|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ và thiết bị cơ giới hóa đồng bộ sản xuất ngô tại các vùng Trung du và miền núi phía Bắc
/
TS. Lê Quyết Tiến (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Nghĩa Đạt; KS. Nguyễn Xuân Biên; ThS. Nguyễn Văn Thủy; ThS. Phạm Hồng Hà; KS. Trần Văn Khánh; ThS. Nguyễn Xuân Dũng; KS. Bùi Thanh Kỳ; KS. Ngô Trọng Thỉnh; KS. Nguyễn Mạnh Đoàn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: DAĐL.CN-05/19.
- Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch,
. 18/09/2019 - 16/06/2024. - 2024 - 139 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ngô; Trồng trọt; Sản xuất; Cơ giới hóa; Công nghệ; Quy trình; Hoàn thiện
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24719
|
|
2
|
Xây dựng mô hình chuỗi sản xuất sạch từ gieo trồng đến bảo quản rau ăn lá tại quận Ô Môn thành phố Cần Thơ
/
ThS. Nguyễn Thị Bích Như (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Tố Uyên; CN. Hồ Quốc Hùng; ThS. Nguyễn Trung Hậu; CN. Trần Xa Lil; CN. Nguyễn Hoàng Tính; CN. Đặng Chí Thiện
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Viện kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ,
. 01/2018 - 12/2018. - 2018 - 105tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất sạch; rau ăn lá; rau an toàn
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN thành phố Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-KQ2019-09/KQNC
|
|
3
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình sản xuất lúa J02 tại tỉnh Hà Tĩnh
/
KS. Nguyễn Khắc Hậu (Chủ nhiệm),
Nguyễn Sỹ Khánh; Nguyễn Khánh Tùng; Mai Thị Đức; Trần Tiến Thành; Phan Đăng Tường; Phạm Đình Tuyên; Hoàng Trọng Hùng; Trần Hải Anh; Trương Thị Hạ Quyên; Nguyễn Thúy Hoàn; Nguyễn Công Thành; Dương Thị Quỳnh Trang; Võ Tuấn Anh; Nguyễn Thị Lưu Ly
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 25/2020 NTMN.TW.
- Công ty cổ phần Vinafarm Việt Nam,
. 16/12/2020 - 31/05/2023. - 2023 - 62 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lúa J02; Gieo trồng; Bảo quản; Chuỗi giá trị; Tiêu chuẩn ISO 9001:2015; Chế biến; Tiêu thụ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24237
|
|
4
|
Hoàn thiện quy trinh và phát triển sản xuất theo chuỗi giống lạc ĐM1 ứng dụng cơ giới hóa tại phía Bắc
/
TS. Đồng Thị Kim Cúc (Chủ nhiệm),
ThS. Phan Thanh Phương; ThS. Nguyễn Thanh Loan; KS. Lê Thanh Nhuận; TS. Nguyễn Thị Hồng; TS. Dương Thị Hồng Mai; TS. Trần Thị Huệ Hương; ThS. Cao Đỗ Mười; ThS. ĐỒ Hồng Quân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Di truyền nông nghiệp,
. 2021-02-01 - 2023-12-31. - 2024 - 172 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hoàn thiện; Quy trinh; Phát triển sản xuất; Chuỗi giống lạc ĐM1; Ứng dụng; Cơ giới hóa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24048
|
|
5
|
Ứng dụng khoa học công nghệ truy xuất nguồn gốc trong sản xuất nếp Quýt
/
CN. Phạm Văn Hiếu (Chủ nhiệm),
CN. Lê Bá Phụng Anh
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đạ Tẻh,
. 01/02/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 19tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Truy xuất nguồn gốc; Nếp Quýt; Sản xuất
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ Lâm Đồng Ký hiệu kho : LDG-2021-002
|
|
6
|
Nghiên cứu các giải pháp và công nghệ để lập kế hoạch sử dụng nước cho một số hồ chứa lớn phục vụ sản xuất nông nghiệp trong điều kiện kiến đổi khí hậu tại tỉnh Đắk Lắk
/
TS. Đặng Đình Đoan (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Đình Đoan (Chủ nhiệm); ThS. Đặng Thị Nga (Thư ký); ThS. Đoàn Tiến Đạt; PGS.TS. Hoàng Ngọc Tuấn; ThS. Nguyễn Văn Lực; ThS. Nguyễn Ngọc Vinh; KS. Võ Thị Tuyết; KS. Bạch Hồng Nam; ThS. Lê Thị Sương; KS. Đoàn Thanh Nam.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Khoa học Thủy lợi miền Trung và Tây Nguyên,
