|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Đánh giá nguy cơ di truyền bệnh đái tháo đường type 2 ở bệnh nhân Việt Nam dựa trên nghiên cứu liên quan toàn bộ hệ gen (GWAS)
/
PGS. TS. Đỗ Đức Minh (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Mai Phương Thảo; PGS. TS. Trần Quang Nam; PGS. TS. Hoàng Anh Vũ; ThS. Lê Gia Hoàng Linh; ThS. Lê Thái Khương; ThS. Mã Tùng Phát; TS. Trần Viết Thắng; BS. Lê Hoàng Bảo; ThS. Đinh Ngô Tất Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 108.01-2019.319.
- Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh,
. 2020-04-01 - 2024-03-31. - 2024 - 13 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bệnh đái tháo đường type 2; Bệnh nhân; Di truyền; Đánh giá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23873
|
|
2
|
Phân tích hệ gen biểu hiện (exome + transcriptome) của cá tra nhằm phát triển chỉ thị phân tử phục vụ chọn giống cá tra theo hướng tăng trưởng (Giai đoạn 1)
/
TS. Kim Thị Phương Oanh (Chủ nhiệm),
TS. Lê Thị Nguyên Bình; TS. Võ Bích Thủy; TS. Nguyễn Thùy Dương; TS. Nguyễn Đăng Tôn; PGS. TS. Nguyễn Huy Hoàng; TS. Nguyễn Văn Sáng; ThS. Nguyễn Thành Phương; ThS. Nguyễn Hoàng Vũ; KS. Nguyễn Thị Hoa
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Nghiên cứu hệ gen,
. - . - 2018
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cá tra; Hệ gen; Chỉ thị phân tử; Tăng trưởng; Phân tích.
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15524
|
|
3
|
Ứng dụng di truyền phân tử và di truyền số lượng để chọn giống ốc hương (Babylonia areolata) và tu hài (Lutraria rhynchaena) sinh trưởng nhanh
/
TS. Thái Thanh Bình (Chủ nhiệm),
ThS. Hoàng Thị Phương Hồng , TS. Nguyễn Đình Quang Duy , KS. Vũ Đình Tý , TS. Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn , ThS. Nguyễn Thị Hiến , ThS. Nguyễn Mạnh Hà , ThS. Đỗ Trung Kiên , GS. TS. Chris Austin , TS. Han Gan Ming
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 000.00.16.G06-230706-0003.
- Trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật và Thủy sản,
. 01/07/2017 - 01/12/2020. - 2023 - 100 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ốc hương; Tu hài; Chọn giống; Di truyền phân tử; Sinh trưởng; Babylonia areolata; Lutraria rhynchaena
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22674
|
|
4
|
Nghiên cứu đặc điểm tinh bột và bản chất di truyền các gen liên quan đến quá trình tổng hợp tinh bột nội nhũ ở các giống lúa địa phương miền Trung Việt Nam
/
TS. Trần Danh Sửu (Chủ nhiệm),
TS. Trần Thị Thu Hoài, TS. Nguyễn Lan Hoa, ThS. Đinh Bạch Yến, ThS. Hà Minh Loan
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106.06-2010.63.
- Trung tâm Tài nguyên Thực vật,
. - . - 2013 - phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tinh bột; Di truyền; Giống lúa; Nghiên cứu; Miền Trung Việt Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10497
|
|
5
|
Phân tích hệ gen của cá tra nhằm phát triển chỉ thị phân tử phục vụ chọn giống cá tra theo hướng tăng trưởng (Giai đoạn 2)
/
TS. Kim Thị Phương Oanh (Chủ nhiệm),
TS. Lê Thị Nguyên Bình, TS. Nguyễn Văn Sáng, TS. Nguyễn Thùy Dương, PGS.TS. Nguyễn Đăng Tôn, PGS.TS. Võ Thị Bích Thủy, ThS. Trần Hữu Phúc, ThS. Trần Thị Huyền Trang, ThS. Nguyễn Thị Hoa, ThS. Trần Sơn Hoàng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 000.00.16.G06-220718-0005.
