|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu công nghệ sử dụng chất thải rắn sinh hoạt chứa năng lượng trong sản xuất clanhke xi măng
/
ThS. Trịnh Thị Châm (Chủ nhiệm),
KS. Trần Thanh Bình, TS. Lưu Thị Hồng, ThS. Tạ Văn Luân, KS. Nguyễn Thị Mai, KTV. Lê Duy Văn, KS. Đặng Thị Minh Hoa, ThS. Lê Đức Thịnh, TS. Phùng Thị Mai Phương, ThS. Tạ Đắc Quý
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 28-21.
- Viện Vật Liệu Xây Dựng,
. 01/05/2021 - 01/12/2022. - 2023 - 165 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Công nghệ sử dụng; Chất thải rắn; Sinh hoạt; Chứa năng lượng; Sản xuất; Clanhke xi măng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21915
|
|
2
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động phát hiện cảnh báo và ngăn chặn tấn công mạng nhằm vào các thiết bị IoT cỡ nhỏ sử dụng mạng lưới tác tử thông minh
/
TS. Ngô Quốc Dũng (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Huy Trung; ThS. Lê Hải Việt; ThS. Vũ Hoài Nam; PGS.TS. Trần Quang Anh; TS. Đặng Minh Tuấn; PGS.TS. Phạm Văn Cường; PGS.TS. Trương Thu Hương; ThS. Phạm Long Âu; TS. Phạm Hùng Mạnh; ThS. Nguyễn Ngọc Quân; TS. Nguyễn Việt Hưng; TS. Nguyễn Quốc Uy; ThS. Chu Quang Ngọc; ThS. Nguyễn Chí Thành; ThS. Nguyễn Văn Thành
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC-4.0/19-25.
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông,
. 01/10/2020 - 01/04/2023. - 2023 - 153 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phát hiện; Cảnh báo; Ngăn chặn tấn công mạng; Thiết bị IoT
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23130
|
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất vải chức năng ứng dụng trong lĩnh vực thể thao (áo Polo) từ sợi I-Cool Aerocool
/
ThS. Nguyễn Đức Hóa (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Thanh Hương; ThS. Phó Thu Thủy; ThS. Nguyễn Diệp Linh; KS. Nguyễn Văn Huỳnh; ThS. Trần Đức Trung; KS. Nguyễn Thị Phương Thảo; KS. Phạm Thị Vui; KS. Tạ Viết Hùng; CN. Ngô Thị Hưởng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.BO.034/21.
- Công ty Cổ phần - Viện Nghiên cứu Dệt May,
. 01/04/2021 - 01/06/2023. - 2023 - 144 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dệt may; Thể thao; Sản xuất; Công nghệ; Sợi I-Cool, Aerocool
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22876
|
|
4
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất bột bơ
/
TS. Nguyễn Thị Vân Linh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thuỳ Dung; TS. Trần Bích Lam; ThS. Nguyễn Quốc Duy; ThS. Nguyễn Phước Bảo Duy
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Phát triển Khoa học và Công nghệ Trẻ,
. 01/05/2021 - 01/12/2021. - 2021 - 95 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bơ; Bột bơ; Phương pháp sấy; Công nghệ sản xuất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-147-2023
|
|
5
|
Nghiên cứu trồng và sản xuất chế phẩm trị ho từ cây Bách bộ (Stemona tuberosa Lour) tại Đắk Lắk
/
PGS.TS. TRẦN CÁT ĐÔNG (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trần Cát Đông (chủ nhiệm); TS. Vũ Thanh Thảo (Thư ký); TS Lê Văn Thanh; ThS. Lê Tuấn Anh; ThS. Nguyễn Thị Linh Giang; Dược sĩ.CKI. Nguyễn Khắc Sơn; Dược sĩ.CKI. Lê Bá Nguyên; DS. Định Hồng Nguyên; Y sĩ. Nguyễn Quang Ba; Y sĩ Võ Thuận Hóa
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Khoa học công nghệ Dược Sài Gòn,
. 01/12/2019 - 01/06/2023. - 2023 - 113tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu trồng và sản xuất chế phẩm trị ho từ cây Bách Bộ tại Đắk Lắk
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin - Ứng dụng Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk Ký hiệu kho : ĐL40-2023-020
|
|
6
|
Nghiên cứu nguồn thiên văn vô tuyến với độ phân giải và độ nhạy cao
/
PGS. TS. Phạm Ngọc Điệp (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Thị Tuyết Nhung, TS. Phạm Tuấn Anh, TS. Đỗ Thị Hoài, TS. Nguyễn Thị Phương, ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc, CN. Trần Thị Thái
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.99-2019.368.