. 01/04/2022 - 01/12/2023. - 2023 - 261tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu các giải pháp và công nghệ để lập kế hoạch sử dụng nước cho một số hồ chứa lớn
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin - Ứng dụng Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk Ký hiệu kho : ĐL40-2024-03
|
|
7
|
Trồng thử nghiệm một số cây dược liệu trên địa bàn huyện Cam Lộ
/
ThS. Phạm Viết Thanh (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Hoài Linh; CN. Lê Hải Hưng; KS. Mai Chiếm Khể; CN. Lê Xuân Thể
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam lộ,
. 01/08/2017 - 01/06/2019. - 2017 - 72tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trồng thử nghiệm; cây dược liệu; nông nghiệp
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Trị Ký hiệu kho : QTi_61.2019
|
|
8
|
Đánh giá nguy cơ sức khỏe con người đối với ảnh hưởng của thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
/
BS.CKII. Nguyễn Công Cừu (Chủ nhiệm),
BS.CKII.Nguyễn Công Cừu; PGS.TS. Lê Thanh Hương; TS. Lưu Quốc Toản; PGS.TS. Trần Thị Tuyết Hạnh; ThS. Phan Thanh Hòa; ThS. Lê Quang Trí; ThS. Nguyễn Huỳnh Nhân; ThS. Châu Thị Thúy Hằng; ThS. Trần Văn Lườm; ThS. Trần Thanh Tâm; ThS. Nguyễn Trần Nguyễn
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường cao đẳng y tế Đồng Tháp,
. 01/10/2019 - 01/10/2021. - 2019 - 100tr + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thuốc BVTV; sức khỏe; con người...
Nơi lưu trữ: Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm, số 130, đường Phù Đổng, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp Ký hiệu kho : DTP-2023-007
|
|
9
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ tạo cây con trồng rừng và chăm sóc rừng non cho những loài cây lá rộng làm nguyên liệu giấy sợi (phần đặc điểm sinh học và kỹ thuật gieo trồng dó)
/
Đoàn Bổng, KS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Quang Khải; Đậu Quang Thiết
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện NCKH Lâm nghiệp,
. 1981 - 1985. - 1985 - 59 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lâm nghiệp; Lâm sinh; Cây rừng; Đặc điểm sinh trưởng; Nguyên liệu giấy sợi; Cây dó; Cây lá rộng; Trồng rừng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 604
|
|
10
|
Nghiên cứu thiết kế thiết bị gieo bông tự động tại vùng Tây Nguyên
/
TS. Trần Anh Hào (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Công ty cổ phần Bông Việt Nam,
. 01/2013 - 12/2013. - 2014 - 24 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây bông;Thiết bị gieo trồng;Điều kiện thổ nhưỡng;Phương pháp gieo trồng;Nghiên cứu;; Tây Nguyên
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10284
|
|
11
|
Khai thác và phát triển nguồn gen cây bông luồi (Gossypium hirsutum L)
/
ThS. Đặng Minh Tâm (Chủ nhiệm),
Nguyễn Tấn Văn, Nguyễn Thị Tho, Trần Thị Thảo, Nguyễn Đình Thường, Dương Xuân Diêu, Nguyễn Văn Sơn, Trần Anh Hào
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 09/2010/HĐ-NVQG.
- Viện Nghiên cứu Bông và PTNN Nha Hố,
. 01/2010 - 06/2013. - 2013 - 84tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây chuyển gen;Cây bông luồi;Bông biến đổi gen;Khai thác nguồn gen;Bảo tồn nguồn gen;Nghiên cứu;Gossypium hirsutum
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10279
|
|
12
|
Hoàn thiện quy trình sản xuất thử nghiệm 02 giống bông thuần mới TM1KS và VN36PKS
/
ThS. Nguyễn Văn Sơn (Chủ nhiệm),
Lê Văn Chánh, Đặng Minh Tâm, Nguyễn Thị Tho, Trần Thị Thảo, Nguyễn Đình Thường, Nguyễn Tấn Văn, Nguyễn Văn Sơn, Dương Xuân Diêu, Mai Văn Hào, Trần Thanh Hải
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 03/2011/HĐ-DAĐL.
- Viện Nghiên cứu Bông và PTNN Nha Hố,
. 01/2011 - 05/2013. - 2013 - 70tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây bông;Giống TM1KS;Giống VN36PKS;Chọn giống;Trồng trọt;Kỹ thuật canh tác;
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10283
|
|
13
|
Cải tạo phát triển và quản lý hệ thống cây xanh hoa đô thị cho thành phố Hải Dương
/
ThS Lê Đình Long (Chủ nhiệm),
ThS Lê Đình Long; ThS Vũ Thị Mai Hương; ThS. Trần Hồ Đăng ; ThS.Quang Văn Quyết; ThS. Trương Mạnh Long; ThS.Triệu Thái Hưng ; ThS. Ninh Việt Khương ; ThS.Vũ Nam Hải; ThS.Quang Văn Quyết;CN Nguyễn Đức Phương; ThS.Lê Thị Xuân ; KS Bùi Thanh Tùng; ThS. Phùng Đình Trung; ThS.Trần Hoàng Quý; KS Nguyễn Văn Tuấn.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NN.26.UBND TP.19-21.
- Trung tâm Khuyến nông tỉnh Hải Dương,
. 01/12/2019 - 01/12/2021. - 2022 - 55 tr.+ Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghệp; cây xanh, hoa đô thị; Sản xuất; Xây dưungjheej thống cây xanh, hoa đô thị
Nơi lưu trữ: Hải Dương Ký hiệu kho : 17
|
|
14
|
Nghiên cứu giải pháp phục hồi bảo tồn và quản lý bền vững tài nguyên rừng khu Di tích Côn Sơn và rừng Dẻ tự nhiên trên địa bàn Thành phố Chí Linh
/
Phạm Hồng Hải (Chủ nhiệm),
Ths. Phạm Hồng Hải; ThS Trần Cao Nguyên; ThS Triệu Thái Hưng; ThS Phạm Thị Lan; CN Trương Xuân Tiến; ThS Trần Hoàng Qúy; KS Mai Thị Linh; ThS Vũ Hà Phương; KS. Nguyễn Thị Kim Oanh; KS Mạc Đình Thắng; KS Nguyễn Đức Hùng; TS Nguyễn Văn Duy; ThS Mao Việt Hải; KS Nguyễn Văn Thường; KS Lê Khả Hưng; KS Nguyễn Ngọc Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NN.11.CCKL.20-21.
- CHI CỤC KIỂM LÂM TỈNH HẢI DƯƠNG,
. 01/01/2020 - 01/12/2021. - 2022 - 117 tr.+ Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghệp, Sinh thái và môi trường rừng; Tài nguyên rừng khu Di tích Côn Sơn, Rừng Dẻ; Sản xuất; Mô hình
Nơi lưu trữ: Hải Dương Ký hiệu kho : 19HD.2022
|
|
15
|
Xây dựng mô hình sản xuất thử giống lúa chất lượng cao HD11 Gia Lộc 37 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
/
TS. Dương Xuân Tú (Chủ nhiệm),
TS. Dương Xuân Tú; ThS Nguyễn Thị Miền ; ThS Đoàn Văn Thảo ; ThS Nguyễn Văn Tùng ; ThS Nguyễn Văn Tính; KS Nguyễn Thị Hà Thu; KS Phạm Thị Quyến; ThS Tống Thị Huyền; KS Đỗ Thanh Mai; ThS Trần Văn Tới; ThS Trần Thị Thúy; KS Nguyễn Đức Trung.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NN.01.VCLT.20 -21.
