quang chu kỳ trên địa bàn huyện Đạ Tẻh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/03/2014 - 01/10/2016; vai trò: Thành viên
[7]

Chọn tạo thuần giống lúa thơm đột biến phóng xạ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm Principal Investigator
[8]

Nghiên cứu xử lý trung hòa bùn đỏ thành nền đất trồng và chọn lọc thực vật tạo thực bì bền vững môi trường – Khoa học Công nghệ Môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Than - Khoáng sản Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Phát triển sản xuất nấm - Điều tra Nấm Cát Tiên Dược liệu - Thực phẩm –Công nghệ Sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN Đồng Nai
Thời gian thực hiện: 2004 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Nghiên cứu chọn tạo, phát triển các giống lúa thơm đột biến phóng xạ hạt nhân - Nông nghiệp công nghệ cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2001 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Nghiên cứu chiếu xạ nấm Linh chi Ganoderma lucidum và chọn dòng ưu tú

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ Khoa học Quốc tế Thụy Điển
Thời gian thực hiện: 1997 - 1998; vai trò: Chủ nhiệm Principal Investigator
[12]

Nghiên cứu chọn tạo dòng chịu nhiệt nấm Hầu thủ Hericium erinaceum

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN Tp. Hồ Minh
Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm