Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.560106
PGS. TS Nguyễn Văn Lượt
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Hạnh phúc tâm lý của trẻ em có cha mẹ đi làm xa: vai trò của nhận thức về sự hỗ trợ xã hội Trần Hà Thu; Nguyễn Văn LượtTâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[2] |
Nguyễn Huy Hoàng; Nguyễn Văn Lượt Tâm lý học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[3] |
Ảnh hưởng của hỗ trợ xã hội đến cảm xúc của trẻ có cha mẹ đi làm ăn xa Trương Quang Lâm; Nguyễn Văn Lượt; Trương Thị Khánh HàTâm lý học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[4] |
Động lực học tập và chiến lược ứng phó với stress trong học tập của sinh viên Nguyễn Văn Lượt; Nguyễn Ngọc Quang; Nguyễn Linh Chi; Giang Thị Thanh MaiTâm lý học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[5] |
Nguyễn Văn Lượt; Trịnh Thị Linh Tâm lý học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[6] |
Nguyễn Văn Lượt; Trần Minh Điệp; Nguyễn Huy Hoàng Tâm lý học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[7] |
Nguyễn Văn Lượt Tâm lý học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[8] |
Tác động của cha mẹ đi làm ăn xa đến "trẻ em bị bỏ lại" ở nông thôn châu á Nguyễn Văn LượtKhoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-1172 |
[9] |
Phương pháp giáo dục giá trị cho trẻ em trong gia đình của các bậc cha mẹ Nguyễn Văn LượtTâm Lý Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[10] |
Một số yếu tố chủ quan tác động đến động cơ giảng dạy của giảng viên đại học Nguyễn Văn LượtTâm lý học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[11] |
Nguyễn Văn Lượt Tâm lý học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[12] |
Các biện pháp tạo động lực giảng dạy cho giáo viên mầm non Nguyễn Văn LượtTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[13] |
Nguyễn Văn Lượt Tâm lý học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[14] |
Tính tích cực xã hội của sinh viên trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Nguyễn Văn LượtTâm lý học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[15] |
Nguyễn Văn Lượt; Nguyễn Minh Hoàng Tâm lý học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[16] |
Nguyễn Văn Lượt; Joanna Rozycka- Tran; Trần Hà Thu Tâm lý học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[17] |
Kết quả thực nghiệm tác động biện pháp tăng cường động cơ giảng dạy ở giảng viên đại học Nguyễn Văn LượtKhoa học chuyên san Khoa học xã hội và nhân văn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[18] |
Nguyễn Văn Lượt - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[19] |
Những thuận lợi, khó khăn của cha mẹ trong giáo dục giá trị cho con Nguyễn Văn LượtTâm lý học xã hội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[20] |
Động cơ học tiếng Anh của sinh viên trường cao đẳng Bình Định Nguyễn Văn Lượt; Nhữ Thị AnhTâm lý học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[21] |
Kỹ năng xã hội của trẻ vị thành niên nông thôn Nguyễn Văn Lượt; Trương Quang LâmTâm lý học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[22] |
Động cơ định hướng công việc của sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội Nguyễn Văn Lượt; Hoàng Thị Thanh Huệ; Phạm Lê Ngọc Lan; Bùi Thị Tuyết NhungTâm lý học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[23] |
Mối liên hệ giữa tự đánh giá và cảm nhận về hạnh phúc của sinh viên - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[24] |
Vấn đề đám đông, hiệu ứng đám đông trong quản lý phát triển xã hội ở Việt Nam: từ lý luận đến thực tiễn Nguyễn Mạnh Dũng, Nguyễn Văn Lượt, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Sinh Hùng, Vũ Hoàng LongNxb. Chính trị Quốc gia Sự thật. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[25] |
Hiếm muộn và những tổn thương tâm lý Trương Quang Lâm, Trịnh Thị Linh, Lương Bích Thủy, Nguyễn Văn Lượt, Trần Hà ThuSách chuyên khảo/NXb. ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[26] |
Tác động của cha mẹ đi làm xa tới việc học tập của trẻ Nguyễn Văn Lượt, Nguyễn Đỗ Hồng Nhung, Trịnh Xuân Tuân, Lê Anh ĐứcTạp chí Tâm lý học Việt Nam/ số 6, tr. 42 – tr.53. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[27] |
Các nguồn lực và mô hình, giải pháp trợ giúp trẻ em có cha mẹ đi làm xa: kinh nghiệm của Trung Quốc và gợi ý cho Việt Nam Quách Thị Phương Thảo, Nguyễn Văn LượtTạp chí KHXH&NV/ tập 7, số 4, 456 – 474. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1172 |
[28] |
Sự cô đơn ở người trưởng thành trẻ tuổi Nguyễn Minh Lan, Nguyễn Văn LượtTạp chí Tâm lý học Việt Nam/ số 6, tr. 14 – tr.24 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[29] |