- Viện cây lương thực và cây thực phẩm,
. 01/01/2020 - 01/12/2021. - 2022 - 78 tr.+ Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghệp, lúa HD11, Gia Lộc 37; Sản xuất; Mô hình
Nơi lưu trữ: Hải Dương Ký hiệu kho : 05
|
|
16
|
Phát triển sản xuất giống lúa thuần ĐH12 có năng suất cao chống chịu một số loại sâu bệnh hại chính tại Hải Dương
/
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Thúy (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Thúy; TS. Nguyễn Văn Mười; PGS.TS. Trần Văn Quang; ThS. Vũ Văn Quang; ThS. Lê Văn Thành; ThS. Lê Văn Thành; ThS. Phạm Thị Ngọc Yến; TS. Phùng Danh Huân; ThS. Vũ Thị Bích Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NN.01.VNC&PTCT.21.
- Viện Nghiên cứu và phát triển cây trồng,
. 01/01/2021 - 01/12/2021. - 2022 - 117 tr.+ Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghệp, lúa ĐH12; Sản xuất; Mô hình
Nơi lưu trữ: Hà Nội Ký hiệu kho : 06
|
|
17
|
Phát triển mô hình sản xuất giống lúa chịu úng chua SHPT3 phục vụ chế biến bún bánh trên địa bàn tỉnh Hải Dương
/
TS. Vũ Việt Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Thị Hà; ThS. Vũ Việt Anh; ThS. Nguyễn Hữu Hỷ; ThS. Lê Thái Nghiệp; KS. Trịnh Huy Đang; TS. Lê Hùng Lĩnh; ThS. Nguyễn An Trung; CN. Nguyễn Thị Hồng Hà; KS. Mai Xuân Đăng; KS. Trần Văn Anh; ThS. Vũ Thị Hà; CN. Bùi Thị Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NN.04.SNN.20-21.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương,
. 01/01/2020 - 01/12/2021. - 2022
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghệp, lúa SHPT3; Sản xuất; Mô hình
Nơi lưu trữ: Hải Dương Ký hiệu kho : 11
|
|
18
|
Xây dựng mô hình sản xuất thử 2 giống dưa hấu mới F1 AD070 và F1 VT007 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
/
KS. Trịnh Thị Hiếu (Chủ nhiệm),
KS. Trịnh Thị Hiếu; CN Vũ Thị Hương; KS. Phạm Thị Uyên; CN Nguyễn Văn Thạo; Nguyễn Thị Thu Hương; KS.Phạm Thị Hải Hà;
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NN.04.TTUD&KN.21.
- Trung tâm ứng dụng khoa học công nghệ và khảo nghiệm giống tỉnh Hải Dương,
. 01/01/2021 - 01/12/2021. - 2022 - 39 tr.+ Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghệp, 2 giống dưa F1 AD070 và F1 VT007; Sản xuất; Mô hình
Nơi lưu trữ: Hải Dương Ký hiệu kho : 09
|
|
19
|
Xây dựng mô hình sản xuất giống lúa nếp Hương trên địa bàn tỉnh Hải Dương
/
KS. Nguyễn Phú Thụy (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Phú Thụy; KS Vũ Thị Thuân; KS. Nguyễn Tuấn Dũng; KS. Nguyễn Quang Toàn; ThS. Đặng Thị Mai Lan; KS. Nguyễn Thị Tuyền; Vũ Công Cương; Phạm Hữu Hùng.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NN.03.TTKN.21.
- Trung tâm Khuyến nông,
. 01/01/2021 - 01/12/2021. - 2022 - 55 tr.+ Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghệp, lúa nếp Hương; Sản xuất; Mô hình
Nơi lưu trữ: Hải Dương Ký hiệu kho : 07
|
|
20
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình chuyển đổi mùa vụ sản xuất nông nghiệp trên nền đất lúa thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực khó khăn vùng ngọt hóa Gò Công
/
TS. Nguyễn Văn Khang (Chủ nhiệm),
CN. Trần Quốc Dương, KS. Nguyễn Văn Re, ThS. Võ Thị Anh Tâm, KS. Trần Thị Thúy, KS. Lê Võ Trúc Giang, ThS. Nguyễn Trần Diễm Phương, CN. Nguyễn Tiểu Lam, CN. Trần Bích Phượng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Tiền Giang,
. 01/11/2017 - 01/10/2021. - 2021
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: chuyển đổi mùa vụ; lúa; biến đổi khí hậu
Ký hiệu kho : 2021-T-07/KQNC
|