- Trung tâm Vũ trụ Việt Nam,
. 01/04/2020 - 01/04/2023. - 2023 - 220 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nguồn thiên văn; Vô tuyến; Độ phân giải; Độ nhạy
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22776
|
|
7
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ và sản xuất thử nghiệm vải dệt kim có khả năng kháng khuẩn cao và được thương mại hoá trên thị trường
/
ThS. Phạm Văn Lượng (Chủ nhiệm),
Nguyễn Đức Hóa, Nguyễn Văn Thông, Nguyễn Văn Huỳnh, Nguyễn Thanh Hương, Nguyễn Hoàng Yến, Trần Đức Trung, Bùi Thanh Trúc, Phạm Khánh Toàn, Nguyễn Hữu Đông, Phạm Thị Vui Nguyễn Đức Hóa, Nguyễn V
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DASXTN.105/20.
- Công ty Cổ phần - Viện Nghiên cứu Dệt May,
. 01/01/2020 - 01/12/2022. - 2022 - 163 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hoàn thiện; Quy trình công nghệ; Sản xuất thử nghiệm; Vải dệt kim; Khả năng kháng khuẩn; Thương mại hoá; Thị trường
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21809
|
|
8
|
Nghiên cứu công nghệ và thiết bị chế biến sâu khoáng vermiculit thành sản phẩm có giá trị gia tăng cao
/
ThS. Nguyễn Quang Minh (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Phương Hoà, GS.TS. Vũ Thị Thu Hà, KS. Nguyễn Minh Đăng, TS. Đỗ Thanh Hải, ThS. Vũ Tuấn Anh, TS. Đỗ Mạnh Hùng, KS. Mai Ngọc Anh Tuấn, TS. Hoàng Thân Hoài Thu, KS. Hoàng Trọng Hà, ThS. Nguyễn Thị Hồng Gấm, ThS. Đỗ Thị Như Quỳnh, ThS. Phạm Anh Tài, KS. Phạm Ngọc Liêm, KS. Lương Thị Cẩm Tú, KS. Nguyễn Duy Thanh, KS. Dương Quang Thắng, ThS. Nguyễn Thị Thảo, ThS. Lâm Thị Tho, TS. Trần Thị Liên, ThS. Đào Duy Nam, CN. Trần Nhật Đức, CN. Nguyễn Thuỳ Phương Dung
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTKHCN.CNKK.152/20.
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu,
. 01/01/2020 - 01/12/2022. - 2022 - 218 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khoáng sản; Vermiculit; Công nghệ; Chế biến; Giá tri gia tăng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21730
|
|
9
|
Báo cáo thường niên: Tổng kết thực tiễn xử lý các tội phạm về tham nhũng ở Việt Nam hiện nay
/
TS. Đinh Thế Hưng (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Trần Văn Độ, PGS. TS. Hồ Sỹ Sơn, PGS. TS. Trần Hữu Tráng, TS. Võ Khánh Linh, ThS. Nguyễn Ngọc Mai, ThS. Nguyễn Thị Thuỳ Linh, ThS. Lê Thị Hồng Xuân, CN. Trần Tuấn Minh, ThS. Lê Phương Hoa, ThS. Nguyễn Thị Mỹ Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-221216-0005.
- Viện Nhà nước và Pháp luật,
. 01/01/2022 - 01/12/2022. - 2022 - 110 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tội phạm; Tham nhũng; Luật pháp; Chính sách; Tư pháp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21552
|
|
10
|
Nghiên cứu sử dụng enzym xylanaza để tẩy trắng bột sunphat gỗ cứng theo công nghệ ECF (Elemental Chlorine Free)
/
Hồ Thị Thuý Liên, ThS (Chủ nhiệm),
Vũ Thị Hồng Mận, TS; Nguyễn Đăng Toàn, ThS; Nguyễn Thị Việt Hà, CN; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường CĐ nghề Công nghệ giấy và Cơ điện,
. 2011 - 2011. - 2011 - 80 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Enzym xylanaza; Chất tẩy trắng; Chất tẩy bột giấy
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9058
|
|
11
|
Nghiên cứu phát triển công nghệ bãi lọc trồng cây ứng dụng vào xử lý nước thải từ chế biến thủy sản xuất khẩu
/
TS. Lê Tuấn Anh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Văn Nội, PGS.TS. Trịnh Lê Hùng, TS. Hoàng Văn Hà, TS. Nguyễn Minh Phương, PGS.TS. Đỗ Quang Trung, CN. Hoàng Thu Trang, TS. Đinh Thúy Hằng, ThS. Vũ Thị Minh Hoa, TS. Hoàng Văn Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 44/2011/HĐ-NĐT.
- Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường,
. - . - 2013 - 116 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xử lý nước thải;Công nghệ bãi lọc trồng cây;Chế biến thủy sản xuất khẩu;Nghiên cứu;Phát triển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10148
|
|
12
|
Nghiên cứu điều chế hệ hóa chất xử lý bề mặt cho dây chuyền Anot hóa và phủ film trang trí cho các sản phẩm nhôm thay thế dung dịch nhập khẩu
/
TS. Phương Kỳ Công (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Anh Tuấn, ThS. Dương Mạnh Tiến, ThS. Nguyễn Thị Hoài, ThS. Nguyễn Thị Hà, ThS. Nguyễn Trung Hiếu
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam,
. 01/2013 - 12/2013. - 2013 - 57 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chất xử lý bề mặt;Màng biến tính;Anot hóa;Sơn phủ;Màng polyme;Điều chế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10315
|
|
13
|
Nghiên cứu công nghệ tiền xử lý phốt pho trong gang lỏng
/
Nguyễn Sơn Lâm, PGS.TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Minh Thuyết, ThS; Ngô Quốc Dũng, ThS; Nguyễn Cao Sơn, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Hội Khoa học Kỹ thuật Đúc-Luyện kim Việt Nam,
. 2012 - 2012. - 2012 - 71 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phốt pho; Gang lỏng; Hợp kim đúc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9634
|
|
14
|
Nghiên cứu chế tạo một số loại ống chỉ thị phát hiện nhanh khí độc phục vụ quan trắc và giám sát môi trường lao động
/
TS. ĐÀO DUY HƯNG (Chủ nhiệm),
ThS. Hoàng Thanh Thái, TS. Hoàng Kim Huế, ThS. Đặng Thị Uyên, ThS. Đỗ Thúy Nga, ThS. Nguyễn Ngọc Tiến, ThS. Lê Văn Long, ThS. Vương Hoàng Anh, ThS. Lại Văn Cương, ThS. Hoàng Mạnh Thắng, ThS. Chu Thanh Phong, ThS. Lý Mạnh Quân
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C-09/02-2019-3.
- Viện Hóa học Môi trường quân sự,
. 01/10/2019 - 01/03/2022. - 2019
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: khí độc, quan trắc, giám sát, môi trường lao động
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội Ký hiệu kho : HNI-2022-36/ĐK-TTTT&TK
|
|
15
|
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ xử lý nước rỉ rác trên địa bàn Thành phố Hà Nội ứng dụng phương pháp nội điện phân và các kỹ thuật khác
/
THS. PHẠM THỊ THU HẠNH (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Duy Nhàn, TS. Nguyễn Văn Tú, TS. Lê Đức Anh, KS. Phí Xuân Anh, ThS. Vũ Văn Dũng, KS. Trần Thị Nguyệt. ThS. Nguyễn Thu Hương, TS. Đinh Thế Dũng, ThS. Khuất Hoàng Bình, ThS Bùi Văn Tài, KS. Nguyễn Văn Đồng, CN. Hoàng Phương Nga, CN. Trần Văn Khanh, ThS. Nguyễn Thị Nhàn
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C-09/03-2018-3.
- Viện Hóa học - Vật liệu,
. 01/08/2018 - 01/07/2020. - 2022
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: công nghệ xử lý nước rỉ rác , điện phân
Ký hiệu kho : HNI- 2021-49/ĐK-TTTT&TK
|
|
16
|
Xây dựng công cụ hỗ trợ trích xuất tự động vùng chất xám vùng chất trắng và vùng dịch não từ ảnh não MRI
/
PGS. TS. Phạm Thế Bảo (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Nhị Lãm Thuý; ThS. Lê Nhị Lãm Thuý; ThS. Trần Anh Tuấn (B)
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Sài gòn,
. 01/07/2019 - 01/01/2021. - 2021 - 19 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vùng chất xám; Vùng chất trắng; Vùng dịch não; Ảnh não MRI; Công cụ; Trích xuất tự động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-091-2022
|
|
17
|
Ứng dụng viễn thám định giá dịch vụ hệ sinh thái khu dự trữ sinh quyền rừng ngập mặn Cấn Giờ
/
CN. Hoàng Trang Thư (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Thị Thảo Nhi; CN. Trương Thảo Sâm; PGS. TS. Đào Nguyên Khôi
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Phát triển Khoa học và Công nghệ Trẻ,
. 01/12/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 87 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Rừng ngập mặn; Hệ sinh thái; Khu dự trữ sinh quyển; Viễn thám; Dịch vụ; Định giá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-105-2022
|
|
18
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình tách chiết Collagen từ Sứa Rhopilema hispidum (Vanhoffen 1888) tại Hải Phòng
/
TS. Phạm Thế Thư (Chủ nhiệm),
TS. Trần Mạnh Hà; CN. Đào Hương Ly; ThS. Phạm Thị Kha; CN. Nguyễn Văn Minh; CN Lê Bá Hoàng Hiệp; CN. Nguyễn Thị Kim Anh; ThS. Nguyễn Thị M.Huyền; CN. Nguyễn Huy Hoàng; TS. Trần Hồng Quang; ThS. Lê Văn Trọng; TS. Trần Thị Kim Chi; ThS. Phạm Xuân Huy
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐT.TS.2019.840.
- Viện Tài nguyên và Môi trường biển,
. 01/12/2019 - 01/10/2021. - 2021 - 146 tr.+ phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tách chiết Collagen; Sứa; Sứa Rhopilema hispidum; Vanhoffen, 1888
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN TP Hải Phòng –BC00582 Ký hiệu kho : HPG.2022.013
|
|
19
|
Nghiên cứu công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường trong vùng dịch và vùng có nguy cơ bị bệnh Dịch tả lợn Châu Phi
/
PGS.TS. Lại Thị Lan Hương (Chủ nhiệm),
TS. Võ Hữu Công, GS.TS. Nguyễn Thị Lan, PGS.TS. Phạm Hồng Ngân, ThS. Lê Văn Hùng, ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng, GS.TS. Trần Đức Viên, PGS.TS. Nguyễn Thị Minh, TS. Đinh Hồng Duyên, ThS. Lý Thị Thu Hà
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ047501.
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam,
. 01/06/2019 - 01/06/2021. - 2021 - 293 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Công nghệ xử lý; Ô nhiễm môi trường; Vùng dịch; Vùng có nguy cơ; Dịch tả lợn Châu Phi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20234
|
|
20
|
Nghiên cứu áp dụng các phương pháp công nghệ thu hồi vàng bằng vi sinh và hóa học cho các quặng sulfide - Au quặng thiếc chứa Au quặng thiếc - wolfram chứa Au và quặng antimon chứa Au nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường trong khai thác khoáng sản ở Tây Nguyên
/
TS. Phạm Ngọc Cẩn (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trần Tuấn Anh; PGS.TS. Phí Quyết Tiến; TS. Ngô Thị Phượng; PGS.TSKH. Trần Trọng Hòa; TS. Vũ Thị Hạnh Nguyên; TS. Phạm Thị Dung; TS. Bùi n Niên; ThS. Đặng Thị Thùy Dương; TS. Dương Tuấn Hưng; ThS. Nguyễn Thị Vân; ThS. Mai Thị Phương Thảo; PGS.TS. Nguyễn Hoàng Sơn; TS. Lê Việt Dũng; TS. Nguyễn Thị Minh; KS. Lê Hồng Sơn; CN. Bùi Thị Liên; ThS. Trần Quốc Công; ThS. Phạm Thị Phương Liên; ThS. Lê Việt Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: TN18/C11.
- Viện Địa Chất,
. 01/07/2018 - 01/03/2021. - 2021 - 203 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tài nguyên; Khoáng sản; Vàng; Thu hồi; Vi sinh; Hóa học; Quặng; Công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19960
|