Vai trò của đặc điểm nhân cách đối với sức khỏe tâm thần của người trẻ trong bối cảnh đại dịch Covid 19 Nguyễn Văn Lượt, Nguyễn Huy Hoàng, Trương Quang Lâm, Đinh Văn Tuệ Anh, Lê Minh HằngTạp chí Tâm lý học/ số 11/2022, tr. 46 – 58. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 0098 |
[30] |
Phân biệt giới nước đôi và tác động của nó tới tâm lý ở người trưởng thành Đỗ Hà Trang, Lê Khánh Linh, Nguyễn Mai Cẩm Nhung, Đặng Thị Ánh, Nguyễn Văn LượtTạp chí Tâm lý học/ số 3/2023, tr. 86 – 97. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0098 |
[31] |
Sex differences in human mate preferences vary across sex ratios Walter, K.V, …Lan, H.M., Ha, T.T.K., Linh, T.T., Luot, N.V., … Zupančič, M.Proceedings of the Royal Society B: Biological Sciences/10.1098/rspb.2021.1115. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0962-8452 |
[32] |
Modernization, collectivism, and gender equality predict love experiences in 45 countries Sorokowski, P., Kowal, M., Sternberg, R. J., Aavik, T., Akello, G., Alhabahba, M. M., ... & Sorokowska, A.Scientific reports/ 13(1), 773. https://doi.org/10.1038/s41598-022-26663-4 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
[33] |
Sibling bullying among Vietnamese children: the relation with peer bullying and subjective well-being Truong, T., Tran, H., Giang Ngo, T., Nguyen, V., Truong, Q., & Ngo, M.Current Issues in Personality Psychology/ 10 (3), 216 – 226. https://doi.org/10.5114/cipp.2021.110025 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2353-4192 |
[34] |
School problems among left-behind children of labor migrant parents: a study in Vietnam. Nguyen, L. V., Nguyen, N. H. D., Truong, H. K. T. & Giang, M. T. T.Health Psychology Report/ 10(4), 266–279. https://doi.org/10.5114/hpr.2022.115657 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2353-4184 |
[35] |
Mental health among left – behind children in Vietnam: Role of resilience Dat, N.B & Luot, N.V.International Journal of Mental Health/ DOI: 10.1080/00207411.2022.2098562. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0020-7411 |
[36] |
Mental health problems among left-behind children in Vietnam: Prevalence and an examination of social support and parent-child communication as protective factors Hoang , N.H & Luot, N.V.Psychology, Health & Medicine/ https://doi.org/10.1080/13548506.2022.2147557 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1354-8506 |
[37] |
Factors Affecting Loneliness among Left-behind Children Luot, N.V; Thu, N.T.A. Linh, T.T. Hanh, N.V.HCurrent Issues in Personality Psychology/ DOI: https://doi.org/10.5114/cipp/162007 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2353-4192 |
[38] |
Reasons for Facebook Usage: Data From 46 Countries Kowal, M., Sorokowski, P.,…Lan, H.M., Ha, T.T.K., Linh, T.T., Luot, N.V., … Zupančič, M.Frontiers in Psychology/ 11, 711. https://doi.org/10.3389/fpsyg.2020.00711 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1664-1078 |
[39] |
Sex Differences in Mate Preferences Across 45 Countries: A Large-Scale Replication. Kathryn V.Walter, …Lan, H.M., Ha, T.T.K., Linh, T.T., Luot, N.V., … Zupančič, M.Psychological Science/ vol 31 (4), 408 – 423, https://doi.org/10.1177/0956797620904154 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0956-7976 |
[40] |
Exposure to sexually explicit Internet material among adolescents: a study in Vietnam Nguyen, L., Tran, T., Nguyen, T., Nguyen, D., Beazley, H., & Giang, M.Health Psychology Report/ Vol. 9(3), 227-239. https://doi.org/10.5114/hpr.2020.99394 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2353-4184 |
[41] |
Contrasting Computational Models of Mate Preference Integration Across 45 Countries. Scientific Reports Conroy-Beam, D., … Truong Thị Khanh Ha… Hoang Moc Lan… Trinh Thi Linh… Nguyen Van Luot… Zupančič, MScientific Reports/ 9:16885 | https://doi.org/10.1038/s41598-019-52748-8 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
[42] |
Assortative mating and the evolution of desirability covariation Conroy-Beam, D., … Truong Khanh Ha…, Hoang Moc Lan…, Trinh Thi Linh…, Nguyen Van Luot… Zupančič, M.Evolution and Human Behavior/ vol 4. 479-491 https://doi.org/10.1016/j.evolhumbehav.2019.06.003. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1090-5138 |
[43] |
Assessing the construct validity and reliability of the Academic Motivation Scale in the Vietnamese context Nguyen Ngoc Quang, Nguyen Van LuotCurrent Issues in Personality Psychology/ Vol.7(No.1), 64-79. https://doi.org/10.5114/cipp.2019.82752 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2353-4192 |
[44] |
Vấn đề tình dục của người Việt trẻ hiện nay Bùi Thị Phương Thảo – Nguyễn Văn LượtIn trong Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISSBN: 978-604-89-5922-7 |
[45] |
Cảm nhận hạnh phúc ở trường học của học sinh trung học phổ thông Nguyễn Văn Lượt, Phạm Văn Sơn, Nguyễn Thị Nhật Phương, Đào Phan Thảo LinhIn trong Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia "Tâm lý học và sự phát triển bền vững", tập 1, Nxb. Hồng Đức, tr.100 - 109. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISSBN: 978-604-89-5922-7 |
[46] |
Subjective Well-being among "Left-behind Children" of Labor Migrant Parents in Rural Northern Vietnam" Nguyen Van Luot, Nguyen Ba Dat and Truong Quang LamPertanika Journal of Social Sciences & Humanities/ University Putra Malaysia, Vol 26 (3) 1529 - 1545 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0128 - 7702 |
[47] |
Tính tích cực của người lao động trong doanh nghiệp Việt Nam hiện nay Lê Thị Minh Loan - Nguyễn Văn Lượt (đồng chủ biên), Nguyễn Hữu Thụ, Trịnh Thị Linh, Hà Thị Minh ChínhNxb. Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-62-9724-6 |
[48] |
Sách chuyên khảo: "Giáo dục giá trị cho trẻ em trong gia đình" Trương Thị Khánh Hà (chủ biên)Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-62-4919-1 |
[49] |
Self-Esteem among “Left-Behind Children” of Labor Migrant Parents in Rural Northern Vietnam Giang Thi Thanh Mai, Nguyen Van Luot, Harriot Beazley, Nguyen Ba DatVNU Journal of Social Sciences and Humanities/ Vol 5, No 5 (2019) 595-615. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-1172 |
[50] |
Hành động tập thể trực tuyến: lý giải từ mô hình bản sắc xã hội Nguyễn Văn Lượt, Nguyễn Ngọc QuangTạp chí KHXH&NV/ tập 5, số 1/2020, tr. 126 – 143. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-1172 |
[51] |
Hành vi đám đông: một lý giải từ góc độ Tâm lý học Nguyễn Văn Lượt, Hoàng Thị Thanh Huệ, Phạm Thu HằngTạp chí Tâm lý học xã hội/ số 8/2019, tr.25 –34. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[52] |
Đạo đức trong nghiên cứu Tâm lý học: một vài kinh nghiệm thế giới và hàm ý tham khảo cho Việt Nam. Nguyễn Văn LượtKỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc tế “Tâm lý học và đạo đức nghề tâm lý”/ Nxb. Lao động – Xã hội. Tr.629 – tr.636, ISSBN: 978-604-65-4417-3 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[53] |
Children’s Loneliness: A pilot Study in Vietnam Luot, V.N., Lam, D. N., Duc, A. L.Proceedings International Conference: “Psychology – Pedagogy for Students’s Developments and Happy Schools”/ Publishing Pedagogy. Hanoi. Pp. 286 – 292. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-974-119-7 |
[54] |
The Factors Affecting Sexting Behaviors among Youth Ngyuyen Van LuotPsychological Health in Modern Society”. In Nguyen et al. (Eds); Psychological health in Moderm Society/ ISSN: 978-604-315-580-8; Vietnam National University Press, Hanoi; pp.109-127 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[1] |
Giáo dục giá trị cho trẻ em trong gia đình Việt Nam hiện nay: thực trạng và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 09/2013 - 09/2015; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa định hướng giá trị và cảm nhận hạnh phúc của người Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/02/2017 - 01/02/2019; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[4] |
Vấn đề hiệu ứng đám đông trong quản lý phát triển xã hội ở Việt Nam hiện nay, Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thư ký Khoa học |
[5] |
Những vấn đề tâm lý – xã hội của trẻ em có bố mẹ đi làm xa: thực trạng và các hoạt động trợ giúp cho trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển KH & CN Quốc giaThời gian thực hiện: 3/2020 - 3/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Mối liên hệ giữa tiếp xúc nội dung khiêu dâm trên Internet và hành vi tình dục nguy cơ ở trẻ vị thành niên Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ trì đề tài |
[7] |
Tính tích cực của người lao động trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NafostedThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên |
[8] |
Những yếu tố ảnh hưởng đến hạnh phúc của con người Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NafostedThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
[9] |
Giáo dục giá trị cho trẻ em trong gia đình ở Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NafostedThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thư ký khoa học |
[10] |
Thích ứng tâm lý – xã hội của trẻ em nông thôn có bố mẹ đi làm ăn xa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Chủ trì đề tài |