|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng mô hình phát triển đàn dê tại huyện miền núi A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế
/
ThS. Hoàng Nhật Linh (Chủ nhiệm),
Nguyễn Hữu Văn; Đinh Văn Dũng; KTV. Trần Đình Tri; KTV. Cao Quang Hùng; KTV. Phạm Đăng Khoa; KTV. Nguyễn Xuân Dinh; KTV. Hồ Thị Hiêm; KTV. Blup Xom; KTV. Hồ Văn Nhắc
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2019.NTMN.TW.
- Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ,
. 01/10/2019 - 01/03/2023. - 2023 - 74 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dê; Chăn nuôi; Chọn giống; Quy trình công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23358
|
|
2
|
Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình phát triển chăn nuôi bền vững cho đoàn viên thanh niên và nông dân xã Trà Phú huyện Trà Bồng
/
PGS.TS. Nguyễn Xuân Bả (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Đinh Văn Dũng; GS.TS. Lê Đức Ngoan; PGS.TS. Trần Thị Thu Hồng; TS. Lê Đức Thạo; KS. Trần Ngọc Long; ThS. Nguyễn Văn Nam; Nguyễn Tiến Thế; Trần Minh Huấn; Nguyễn Thị Mỹ; Nguyễn Hữu Trí; KS. Đỗ Khắc Phi; KS. Nguyễn Công Vinh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 11/2019/HĐ-DAKHCN.
- Đại học Nông Lâm Huế,
. 01/10/2019 - 01/10/2022. - 2023 - 64tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình; Chăn nuôi; Ứng dụng
Ký hiệu kho : QNI-2023-011
|
|
3
|
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật và xây dựng mô hình nuôi dê lai hướng thịt tại huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương
/
ThS. Bùi Ngọc Hùng (Chủ nhiệm),
ThS. Bùi Ngọc Hùng (Nghiên cứu viên); ThS. Hoàng Thị Ngân (Nghiên cứu viên); ThS. Nguyễn Thị Thủy (Nghiên cứu viên); Kỹ sư Lê Thị Ngọc Thùy (Nghiên cứu viên); Bác sỹ thú y Nguyễn Quang Phúc (Nghiên cứu viên); Kỹ sư Huỳnh Văn Lâm (Nghiên cứu viên)
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chăn nuôi gia súc lớn,
. 01/03/2021 - 01/09/2022. - 2022
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Kỹ thuật; Mô hình: Nuôi dê lai
Ký hiệu kho : BDG-2022-078
|
|
4
|
Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ nâng cao chất lượng đàn bò và trồng chế biến thức ăn thô cho bò thịt tại huyện Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang
/
KS. Đỗ Xuân Hồng (Chủ nhiệm),
KTV. Nguyễn Đức Mạnh; KTV. Nguyễn Văn Chiến; KTV. Nguyễn Văn Toàn; KTV. Nguyễn Đức Mạnh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 62/2018 NTMT.TW.
- Công ty TNHH MTV dịch vụ thương mại Hồng Ánh,
. 01/08/2018 - 01/12/2021. - 2021 - 95 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi bò; Thức ăn thô; Bò thịt; Chế biến; Khoa học công nghệ; Chất lượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20672
|
|
5
|
Nghiên cứu cải tạo quản lý thảm cỏ tự nhiên và chế biến thức ăn từ các nguyên liệu sẵn có phục vụ phát triển chăn nuôi đại gia súc (trâu bò voi) quy mô tập trung và quy mô nông hộ tạo sinh kế bền vững cho người dân Tây Nguyên
/
TS. Vũ Anh Tài (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Thúy Vân; TS. Phạm Thế Vĩnh; TS. Đỗ Hữu Thư; PGS. TS. Bùi Quang Tuấn; TS. Phạm Kim Cương; TS. Nguyễn Công Định; KS. Lê Thị Kim Thoa; PGS. TS. Lưu Thế Anh; TS. Nguyễn Thanh Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KHCN-TN/16-20.
- Viện Địa lý,
. 01/08/2017 - 01/12/2020. - 2020 - 375 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thảm cỏ tự nhiên; Thức ăn; Gia súc; Chăn nuôi; Nông hộ; Quy mô; Sinh kế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19749
|
|
6
|
Ứng dụng khoa học và công nghệ xây dựng mô hình nuôi bò sinh sản và nuôi vỗ béo bò thịt tại tỉnh Hà Nam
/
KS. Nguyễn Thị Quỳnh (Chủ nhiệm),
CN. Trịnh Đức Thiêm; CN. Đặng Ngọc Quyết; CN. Trần Văn Thắng; CN. Trần Thanh Hải; CN. Nguyễn Thị Hà; CN. Phạm Thanh Tuấn; CN. Phạm Hùng; CN. Nguyễn Minh Tâm; CN. Đỗ Văn Đoàn; KS. Ứng Đức Cao; CN. Nguyễn Ngọc Chung; CN. Đào Hồng Thanh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 13/2017 NTMN.TW.
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Hà Nam,
. 01/09/2017 - 01/08/2020. - 2021 - 41 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bò; Bò thịt; Bò sinh sản; Chăn nuôi; Thức ăn chăn nuôi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19349
|
|
7
|
Xây dựng mô hình trồng thâm canh và chế biến cỏ tạo nguồn thức ăn thô xanh quanh năm cho trâu bò ở các tỉnh miền núi phía Bắc
/
Ths Đào Bá Yên (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện KHKT nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
. 01/01/2020 - 01/12/2022.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Trồng thâm canh; chế biến cỏ; thức ăn thô xanh; trâu; bò
|
|
8
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ nâng cao chất lượng đàn bò và chế biến thức ăn thô trong chăn nuôi bò thịt tại huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc
/
Trịnh Hà Tuyên (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Văn Cháng; KTV. Nguyễn Thị Thanh Lâu; KTV. Nguyễn Thị Loan; CN. Khổng Thị Hà; CN. Nguyễn Trân Mạnh Trường; KS. Nguyễn Quang Chuyền; KTV. Nguyễn Khắc Minh; KTV. Nguyễn Văn Long; TS. Tăng Xuân Lưu; ThS. Phùng Quang Trường; ThS. Ngô Đình Tân; KTV. Nguyễn Văn Hải; KTV. Lê Kim Hưng; KTV. Phạm Văn Sáng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 40/2017 NTMN.TW.
- Chi nhánh công ty TNHH Ngọc Thạch tại Vĩnh Phúc,
. 01/09/2017 - 01/09/2020. - 2020 - 69 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bò thịt; Nhân giống; Thức ăn chăn nuôi; Chế biến; Chăn nuôi; Chất lượng; Quy trình công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18276
|
|
9
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình nuôi bò thịt tại vùng đồng bào dân tộc thiểu số tại một số tỉnh trung du miền núi phía Bắc
/
TS. Nguyễn Hồng Vĩ (Chủ nhiệm),
ThS. Phương Đoàn, ThS. Hoàng Lệ Nhật, TS. Đậu Thế Tụng, ThS. Nguyễn Văn Huân, TS. Tăng Xuân Lưu, TS. Phùng Quang Trường, Cử nhân. Bùi Thùy Trang, ThS. Mai Đức Hùng, ThS. Hà Thị Hòa, ThS. Đinh Thị Thu Thảo, ThS. Nguyễn Thị Phương Thanh, ThS. Lê Thanh Bình, ThS. Nguyễn Thị Hạnh, ThS. Lê Thị Huyền, ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo, Kỹ sư. Hoàng Thanh Bình, Kỹ sư. Lữ Văn Chín, Kỹ sư. Nguyễn Thiệu Huy, ThS. Hà Quang Khuê
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KQ032973.
- Viện Chiến lược và Chính sách dân tộc,
. 01/08/2017 - 01/07/2020. - 2020 - 93 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Tiến bộ; Khoa học; Công nghệ; Xây dựng mô hình; Nuôi bò thịt; Đồng bào; Dân tộc thiểu số; Tỉnh trung du
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18065
|
|
10
|
Nghiên cứu phát triển nguồn thức ăn xanh và công thức phối hợp khẩu phần thức ăn phục vụ phát triển chăn nuôi bò thịt cao sản bò sữa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
/
TS. Trương La (Chủ nhiệm),
BSTY. Hoàng Huy Liệu, KS. Ngô Văn Bình, ThS. Đậu Thế Năm, ThS. Châu Thị Minh Long, KS. Tôn Thất Dạ Vũ, KS. Võ Trần Quang, ThS. Đặng Thị Duyên, ThS. Lê Văn Đắc, CN. Trương Thị Minh Thư, CN. Phan Nguyễn Ngọc Trinh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp Tây Nguyên,
. 01/03/2017 - 01/02/2019. - 2019 - 139tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thức ăn xanh, chăn nuôi, bò thịt, bò sữa
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ Lâm Đồng Ký hiệu kho : LDG-2019-028
|
|
11
|
Nghiên cứu nâng cao hàm lượng axít linoleic liên hợp (Conjugated Linoleic Acid-CLA) trong sữa bò tươi
/
TS. Chung Anh Dũng (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Hồ Hải, ThS. Nguyễn Đắc Thành, ThS. Hồ Quế Anh, ThS. Bùi Anh Xuân, KS. Nguyễn Chí Hiếu, CN. Hoàng Ngọc Minh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam,
. 01/12/2015 - 01/12/2018. - 2018 - 119 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bò; Chăn nuôi; Axit linoleic; Sữa bò; Khẩu phần ăn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-0265-2018
|
|
12
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình lai tạo và nuôi dưỡng bò lai hướng thịt tại ba xã nông thôn mới của TX Bến Cát tỉnh Bình Dương
/
ThS. Đậu Văn Hải (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Phân viện Chăn nuôi Nam Bộ,
. 01/11/2016 - 01/10/2018. - 2018 - 66 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bò lai hướng thịt; Mô hình lai tạo; Nuôi dưỡng; Thức ăn thô; Bảo quản
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : BDG-002-2019
|
|
13
|
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình chăn nuôi bò lai sinh sản chất lượng cao tại xã Phù Việt - Thạnh Hà
/
ThS. Bùi Quốc Sơn (Chủ nhiệm),
ThS. Trương Thị Liên; CN. Phạm Thị Bích Thủy; CN. Nguyễn Đăng Thuần; Lê Văn Thưởng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Ứng dụng Khoa học kỹ thuật và Bảo vệ cây trồng vật nuôi huyện Thạch Hà,
. 01/12/2015 - 01/03/2017. - 2017 - 24 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bò la; Bê; Chăn nuôi; Sinh sản; Trang trại; Phát triển bền vững
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HTH-021-2019
|
|
14
|
Nghiên cứu trồng bắp làm thức ăn xanh cho bò sữa trên vùng đất phèn đất xám tại thành phố Hồ Chí Minh
/
ThS. Lê Thị Nghiêm (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Mỹ Duyên; ThS. Dương Đức Trọng; KS. Trương Phước Lộc; KS. Bùi Văn Phương
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn,
. 01/12/2015 - 01/11/2017. - 2017 - 78 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trồng trọt; Ngô; Thức ăn; Bò sữa; Đất phèn; Đất xám
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-0199-2018
|
|
15
|
Ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất thức ăn hoàn chỉnh được lên mem (FTMR) từ phụ phế phẩm nông nghiệp phục vụ chăn nuôi đại gia súc Tây Ninh
/
TS. Đoàn Đức Vũ, ThS. Võ Văn Vinh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Công nghệ Sinh học chăn nuôi,
. 6/2013 - 5/2015. - 2015 - 68tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghiệp; Chăn nuôi; Thức ăn; Công nghệ sinh học; Gia súc; Phụ phế phẩm; Tây Ninh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : TNH-0002-2018
|
|
16
|
Khảo sát khả năng thích nghi của một số giống cỏ năng suất cao trên vùng đất phèn Tân Lập
/
ThS. Phạm Văn Nghi (Chủ nhiệm),
KS. Hà Thanh Hải, KS. Nguyễn Văn Viên, Nguyễn Thị Diễm, Nguyễn Nam Hải, Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Văn Chất, Nguyễn Trúc Phương
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: KN.01.16.
- Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn TG,
. 04/2004 - 06/2005. - 2005 - 68tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: cỏ, năng suất cao; Tân Lập
Nơi lưu trữ: Lưu trữ
|
|
17
|
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao sản lượng sữa của đàn trâu Murrah và tạo đàn trâu lai hướng sữa
/
Nguyễn Đức Thạc, (Chủ nhiệm),
Khổng Văn Đĩnh; Phí Như Liễu; Hoàng Mai; Phạm Văn Quyến; Mai Văn Sánh; Phạm Xuân Tiên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-261.
- Viện Chăn nuôi, Bộ NNCNTP,
. 1986 - 1990. - 1990 - 9tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trâu; Trâu sữa; Trâu Murrah; Trâu lai; Kỹ thuật sinh sản; Phối giống; Sữa; Sữa trâu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1296
|
|
18
|
Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị chăn nuôi gia súc gia cầm theo kiểu công nghiệp qui mô vừa và nhỏ - Hồ sơ thiết kế kỹ thuật: hệ thống thiết bị chế biến thức ăn thô
/
Nguyễn Thị Hồng, TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Cơ điện NN và CN sau thu hoạch,
. - . - 2004 - 200 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị; Sản xuất thức ăn gia súc; Máy nghiền cỏ; Máy thái cỏ; Máy ép viên
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5545-9
|
|
19
|
Khảo nghiệm các giống cỏ và giải pháp chế biến thức ăn thô xanh cho bò sữa bò thịt
/
Đoàn Thị Xuân, KS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Hồng Thảo; Trần Xuân Hoà; Nguyễn Việt Thắng, BSTY; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở KHCN Sơn La,
. - . - 2004 - 40 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thức ăn gia súc; Sơn La
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6198
|
|
20
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của thành phần thức ăn thô đến năng suất và chất lượng sữa của bò sữa khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
/
ThS.. Phạm, Hồ Hải (Chủ nhiệm),
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam,
. 2000 - 2003. - 2003 - 54trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thức ăn thô ;Chất lượng sữa ;Bò sữa ;Chăn nuôi bò
|