- Viện Nghiên cứu hệ gen,
. 01/03/2019 - 01/12/2020. - 2022 - 156 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cá tra; Hệ gen; Chỉ thị phân tử; Tăng trưởng; Phân tích
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20991
|
|
6
|
Khảo sát tỉ lệ của rs353291 rs2682818 rs1053872 ở người Việt Nam
/
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Thanh (Chủ nhiệm),
ThS. Huỳnh Hữu Luân; PGS.TS.Nguyễn Thị Huệ
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Phát triển Khoa học và Công nghệ Trẻ,
. 01/12/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 54 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phương pháp HRM; Gene của 2 SNP rs353291 (A/G); Gene rs2682818 (C/A); Ung thư vú;
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-094-2022
|
|
7
|
Ứng dụng chỉ thị phân tử để chọn giống keo lai kháng bệnh chết héo do nấm Ceratocystis manginecans
/
TS. Trần Thanh Trăng (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Minh Chí, GS.TS. Phạm Quang Thu, ThS. Lê Thị Xuân, ThS. Bùi Quang Tiếp, Kỹ sư. Trần Anh Tuấn, ThS. Nguyễn Văn Nam, TS. Đỗ Hữu Sơn, TS. Lê Sơn, TS. Trần Hữu Biển
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 03/2019/HĐ-KHCN-CNSH.
- Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam,
. 01/01/2019 - 01/12/2020. - 2021 - 119 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Chỉ thị phân tử; Chọn giống keo lai; Kháng bệnh chết héo; Nấm Ceratocystis manginecans
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20237
|
|
8
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu các gen liên quan đến tính trạng chất lượng dinh dưỡng ở Ngô Việt Nam
/
TS. Trần Thị Thu Hoài (Chủ nhiệm),
TS. Lê Thị Bích Thủy, TS. Nguyến Thị Lan Hoa, ThS. Đinh Bạch Yến, ThS. Nguyễn Thị Bích Thủy, ThS. Bùi Thu Giang, KS. Nguyễn Tiến Hưng, ThS. Trần Thị Lương, ThS. Ngô Thị Thùy Linh, ThS. Hồ Thị Hương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KQ037010.
- Trung tâm Tài nguyên Thực vật,
. 01/01/2018 - 01/12/2020. - 2020 - 173 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giải mã gen; Chất lượng dinh dưỡng; Giống Ngô
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18770
|
|
9
|
Nghiên cứu tạo vật liệu ban đầu phục vụ chọn giống tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) kháng bệnh đốm trắng (WSSV)
/
ThS. Nguyễn Hữu Hùng (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Huy Hoàng, ThS. Nguyễn Thị Hương, TS. Nguyễn Thị Kim Liên, TS. Nguyễn Thị Thanh Ngân, PGS.TS. Võ Văn Nha, ThS. Võ Thị Ngọc Trâm, ThS. Nguyễn Ngọc Quỳnh, ThS. Đinh Công Trứ, ThS. Vũ Đình Tý
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KQ033075.
- Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III,
. 01/01/2017 - 01/12/2019. - 2020 - 95 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bệnh đốm trắng; Tôm thẻ chân trắng; Litopenaeus vannamei; Thâm canh; Chọn giống
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18034
|
|
10
|
Nâng cao năng lực nghiên cứu làm chủ công nghệ genom học (Genomics-Assisted Breeding - GAB) và công nghệ chọn giống ứng dụng chỉ thị phân tử (Marker-Assisted Backcrossing - MABC) để chọn tạo các giống lúa kháng đa yếu tố ứng phó với biến đổi khí hậu
/
GS.TS. Phạm Xuân Hội (Chủ nhiệm),
GS.TS. Lê Huy Hàm; PGS.TS. Khuất Hữu Trung; KS. Phạm Thị Thúy Hằng; TS. Phạm Thị Lý Thu; PGS.TS. Lê Hùng Lĩnh; PGS.TS. Trần Đăng Khánh; TS. Võ Thị Minh Tuyển; TS. Đồng Thị Kim Cúc; TS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt; TS. Nguyễn Thúy Điệp; TS. Chu Đức Hà; ThS. Phan Thanh Phương; ThS.Đoàn Văn Sơn; KS.Nguyễn Trường Khoa; TS. Khuất Thị Mai Lương; ThS.Trần Thị Thúy; ThS.Kiều Thị Dung; ThS.Đặng Thị Thanh Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 04/FIRST/2a/AGI.
- Viện di truyền nông nghiệp,
. 01/06/2017 - 01/05/2019. - 2019 - 92 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giống lúa; Genom học; Chọn giống; Tạo giống; Phát triển; Công nghệ; Chỉ thị phân tử
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17537
|
|
11
|
Nâng cao năng lực nghiên cứu làm chủ công nghệ chọn tạo giống ngô lai năng suất cao chất lượng tốt chống chịu điều kiện bất thuận (phi sinh học và sinh học) thích ứng với biến đổi khí hậu
/
TS. Bùi Mạnh Cường (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Xuân Thắng, ThS. Đặng Thị Vân Hà, ThS. Lê Thị Hải Yến, ThS. Trần Quang Diệu, ThS. Nguyễn Chí Thành, ThS. Nguyễn Thị Huyền, TS. Vương Huy Minh, ThS. Đoàn Thị Bích Thảo, TS. Nguyễn Hữu Hùng, TS. Lê Văn Hải, TS. Kiều Xuân Đàm
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 18/FIRST/2a/MRI.
- Viện Nghiên cứu ngô,
. 01/06/2018 - 01/09/2019. - 2019 - 77 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ngô lai; Chọn giống; Công nghệ; Chỉ thị phân tử; Biến đổi khí hậu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17370
|
|
12
|
Mối liên quan giữa các đột biến gene và bệnh ung thư vú ở người Việt Nam
/
PGS.TS. Nguyễn Thị Huệ (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Ngọc Thanh; ThS. Đặng Thị Lan Anh; ThS. Phan Ngô Hoang; ThS. Nguyễn Diên Thanh Giang; ThS. Hoàng Thanh Hải
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-YS.01-2013.09.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Tp. Hồ Chí Minh,
. 01/04/2014 - 01/10/2018. - 2018 - 70tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ung thư vú; Đột biến gen; Bệnh nhân; SNP; Di truyền; Mối liên quan
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15460
|
|
13
|
Xây dựng quy trình phân type rs1801133 (C677T) dựa trên kỹ thuật real-time PCR kết hợp phân tích HRM
/
KS. Trần Thị Nhựt Linh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Phát triển Khoa học và Công nghệ Trẻ,
. 01/01/2017 - 01/12/2017. - 2017 - 48 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phân type rs1801133; Kỹ thuật real-time PCR; Phân tích HRM; Quy trình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-0195-2018
|
|
14
|
Nghiên cứu đánh giá đa dạng di truyền ốc hương (Babylonia areolata Link 1807) và tu hài (Lutraria rhynchaena Jonas 1844)
/
TS. Thái Thanh Bình (Chủ nhiệm),
ThS. Hoàng Thị Phương Hồng; ThS. Nguyễn Thị Hiến; TS. Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn; ThS. Võ Thị Dung; ThS. Trần Thị Trang; GS.TSKH. Chris Austin; TS. Han Ming Gan; CN. Mun Hua Tan
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: Đề án phát triển và ứng dụng Công nghệ sinh học trong lĩnh vực Thủy sản đến năm 2020.
- Trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật và Thủy sản,
. 01/11/2013 - 01/11/2016. - 2018 - 127 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ốc hương; Tu hài; Đa dạng di truyền; Chỉ thị phân tử; Microsatellite; Babylonia areolata; Lutraria rhynchaena
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15338
|
|
15
|
Hội chứng kém dung nạp lactose ở bệnh nhân nặng: Tỉ lệ hiện mắc chẩn đoán và hiệu quả nuôi dưỡng của sữa đậu nành bổ sung sữa bột nguyên kem và probiotic
/
TS. Tạ Thị Tuyết Mai (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Bệnh viện Nhân dân Gia Định,
. - . - 2016 - 125 trang + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sữa đậu nành; Lactose; Bệnh nhân nặng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-0116-2017
|
|
16
|
Ứng dụng kỹ thuật multiplex PCR STR xác định chimerism nhằm theo dõi tiến triển của việc mọc mảnh ghép trên bệnh nhân dị ghép tế bào gốc tạo máu
/
CN. Nguyễn Thị Minh Yên, ThS. Nguyễn Trần Nam An (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Phát triển KH&CN trẻ,
. - . - 2016 - 44 trang + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: tế bào gốc; sinh học phân tử; di truyền học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-0039-2017
|
|
17
|
Giải mã và khai thác đa dạng di truyền nguồn gen lúa bản địa của Việt Nam phục vụ các chương trình nghiên cứu và chọn tạo giống lúa
/
ThS. Nguyễn Thúy Điệp (Chủ nhiệm),
TS. Khuất Hữu Trung, ThS. Đặng Thị Thanh Hà, KS. Nguyễn Trường Khoa, ThS. Nguyễn Thị Phương Đoài, TS. Trần Duy Dương, TS. Trần Đăng Khánh, ThS. Trần Thị Thúy, GS.Mario Caccamo, TS. Sarah Ayling
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện di truyền nông nghiệp,
. 05/2014 - 10/2017. - 2018 - 145 + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lúa;Cây giống;Hệ gen;Kiểu gen;Trình tự gen;Đa dạng di truyền;Giải mã;Genotype;ADN;
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14967
|
|
18
|
Nghiên cứu đánh giá một số nguồn gen lúa Việt Nam tại IRRI phục vụ chọn tạo giống lúa chất lượng cao chống chịu các điều kiện bất thuận
/
TS. Tạ Hồng Lĩnh (Chủ nhiệm),
TS. Trần Đức Trung, TS. Rakesh Singh, TS. Arvind Kumar, TS. Tobias Kretzschmar, TS. Shalabh Dixit
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam,
. 08/2016 - 07/2017. - 2017 - 61 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nguồn gen; Lúa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14385
|
|
19
|
Hợp tác nghiên cứu thay đổi hành vi di truyền và yếu tố nguy cơ trong bệnh tự kỷ
/
PGS.TS. Trần Hải Anh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Duy Bắc, TS. Cấn Văn Mão, TS. Nguyễn Lê Chiến, BS. Đặng Tiến Trường, PGS.TS. Lê Thị Minh Hương, BSCKII. Thành Ngọc Minh, ThS. Phan Văn Mạnh, ThS. Đào Thu Hồng, ThS. Nguyễn Thu Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Học viện Quân y,
. 04/2014 - 04/2016. - 2016 - 181 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tự kỷ;Trẻ em;Biến đổi hành vi;Di truyền;Mô hình gây bệnh;Biến đổi gen;Đột biến điểm;Động vật thực nghiệm;; Việt Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13095
|
|
20
|
Chọn lọc nhằm bảo tồn bền vững giống gà Hồ
/
PGS.TS. Vũ Đình Tôn (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Bùi Hữu Đoàn, PGS.TS. Phạm Ngọc Thạch, TS. Nguyễn Văn Thắng, TS. Phạm Kim Đăng, TS. Đỗ Đức Lực, ThS. Nguyễn Chí Thành, KS. Nguyễn Văn Duy, KS. Nguyễn Công Oánh, BSTY. Hà Xuân Bộ
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam,
. 01/2012 - 12/2015. - 2015 - 110 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gà Hồ;Chọn giống;Nhân giống;Phòng bệnh;Chăn nuôi;Bảo tồn;
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12181
|